生词 - HSK4 Flashcards

1
Q

法鲁

A

【Fǎ lǔ】dt: pháp luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

【liǎ】số từ: hai

我们俩差不多高。
你们俩都结婚了吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

印象

A

【yìnxiàng】dt: ấn tượng

bàn tay đóng dấu lên đầu nạn nhân trong nhà, rất ấn tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

【shēn】【thâm】tt: sâu, sâu sắc, đậm màu
dt: độ sâu

这种动物在深山。
这是深红。
影响很深。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

熟悉

A

【shúxi】đt: hiểu rõ

他对这部电影很熟悉。
我们都熟悉这个地方。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

不仅

A

【bùjǐn】liên từ: ko chỉ

不仅。。。也/还/而且。。。

我不仅会中文,还会英语。
她不仅漂亮,身材也很好。
他不但聪明,而且努力

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

性格

A

【xìnggé】dt: tính cách

他的性格非常开朗。 kāilǎng: cởi mở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

李进

A

【Lǐ jìn】【LÍ TIẾN】tên người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

开玩笑

A

【kāiwánxiào】đt: chọc, trêu đùa

他是跟你开玩笑的。
我跟他开了个玩笑。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

从来

A

【cónglái】phó từ: trước giờ

我从来没有见过他。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

共同

A

【gòngtóng】tt, phó: điểm chung, giống nhau

学生们共同参加了活动。活动: hoạt động
游泳是我们共同的爱好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

幸福

A

【xìngfú】tt, dt: hạnh phúc, niềm hạnh phúc

生活很幸福。
他们的幸福让人羡慕。xiànmù: ngưỡng mộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

适合
合适

A

【shìhé】đt: phù hợp
合适 tt: phù hợp

这件衣服适合我。
这个工作不适合他。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

生活

A

【shēnghuó】dt, đt: đời sống, cuộc sống, sinh sống, sinh hoạt

我不想过这种生活。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

浪漫

A

【làngmàn】tt: lãng mạn

她喜欢浪漫的电影。
这个地方很浪漫。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

缺点

A

【quēdiǎn】dt: khuyết điểm
trái nghĩa: 优点 【yōudiǎn】ưu điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

接受

A

【jiēshòu】đt: chấp nhận

dùng tay(手)bà thiếp (妾) tiếp nhận (接)của hồi môn

我接受了他的邀请。yāoqǐng: lời mời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

羡慕

A

【xiànmù】đt: ngưỡng mộ, ước ao

他是我羡慕的学长。
我们羡慕那对夫妻。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

爱情

A

【àiqíng】dt: ái tình, tình yêu (nam nữ)

我希望有一个幸福的爱情。
他们的爱情令人羡慕。
每个人都渴望爱情。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

星星

A

【xīngxing】dt: ngôi sao

我们躺在草地上看星星。tǎng: nằm

这位运动员是球队的星星。
zhè wèi yùndòngyuán shì qiú duì de xīngxing.
Vận động viên này là ngôi sao của đội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

即使

A

【jíshǐ】liên từ: cho dù

即使下雨,我也回去。
即使天黑了,我也不怕。
即使会做也不会好吃。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

加班

A

【jiābān】đt li hợp: tăng ca, làm thêm giờ

他经常加班到很晚。
今天我必须要加班。
jīntiān wǒ bìxū yào jiābān.
Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

感动

A

【gǎndòng】đt: cảm động, làm xúc động

他的努力感动了大家。
这份礼物让我感动。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

【liàng】tt, đt: sáng, bóng, phát sáng

房间里的灯光非常亮。
手电筒亮了一下。
shǒudiàntǒng liàng le yīxià。
Đèn pin loé sáng lên một cái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

自然

A

【zìrán】phó: đương nhiên, hiển nhiên

认真听讲,自然会懂。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

原因

A

【yuányīn】dt; nguyên nhân

找到问题的原因很重要。
天气变化是感冒的原因。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

幽默

A

【yōumò】tt, dt: hài hước, hóm hỉnh

他很有幽默。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

吸引

A

【xīyǐn】đt: hấp dẫn, thu hút

(Miệng (口) vừa la, vừa đuổi (kịp) (及) theo một cô gái hấp dẫn, có sức HÚT (吸)
Một (丨) người KÉO (引) cung (弓 )

这部电影吸引了很多观众。guānzhòng: khán giả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

脾气

A

【píqì】dt: tính khí

爷爷的脾气一直很好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

坚持

A

【jiānchí】đt: kiên trì, cố gắng

mẹo: cầm 2 thanh gậy kiên trì lại lần nữa “又” cắm xuống đất “土”

