L4 (pg27-39) Flashcards
hernia
thoát vị
High Density Lipoproteins
HDL) (good cholesterol
Lipoprotein tỉ trọng cao
hives
chứng nổi mề đay
home care
chăm sóc điều dưỡng tại nhà
hormonal
thuộc kích thích tố
hospital gown
cái áo choàng của bệnh viện
hot flashes
những cơn nóng bất chợt
Human Immunodeficiency Virus
HIV
HIV, vi trùng gây nên hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
Human Papilloma Virus
siêu vi papilon ở người
hyperglycemia
sự tăng đường huyết
hyperventilation
tăng thông khí
hypoglycemia
sự giảm đường huyết
immediate family
gia đình trực hệ, gia đình ruột thịt
immunization
sự tạo miễn dịch
implants
cấy dưới da
incision
vết mổ
incontinence
sự không kiềm chế được, không kìm lại, đái dầm
inhaler
ống xịt thuốc
insulin injection/shot
mũi tiêm insulin
Intensive Care Unit (ICU)
Đơn vị điều trị tăng cường
interact
ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
Intrauterine Device (IUD)
vòng tránh thai
intravenous (Iv)
truyền vào tĩnh mạch
itching
chứng ngứa
IV
trong tĩnh mạch
jaundice
chứng vàng da
joints
những khớp xương
kidney failure
suy thận
kidney stones
sỏi thận
sạn thận
Renal calculi
Sỏi thận
lactation consultant
chuyên viên về sữa mẹ
lice
con chấy
listless
thiếu sinh lực, thiếu sức sống
liver function test
xét nghiệm chức năng gan
Living Will
di chúc sống
Low Density Lipoproteins (LDL) (bad cholesterol)
lipoprotein tỷ trọng thấp
low-sodium
ít loại muối Natri
mammogram
chụp quang tuyến vú
mastectomy
thủ thuật cắt bỏ vú, thuật mổ vú (để chữa ung thư)
mastitis
viêm vú
Measles, Mumps and Rebella (MMR)
thuốc chủng ngừa bệnh sởi, bệnh quai bị và bệnh sởi Đức
medical history
tiền sử y tế
medical procedures
những thủ thuật y khoa
menstrual cramps
đau bụng kinh
menstrual period
kinh nguyệt
Metastasis
di căn
micrograms
một phần triệu gam
midwife
nữ hộ sinh, cô mụ, người đỡ đẻ
migraine
chứng đau nửa đầu
milk pump (breast)
đồ bơm sữa
milligrams
milligram (một phần ngàn gam, ký hiệu mg)
milliliters (“ml’s”)
mili lít
miscarriage
sự sẩy thai, sự hư thai
mucous
niêm dịch, dịch nhầy, tiết niêm dịch, tiết dịch nhầy
mumps
bệnh quai bị
murmur (heart)
tiếng thì thầm của tim, tiếng thổi tim
myocardial infarction
nhồi máu cơ tim
name tag
nhãn tên
nape
gáy, ót
navel, belly button
rốn
Nervous System
hệ thần kinh
Neurological System
Hệ thần kinh
Non Formulary
thuốc ngoài danh sách
nursery (baby)
khoa sơ sinh
nutrients
chất dinh dưỡng
nutritionist
chuyên viên dinh dưỡng
ob-gyn
sản phụ khoa
obstruction
nghẹn, tắc
oedema, edema
chứng phù
ointment
thuốc mỡ
oncology
khoa ung bướu
on-duty
đang trực
ophthalmologist
bác sỹ nhãn khoa
oral
(Thuộc) miệng
outgrow
lớn hơn, phát triển nhanh hơn
outlet
chỗ thoát, lối thoát
outpatient
bệnh nhân ngoại trú
over the counter medication(OTC)
thuốc có thể mua không cần đơn bác sỹ
oxygen tube
ống khí oxy