la place de l'adjectif Flashcards
vị trí adj
_ bình thường là nằm sau
_ nằm trước khi adj ngắn
_ số luôn luôn nằm trước, và nằm trước nếu có nhiều adj
adj nằm trước
beau/joli. bon/mauvais, petit/grand/gros
nouveau/jeune/vieux
double/demi
autre/même
premier,dernier,prochain nằm trước
chuỗi thứ tự, 1st, previous, next
dernier, prochain nằm sau danh từ ngày tháng
last, next
mardi dernier: last March
mardi prochain: next March
le mois dernier/prochain: last month/next month
dimanche vs le dimanche vs le dernier dimanche
dimanche: on sunday
le dimanche: every sunday
le dernier dimanche: the last sunday of the month
plurial with des
des => de nếu có adj
eg: de bon amis không phải des bon amis
un homme grand
a big/grand man
(valeur physique)
un grand homme
a great man
(valeur morale)
un voisin curieux
a curious neighbor
(indiscret) tò mò
un curieux voisin
a strange/weird neighbor
(bizarre)
un homme pauvre
a poor man (nghèo)
sans argent
un pauvre homme
a poor man (malheureux)
(tội nghiệp)
une femme seule
(sans amis)
người phụ nữ cô đơn, không bạn bè
une seule femme
(pas d’autres)
the only girl
un collier cher
an expensive necklace
(valeur marchande)