他坚持跑完了全程。quánchéng: quãng đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

互相

A

【hùxiāng】phó: lẫn nhau

他们互相帮助解决问题。
他们互相学习,提高自己。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

温度

A

【wēndù】dt: nhiệt độ

昨天的温度很舒服。
现在的温度很高。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

A

【gòu】đt, phó, tt: đầy đủ, đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

想法

A

【xiǎngfǎ】đt: nghĩ cách, tìm cách
我们需要想法解决问题。

dt: ý kiến, quan điểm
我不同意你的想法。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

身边

A

【shēnbiān】dt: bên cạnh, bên mình, xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

理解

A

【lǐjiě】đt: thấu hiểu, thông cảm

thông cảm từ trong tâm hồn

我希望你能理解我做的事。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

适应

A

【shìyìng】【thích ứng】đt: thích nghi, quen với

để thích nghi với môi trường sống mới, cần lời nói 适 để làm quen, ko dc ru rú ở nhà 应

你适应这个生活了吗?
来中国一年多了,我已经适应了这里的生活.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

A

【jiāo】【giao】đt: kết giao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

平时

A

【píngshí】【bình thì】dt: lúc thường, ngày thường

爸爸平时很晚才回家。
我平时跟我幸福的时候不一样。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q


逛街

A

【guàng】【cuống】đt: đi dạo
【guàngjiē】đt: mua sắm

Quốc vương dẫn chó đi dạo trên đường.

我们去公园逛逛吧。
我喜欢和朋友一起逛街。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

短信

A

【duǎnxìn】【đoản tín】dt: tin nhắn

你可以给我发短信。
有问题的话就给我发短信吧。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

正好

A

【zhènghǎo】tt, phó: vừa hay, đúng lúc

他正好需要帮助。
这个房间的温度正好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

聚会

A

【jùhuì】【tụ hội】đt: gặp gỡ, cuộc họp mặt

同学们经常聚会。
离开学校五年后,他们终于又在这里聚会了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

联系

A

【liánxì】【liên hệ】đt, dt: liên hệ, mối liên hệ

先生,我们明天电话联系。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

差不多

A

【chàbuduō】phó, tính: hầu như, gần như, xấp xỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

专门

A

【zhuānmén】【chuyên môn】phó: đặc biệt
我专门为你准备的。

tính: chuyên môn
他是专门医生。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

毕业

A

【bìyè】đt ly hợp: tốt nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

麻烦

A

【máfan】đt, tt: phiền phức, làm phiền

Rừng rộng 麻 mà cháy 火 như tờ giấy 页 rất phiền phức 麻烦

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q


张远
上海

马可

A

【lín】họ Lâm
【Zhāng yuǎn】Trương Viễn (tên ng)
【shànghǎi】Thượng Hải
【xià】họ Hạ
【Mǎ kě】Mark

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

好像

A

【hǎoxiàng】phó: giống như, dường như

她好像在思考什么问题。sīkǎo: suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

重新

A

【chóngxīn】phó: lại lần nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

尽管

A

【jǐnguǎn】liên: cho dù, mặc dù

trong phòng, mặc dù bị đánh đòn 3 roi bằng cây trúc, nhưng a ấy vẫn lặp lại những gì đã làm

尽管很累,她还是继续工作。jìxù: tiếp tục
你有什么困难需要帮助,请尽管说

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

真正

A

【zhēnzhèng】tt: chân chính, thực sự

怎么才能真正解决问题。
真正的朋友会在你遇到难题的时候帮助你。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

友谊

A

【yǒuyì】dt: tình bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

丰富

A

【fēngfù】tt, đt: phong phú, làm phong phú

3 tấc đất trồng thửa ruộng dưới mái nhà cây trồng rất PHONG PHÚ

我们的文化历史非常丰富。
书丰富了我们的知识。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

无聊

A

【wúliáo】tt: vô vị, nhàm chán

退休后他感到很无聊。 退休 tuìxiū nghỉ hưu
因为工作需要,我必须学习汉语,但是学习了一段时间以后,我觉得汉语越来越难,有点儿无聊,不想学了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

讨厌

A

【tǎoyàn】đt, tt: ghét, không thích

Kẻ ĐÁNG GHÉT sẽ dùng ngôn ngữ (讠)thật thốn (寸) để sủa như con khuyển sủa dưới sườn núi

他总是迟到,真讨厌!
我讨厌下雨。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

A

【què】phó: lại, nhưng mà

Nghĩa là “nhưng”, dùng với ngữ khí nhẹ nhàng hơn 但是,可是。。。

他想走,却没走成。
你很好、却还不够好
我在这里等了半天却我见不到他

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

周围

A

【zhōuwéi】dt: xung quanh

城市周围有很多森林。
这里的周围环境很好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

交流

A

【jiāoliú】【giao lưu】đt: giao lưu, trao đổi

一开始,我觉得很难用中文和别人交流。
他是华裔。平时在家都是用中文交流。
华裔【huáyì】 người hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

镜子

A

【jìngzi】dt: gương soi, tấm gương (ẩn dụ)

cái gương làm bằng kim loại(钅) đứng (立)soi cả ngày (日) thì trẻ con (儿)rất thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

A

【dāng】giới: khi

当我回家时,天已经黑了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

困难

A

【kùn nan】tt, dt: khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

及时

A

【jíshí】【cập thì】tt, phó: đúng lúc, kịp thời

有问题就及时解决。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

A

【péi】đt: đi cùng, ở bên cạnh

我可以陪你去医院

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

华裔

A

【huáyì】 người hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

要求

A

【yāoqiú】đt, dt: yêu cầu, đòi hỏi, nguyện vọng

这个工作有很多要求。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

整理

A

【zhěnglǐ】【chỉnh lí】đt: thu xếp

我把房间整理完了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

主动

A

【zhǔdòng】【chủ động】tt: chủ động

他总是主动帮助别人。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

之间

A

【zhī jiān】【chi gian】dt: trong, ở giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

收到

A

【shōu dào】【thu đáo】đt: nhận được, tiếp nhận

我已经收到你的邮件。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

A

【chǎo】đt, tt: ồn ào, ầm ĩ

Ít (少) mồm (口) thôi, ồn(吵) quá!

外面吵得厉害,睡不着。
wàimiàn chǎo de lìhai, shuì buzháo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

紧张

A

【jǐnzhāng】【khẩn trương】tt: hời hộp, căng thẳng

2ng (II) kéo qua kéo lại 又 cho sợi tơ 糸 căng ra (张)thật căng thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

A

【tǐng】phó: rất, lắm

bạn vương đi lại rất hay vẩy cái tay

cấu trúc: 挺。。的

这部电影挺好看的。
他们问的问题都挺容易的。
这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

信心

A

【xìnxīn】dt: niềm tin, sự tự tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

招聘

A

【zhāopìn】【chiêu sính】đt: tuyển dụng

Thời xưa chiêu mộ (招) binh lính không chỉ bằng cử chỉ (扌) hành động, mà còn cả bằng đao (刀) kiếm và lời kêu gọi từ miệng (口).

nghe nói 耳 đang cần ứng tuyển 5 lao động tự do 由

他们招聘了很多工人。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

能力

A

【nénglì】dt: năng lực

她认为自己的能力很差。
tā rènwéi zìjǐ de nénglì hěn chà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

提供

A

【tígōng】đt: cung cấp

这家公司提供了免费的Wi-Fi。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

负责

A

【fùzé】đt li hợp: phụ trách

这里的事由你负责。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

本来

A

【běnlái】phó, tt: ban đầu,lẽ ra, trước đây

你本来就应该早点到。
这本来我不会开车,但现在开的特别好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

应聘

A

【yìngpìn】đt: ứng tuyển, xin việc

nghe nói 耳 đang cần ứng tuyển 5 lao động tự do 由

你为什么决定应聘这个职位?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

材料

A

【cáiliào】dt: tài liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

符合

A

【fúhé】đt: phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

通知

A

【tōngzhī】đt, dt: thông báo, báo tin

我会通知你会议的时间。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

律师

A

【lǜshī】dt: luật sư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

专业

A

【zhuānyè】dt: chuyên ngày
tt: chuyên nghiệp

这个专业不好学。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

收入

A

【shōurù】dt: thu nhập
=工资,薪水
gongzi, xinshui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

另外

A

【lìngwài】phó, liên: ngoài ra, bên cạnh đó

làm đại từ: chỉ ng or sự vật ngoài phạm vi đc đề cập trc đí
另外 + (的)+số lượng +dt
另外+的+dt
前面车有点多,我们走另外一条路吧。
这件衣服有点大,你试试另外的那件吧。

làm phó từ (đứng sau cn trước đt) kết hợp với 还/再/又
除了他说的,我另外有补充了一条意见。
这里的空调坏了,咱们另外起买一个吧。

làm liên từ có nghĩa ngoài ra
我学的就是法律专业,而且同事们喜欢我。另外,收入也不错。

so sánh 另外-另

giống: có thể làm đại từ và phó từ

khác: 另外 có 的,另ko có
khác: 另bổ nghĩa cho đt có 1 âm tiết
khác: 另外làm liên từ đc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

安排

A

【ānpái】đt: sắp đặt, thu xếp

老板安排他当经理。
lǎobǎn ānpái tā dāng jīnglǐ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

补充

A

bǔchōng】đt: bổ sung

muốn vào trường Y (衣) thì phải biết Bốc (卜) thuốc Bổ (补)
充 chữ giống như hình ảnh người phụ nữ mang thai nên được chăm sóc đầy đủ

请补充你的意见。
yìjiàn: ý kiến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

首先 .. 其次

A

【shǒuxiān】【qícì】thứ nhất… thứ hai

làm đại từ: để liệt kê
不管做什么事情, 首先因该明白你为什么要做, 其次要知道怎么做.
首先, 要穿正式的衣服, 这会给面试或留下一个好的印象, 让他觉得你是一个认真的人.** 其次**应聘时不要紧张.

首先 làm phó từ: đầu tiên, sớm nhất
不管以后做什么工作, 你首先应该有一个好身体.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

正式

A

【zhèngshì】tt: chính thức, trang trọng

正式的衣服

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

A

【liú】【lưu】đt: lưu lại, để lại

他决定留在家里。
留下一个好的印象.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

诚实

A

【chéngshí】tt: thành thật

最重要的是回答问题要诚实.
他在工作中非常诚实。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

顺利

A

【shùnlì】tt: thuận lợi, suôn sẻ

希望你工作顺利。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

改变

A

【gǎibiàn】đt: thay đổi

我们必须改变工作方法。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

感觉

A

【gǎnjué】đt, dt: cảm giác, cảm nghĩ

我感觉很紧张。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

判断

A

【pànduàn】【phán đoán】đt: nhận xét, đánh giá

Một PHÁN QUYẾT đầy sắc lẹm 刂 được đưa ra chỉ trong nửa ngày 半 xét xử.

你能判断这个问题吗?
我需要时间来判断。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

顾客

A

【gùkè】dt: khách hàng

公司应该为顾客着想。
我们要了解顾客的心理。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

准时

A

【zhǔnshí】tt: đúng giờ

准时是非常重要

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

不管

A

【bùguǎn】liên từ: bất kể

他不管做什么事都非常认真.
他不管是上个, 上班, 好似是与人约会, 谁是都非常重要.

có thể đi với 不管 + ( 什么, 谁, 多么, 哪, 哪儿, 怎么, 什么时候, 多少, 还是, 不, 没) + .. 都

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

A

【yù】đt: tham gia
giới từ: với, và

与别人的约会
你愿意与这次比赛?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

约会

A

【yuēhuì】đt, dt: hẹn hò, cuộc hẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

物流

A

【wùliú】dt: logistics, kho vận; lưu kho và vận chuyển

73
Q

海运

A

【hǎiyùn】đt: vận tải biển

74
Q

航空

A

【hángkōng】dt: hàng không

75
Q

10tr
15tr

A

一千万越盾: Yīqiān wàn yuè dùn
一千五百万越盾: Yīqiān wǔbǎi wàn yuè dùn

75
Q

¥1974
¥38,4521,9001

A

一千九百七十四元 – /Yīqiān jiǔbǎi qīshísì yuán/: Một nghìn 974 tệ
三十八亿四千五百二十一万九千零一块 /Sānshíbā yì sìqiān wǔbǎi èrshíyī wàn jiǔqiān líng yī kuài/: Ba tỷ tám trăm bốn mươi năm triệu hai trăm mười chín nghìn lẻ một tệ

76
Q

突然
虽然
当然
自然

A

Túrán: đột nhiên
suīrán: mặc dù
dāngrán: đương nhiên
zìrán: đương nhiên

77
Q

A

【tí】đt: nhắc đến

别提了!
我记得你提过这件事。

78
Q

以为

A

【yǐwéi】đt: cho rằng, tưởng là

我以为新的工作比以前的好.
他汉语说得那么好,我还以为他是中国人。
他们以为这件事很简单。

79
Q

A

【fèn】lượng: dùng cho công việc, báo chí: tờ. bản

那份工作
我买了一份儿饭。
这是一份特别的礼物。

80
Q

完全

A

【wánquán】phó: hoàn toàn

81
Q

A

【zhuàn】đt: kiếm (tiền)
dt: lợi nhuận

别要太着急赚钱.
他努力工作赚钱。

82
Q

调查

A

【diàochá】đt, dt: điều tra, khảo sát

那位调查还要多长时间才能做完?
他们正在调查问题。

83
Q

A

【àn】giới từ: theo…., dựa vào…

按原来的计划应该是两周。

83
Q

原来

A

【yuánlái】dt, tt: ban đầu dt: trước đây

dt: trước đây, ban đầu
坐火车从北京到上海,原来最快差不多需要12个小时,现在有了高铁,5个小时就能来。

tt: đầu tiên, không thay đổi (phải có 的)
按原来的计划应该是两周,但是我们可以提前完成。
这是我们原来的计划

phó từ: thì ra

他原来是汉语老师,现在已经成了一名律师。
马克一直等李明回电话,可视电话一晚上都没来,原来李明把马克的电话号码记错了。

84
Q

计划

A

【jìhuà】dt: đt: kế hoạch, vạch ra kế hoạch

按原来的计划应该是两周。
我做了一个旅行计划。
先计划一下再动手。dòngshǒu: bắt đầu

84
Q

提前

A

【tíqián】đt, phó từ: làm gì đó trước giờ quy định, trước thời hạn

提前完成
会议提前两小时开始。

85
Q

保证

A

【bǎozhèng】đt, dt: cam đoan, bảo đảm

我们保证提前完成任务。rènwù: nhiệm vụ

86
Q

提醒

A

【tíxǐng】đt li hợp: nhắc nhở

提醒自己安排好时间
我要是忘了,请你提醒我。
他一提醒,她就想起来了。

87
Q

A

【luàn】đt, tt: lộn xộn, lúng túng

手忙脚乱: Shǒumángjiǎoluàn: tay chân luống cuống, lúng ta lúng túng

88
Q

生意

A

【shēngyì】dt: việc kinh doanh, buôn bán

89
Q

A

【tán】đt, dt: nói chuyện, thảo luận

谈成了
他谈了自己的看法。kànfǎ: quan điểm

90
Q

A

【bìng】phó: đc dùng trc phủ định để nhấn mạnh

我原来以为生意很简单,后来才发现其实并不容易。

90
Q

积累

A

【jīlěi】đt: tích lũy

大学生应该多积累经验。
他积累了丰富的知识。

91
Q

经验

A

【jīngyàn】dt: kinh nghiệm

大学生应该多积累经验。
我有画画的经验。

92
Q

一切

A

【yīqiè】đại từ: tất cả

一切都会好的。

93
Q

万事开头发

A

Wànshì kāi tóufǎ: vạn sự khởi đầu nan

94
Q

按照

A

【àn zhào】giới từ: theo, dựa vào, căn cứ vào

我们今年的工作都已经按照计划完成了。
这回材料都已经按照银行的要求准备好了吗?

95
Q

成功

A

【chénggōng】tt: thành công

96
Q

感谢

A

【gǎnxiè】đt: cảm ơn

97
Q

按时

A

【ànshí】phó từ: đúng hạn

97
Q

奖金

A

【jiǎngjīn】dt: tiền thưởng

他得到了奖金。
公司发放了奖金。

98
Q

成绩

A

【chéng jì】dt: thành tích

99
Q

消息

A

【xiāoxi】dt: tin tức

100
Q

质量

A

【zhìliàng】dt: chất lượng

这件衣服的质量很差。
zhè jiàn yīfu de zhìliàng hěn chà.

Sườn núi ⺁ có bảo vật hoàn hảo (thập) 十 và rất quý 贝 phải nói là vô cùng CHẤT LƯỢNG 质

101
Q

样子

A

【yàngzi】dt: kiểu dáng

她的样子看起来很高兴。

102
Q

不得不

A

【bùdé bù】phó: ko thể ko

102
Q

工资

A

【gōngzī】dt: tiền lương

他的工资很高。
你的工资是多少?
这份工作工资不高。

103
Q

知识

A

【zhīshi】dt: kiến thức

知识能帮助我们。
这个国家的知识分子很多。
zhège guójiā de zhī shi fēnzǐ hěnduō.

104
Q

甚至

A

【shènzhì】liên, phó: thậm chí

105
Q

责任

A

【zérèn】dt: trách nhiệm

这是我自己的责任。
他没有尽到责任。
tā méiyǒu jìn dào zérèn.

Nhà có nhiều丰của cải贝thì càng phải có trách nhiệm责trông coi
cầm tiền của vua thì phải có trách nhiệm

106
Q

压力

A

【yālì】dt: áp lực

107
Q

土地

A

【tǔdì】dt: đất đai, miếng đất

108
Q

公寓楼

A

【gōngyù lóu】dt: chung cư

109
Q

任务

A

【rènwu】dt: nhiệm vụ

Là vua hay người dân đều có Nhiệm vụ bảo vệ đất nước

110
Q

方法
办法

A
  1. 方法 (fāngfǎ):
    * Nghĩa: Phương pháp, cách thức.
    * Ví dụ: 学习方法 (phương pháp học tập), 工作方法 (phương pháp làm việc).
    工作中,应该根据不同的人,不同的事选择不同的方法。
  2. 办法 (bànfǎ):
    * Nghĩa: Biện pháp, cách, cách làm.
    * Ví dụ: 有什么办法吗? (Có cách nào không?), 这是一个好办法 (Đây là một cách hay).
    要想完全解决这个难题,还需要找更好的办法。
111
Q

家具

A

【jiājù】dt: đồ dùng trong nhà, nội thất
Lượng từ: 件

这家具很适合小公寓。

112
Q

价格

A

【jiàgé】đt: giá cả

我们需要谈谈价格。

112
Q

沙发

A

【shāfā】dt: ghế sô pha

我躺在沙发上休息。tǎng: nằm
他把书包放在沙发上。

113
Q

肯定

A

【kěndìng】
phó: chắc chắn, nhất định
喝太多葡萄酒肯定对身体不好。

tt: chắc chắn, rõ ràng
不能肯定的是,没发生过的事,最好不要说。

tt: thừa nhận, đúng
你羡慕浪漫的爱情吗?相信大部份人都回答都是肯定的。

113
Q

流行

A

【liúxíng】đt: đc nhiều ng ưa chuộng
tt: thịnh hành, phổ biến

新款衣服正在流行。
这种音乐现在很流行。

114
Q

顺便

A

【shùnbiàn】phó: thuận tiện, tiện thể

115
Q

A

【tái】lượng từ: cái, chiếc

这台电脑性能不错。

116
Q

A

【guāng】phó từ: chỉ

他光吃不做。

117
Q

实在

A

【shízài】phó từ: quả thực

这件事我实在不清楚。

118
Q

现金

A

【xiànjīn】dt: tiền mặt

请问可以付现金吗?

118
Q

效果

A

【xiàoguǒ】dt: hiệu quả

这个药的效果很明显。

118
Q

信用卡

A

【xìnyòngkǎ】dt: thẻ tín dụng

119
Q

制冷

A

【zhìlěng】đt: làm lạnh, ướp lạnh

120
Q

艺术

A

【yìshù】dt, tt: nghệ thuật, có tính nghệ thuật

这件衣服设计很艺术。

120
Q

邀请

A

【yāoqǐng】dt, đt: mời, lời mời

小河邀请他来她家玩。

120
Q

葡萄

A

【pútao】dt: cây nho, quả nho

121
Q

味道

A

【wèidào】dt: mùi vị

dùng miệng 口 tâm sự với một 一 cái cây 木 thật thú VỊ (味)

这个菜的味道很好。

121
Q

广告

A

【guǎnggào】dt, đt: quảng cáo

122
Q

优点

A

【yōudiǎn】dt: ưu điểm

123
Q

实际

A

【shíjì】
dt: thực tế
你们做计划应该联系实际.

tt: thực tế, cụ thể
实际工作能让我更理解书本上的知识.

phó từ: trong thực tế,… (chuyển ý thêm 上)
需要别人对你好, 你得先对别人好. 实际上, 我们很多人做不到这一点.

124
Q

打折

A

【dǎzhé】đt li hợp: giảm giá, chiết khấu

这些书打折吗?
我不能再打折了。

125
Q

考虑

A

【kǎolǜ】đt: suy xét, cân nhắc

我在考虑去中国旅行。

126
Q

保准

A

【bǎozhǔn】dt: tiêu chuẩn, chuẩn mực

127
Q

年龄

A

【niánlíng】dt: tuổi

这条狗的年龄很大。

128
Q

浪费

A

【làngfèi】đt, tt: lãng phí

129
Q

购物

A

【gòuwù】đt: mua sắm, mua hàng

他们下午去购物了。
很多女孩子都喜欢购物。

129
Q

尤其

A

【yóuqí】phó từ: đặc biệt là, nhất là

您女孩真可爱, 长的真像您, 尤其是眼睛.

130
Q

受到

A

【shòudào】đt: nhận được

131
Q

任何

A

【rènhé】đại từ: bất kỳ, bất cứ

遇到任何事情,我们都可以试试换个角度去想。

131
Q

A

【jì】đt: gửi

Bưu kiện nặng trong nhà 宀 cần có người lớn 大 mới Có thể 可 gửi đi 寄

132
Q

辛苦

A

【xīnkǔ】đt, tt: vất vả, cực nhọc

133
Q

洗衣机

A

【xǐyījī】dt: máy giặt

133
Q

房价

A

【fángjià】giá phòng

134
Q

再说

A

【zàishuō】
đt: giải quyết hay suy xét sau
现在的事, 做了再说; 以后的事, 以后再说

liên từ: bổ sung 1 tình huống nào đó
今天买的东西太多了. 再说, 这个月家里已经坏了五千多了.

135
Q

对… 来说

A

diễn tả ý nhìn nhận vđ từ góc độ nào đó

对我来说, 衣服的样子流行不流行并不是很重要.
对一个女人来说…

136
Q

ss: 尤其 - 特别

A

GIỐNG: đều làm phó từ
我对音乐很感兴趣, 尤其/特别是……

KHÁC:
sau 尤其 có hoặc ko có 是, sau 特别 phải có

khi làm phó từ: 特别 là “vô cùng”, 尤其 ko có nghĩa này
那本小说讲了一个爱情故事, 很浪漫, 让人特别感动.

特别 làm tt có nghĩa “ko bt, ko giống những thứ còn lại”
如果您有什么特别要求或者任何不清楚的地方, 请和我们联系.

137
Q

果汁

A

【guǒzhī】dt: nước trái cây

138
Q

售货员

A

【shòuhuòyuán】dt: nhân viên bán hàng

139
Q

袜子

A

【wàzi】dt: tất, vớ

140
Q

打扰

A

【dǎrǎo】đt: quấy rầy, làm phiền

对不起,打扰您休息了

141
Q

竟然

A

【jìngrán】phó: ko ngờ, mà, vậy mà (diễn trả sự bất ngờ)
dùng trước đt or tt

这歌特别好听,最近很流行,你竟然没听过?
回家以后,我才发现,竟然忘了去商场的超市买果汁。

142
Q

西红柿

A

【xīhóngshì】dt: cà chua

142
Q

百分之

A

【bǎi fēn zhī】phần trăm

我不能百分之百肯定。
百分之 + số lượng.VD 百分之90 = 90%

142
Q

A

【bèi】lượng từ: lần

二的五倍 是 十.
他的工资是我的两倍.
今天的价格是昨天的两倍.

大一倍。to gấp đôi
这个月你花的钱比我多两倍

143
Q

皮肤

A

【pífū】dt: làn da

每天吃一两个这种新鲜的西红柿,对皮肤有好处。

143
Q

好处

A

【hǎochù】dt: lợi ích, điều tốt

每天吃一两个这种新鲜的西红柿,对皮肤有好处。

144
Q

A

【cháng】đt: thưởng thức, nếm

我先买几个尝尝

145
Q

A

【qīng】tt: nhẹ

145
Q

方面

A

【fāngmiàn】dt: khía cạnh, phương diện
不管从价格方面看,还是从质量上看,都是值得考虑的.
这个事你最好先问一下李老师,这方面他比我熟悉.

145
Q

值得

A

【zhídé】đt, dt: xứng đáng, hời (1 việc gì đó đáng thực hiện và mang lại kq tốt)
不管从价格方面看,还是从质量上看,都是值得考虑的.

146
Q

活动

A

【huódòng】đt, dt: hoạt động, sự kiện

打折活动

146
Q

A

【nèi】dt: (bên) trong

一年内我们都负责免费修理。
公司内部。gōngsī nèibù. Nội bộ công ty.

147
Q

免费

A

【miǎnfèi】đt: miễn phí

一年内我们都负责免费修理.
这世界上哪有什么免费的东西?

148
Q

修理

A

【xiūlǐ】đt: sửa chữa

一年内我们都负责免费修理.
他正在修理坏掉的洗衣机。

148
Q

排队

A

【páiduì】đt ly hợp: xếp hàng

排队买咖啡的顾客很多。
你帮我排一下队, 我马上就来。

149
Q

支持

A

【zhīchí】đt: giúp đỡ, ủng hộ

支 (zhī): Chống đỡ, nâng đỡ.
持 (chí): Cầm, giữ.
=> 支持 = Chống đỡ + Giữ → Nghĩa là “hỗ trợ, ủng hộ”.

“Giữ chì” → Tưởng tượng bạn đang giữ một cục chì thật chắc để hỗ trợ ai đó!

大家的支持
我会一直支持你的决定。

149
Q

举行

A

【jǔxíng】đt: tổ chức (họp, thi đấu)

举办 dùng trong sự kiện trang trọng, còn 举行 có thể dùng hầu hết các sự kiện

150
Q

A

【mǎn】đt: đủ, đầy, tròn (đạt đến 1 chỉ tiêu hay giới hạn)

购书满100元送一个笔记本上

151
Q

其中

A

【qízhōng】dt: trong đó (phạm vi hay vị trí)

虽然妻子工作很忙, 但是他忙其中也快在其中.

152
Q

小说

A

【xiǎoshuō】dt: tiểu thuyết

153
Q

会员卡

A

【huìyuán kǎ】dt: thẻ hội viên

你需要办一张会员卡吗?

153
Q

所有

A

【suǒyǒu】tt: tất cả, toàn bộ

所有的小朋友
所有的人都很高兴。

153
Q

获得

A

【huòdé】đt: được, lấy được

“Huòdé” nghe giống “hốt được”

所有的小朋友还可以获得一份小礼物

154
Q

情况

A

【qíngkuàng】dt: tình hình, tình huống

一般情况下…
医生检查了病人的情况。
现在东海情况怎么样?

155
Q

例如

A

【lìrú】đt: ví dụ

156
Q

A

【gè】đại từ: các, mọi

商场也会举办各种各样的活动.

156
Q

举办

A

【jǔbàn】đt: tổ chức, tiến hành

举办 dùng trong sự kiện trang trọng, còn 举行 có thể dùng hầu hết các sự kiện

157
Q

降低

A

【jiàngdī】đt: giảm, hạ

降低价格
手机的价格大大降低了

158
Q

ss: 值得 - 值

A

giống: diễn tả làm việc đó là có ý nghĩa, xứng đáng
这个调查对今后的工作很有用, 花再多时间也值得/值.

khác:
值得 là đt, sau nó là đt or câu
值 là tt, ko có từ theo sau
别生气了, 咱们不值得为什么点儿小事生气.
为这么点儿小事生气, 一点也不值.

值得 là giá tiền hợp lý
sau 值 là số tiền
这个沙发价钱不贵, 质量又好, 值得买.
这个手机值五千块.

159
Q

cấu trúc: (在) … 下

A

chỉ 1 điều kiện, tình huống, bổ nghĩa cho trường hợp đúng trước

一般情况下, 你花的钱越多, 卖的东西也就越好.
在冬天比较冷情况下, 吃碗热面条会让人觉得很舒服.
在老师和同学们的帮助下, 他的汉语提高得非常快.

160
Q

流血

A

【liú xiě】đt: chảy máu

她的鼻子突然流血了。
你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。

160
Q

A

【cā】đt: lau, chùi

你的鼻子怎么流血了?快用纸擦擦。

161
Q

气候

A

【qìhòu】dt: khí hậu

161
Q

估计

A

【gūjì】đt: đoán chừng, dự đoán

我还不习惯北京的气候,估计是天气太干。
机场通知飞机晚点一个小时,估计他下午六点能到上海

162
Q

咳嗽

A

【késou】đt: ho

163
Q

严重

A

【yánzhòng】tt: nghiêm trọng

164
Q

窗户

A

【chuāng hu】dt: cửa sổ

我打开窗户,让新鲜空气进来。

164
Q

空气

A

【kōngqì】dt: không khí

165
Q

保暖

A

【bǎonuǎn】đt: giữ ấm

167
Q

将来

A

【jiānglái】dt: tương lai, mai sau

将来的事将来再说。

167
Q

A

【jiàng】 đt: rơi xuống

该不该买房子,这是个值得认真考虑的问题。因为已经很高的房价,将来可能会降下来,但也有可能会变得更高。

168
Q

原价

A

【yuánjià】dt: giá gốc, nguyên giá

原价一千,现在打三折,很便宜。

169
Q

教授

A

【jiàoshòu】dt: giáo sư

169
Q

诚实

A

【chéngshí】tt: thành thật, trung thực

170
Q

抽烟

A

【chōuyān】đt li hợp: hút thuốc

170
Q

动作

A

【dòngzuò】dt: động tác, hành động

170
Q

A

【shuài】tt: đẹp, đẹp trai

171
Q

出现

A

【chūxiàn】đt: xuất hiện, nảy sinh

172
Q

后悔

A

【hòuhuǐ】đt: hối hận, ân hận

173
Q

来不及

A

【láibují】đt, phó từ: ko kịp, quá muộn

174
Q

反对

A

【fǎnduì】đt: phản đối

175
Q

大夫

A

【dàifu】dt: bác sĩ

175
Q

植物

A

【zhíwù】dt: thực vật, cây cối

176
Q

研究

A

【yánjiū】đt: nghiên cứu

177
Q

超过

A

【chāoguò】đt: vượt qua

如果人一天静坐超过6小时,就会影响身体健康。

178
Q

散步

A

【sànbù】đt: đi dạo

179
Q

静坐

A

【jìngzuò】đt: ngồi im

180
Q

A

【zhǐ】đt: chỉ về (hướng vào sự vật), nói đến

你指错了,我说的不是那个字。

181
Q

精神

A

【jīngshén】dt: tinh thần

181
Q

数字

A

【shùzì】dt: chữ số, con số

182
Q

要是

A

【yàoshi】liện từ: nếu như

183
Q

说明

A

【shuōmíng】đt: giải thích rõ, nói rõ

184
Q

才算是

A

【Cái suànshì】mới xem như

只有身体和精神都健康,才算是真正的健康。

185
Q

A

[jì] phó từ (dùng kết hợp với từ 又): đã… lại, vừa.. vừa

散步是生活中最简单的锻炼方法,既可以活动身体,又可以减肥,而且不会像跑步那样辛苦。

186
Q

减肥

A

[jiǎnféi] đt: giảm cân

187
Q

辛苦

A

[xīnkǔ] tt: vất vả, cực nhọc

188
Q

肚子

A

[dùzi] dt: cái bụng

189
Q

感情

A

[gǎnqíng] dt: tình cảm

190
Q

烦恼

A

[fánnǎo] tt: phiền muộn

190
Q

A

[diào] đt dùng sau 1 số đt để chỉ kết quả của hành động: mất, đi, hết

一天的烦恼就都跑掉了。