生词 HSK3 Flashcards
周末
【zhōumò】cuối tuần
周末快乐.
周末你经常做什么?
下个周末.
星期 = 周
一周 = 一个星期
行李
【xíngli】【hành lí】dt: hành lý
Lượng từ: 个, 件【gè, jiàn】
我已经把行李打包好了。
wǒ yǐjīng bǎ xíngli dǎbāo hǎole.
Tôi đã đóng gói hành lý xong.
面试
【miànshì】【diện thí】đt: phỏng vấn
Lượng từ : 次【cì】
面试前请准备好简历。
miànshì qián qǐng zhǔnbèi hǎo jiǎnlì.
Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
地方
【dìfāng】【địa phương】nơi này
Lượng từ: 个【gè】
那个地方一点儿都不远
饿
【è】đt, tt: đói, bị đói
饿了吗?
我很饿。
认识
【rènshi】【nhận thức】đt, dt: quen biết, hiểu ra
早就
【zǎo jiù】【tảo tựu】phó: đã sớm; sớm đã; từ đầu
我早就知道了.
明天的考试,我早就复习好了.
一直
【yīzhí】【nhất trực】phó từ nhấn mạnh: luôn luôn, liên tục
那也不能一直玩儿啊.
结婚
【jiéhūn】【kết hôn】kết hôn
sợ tơ hồng (bộ mịch) kết duyên 结, tráng sĩ (bộ sĩ) hãy mở lời 口 với người thương
他们结婚了。
他结婚很早。
他们刚结婚不久。
报告
【bàogào】【báo cáo】dt, đt: báo cáo, trình bày
我一个报告都没写完儿。
打算
【dǎsuàn】【đả toán】đt, dt: dự định
我打算明天去爬山。
wǒ dǎsuàn míngtiān qù páshān.
Tôi dự định mai đi leo núi.
跟
【gēn】【cân | ngân | căn】giới từ: cùng với, với
我跟你一起去旅行。
wǒ gēn nǐ yīqǐ qù lǚxíng.
一直
【yīzhí】【ㄧㄓˊ】【nhất trực】phó từ: luôn luôn, liên tục
一直走
一直生病
一直往前走
你怎么一直玩儿电脑 ?
游戏
【yóuxì】【du hí】đt, dt: trò chơi, vui chơi
玩儿游戏
玩儿电脑游戏
玩儿手机游戏
着急
【zháo jí】đt: lo lắng, gấp gáp
别着急
着什么急?
你怎么一点儿不着急 ?
作业
【zuòyè】【tác nghiệp】dt: bài tập
交作业 Jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà
帮我做作业吧 !
复习
【fùxí】【phúc tập】 đt: ôn tập
南方
北方
【Nánfāng běifāng】dt: phương nam, phương bắc
越南南方
去中国南方学习
带
【dài】đt: mang theo, dẫn theo
我想带她去看电影
带你去
面包
【miànbāo】【miến bao】 dt: bánh mì
lượng từ: ge
一个面包
两片面包 liang pian mianbao 2 lát bánh mì
地图
【dìtú】【địa đồ】dt: bản đồ
世界地图 Shìjiè dìtú bản đồ thế giới
搬
【bān】đt: chuyển, làm xê dịch
搬家
脚
腿
【jiǎo】dt: bàn chân
Người đầu tiên đặt bàn chân 脚 khi đi 去 lên mặt trăng 月 đã cắm cây cờ 卩
lượng từ: 只 zhǐ => 一只脚
右脚, 左脚
【tuǐ】dt: chân
lượng từ: 条 【tiáo】=> 一条腿
Chân phải cứng cáp 艮 thì mới chạy xa 辶 được.
长腿 【cháng tuǐ】chân dài
短腿 【duǎn tuǐ】chân ngắn
疼
【téng】tt: đau, buốt, nhức
Bệnh (疒) vào mùa đông (冬) thường ĐAU nhức (疼)
脚疼
腿疼
树
【shù】【thụ 】dt: cây cối
đt: trồng
Lượng từ : 棵; 株【kē; zhū】
这是一棵大树。
公园里有很多树。
容易
难
【róngyì】【dung dị】tt dễ dàng
Chữ “Dung” (容) gồm bộ “Miên” (宀) nghĩa là mái nhà, chữ “Bát” (八) nghĩa là số 8, chữ “Nhân” (人) nghĩa là người, và chữ “Khẩu” (口) nghĩa là miệng Kết hợp lại, chữ Dung giống như một căn nhà tuy chật chội nhưng vẫn chứa được “8 người” Đây cũng chính là nói đến tấm lòng: chỉ cần luôn bao dung rộng mở thì có thể đón nhận được muôn người
Chữ 易 có mặt trời và con trâu, cảnh vật thật bình dị.
【nán】【nan 】tt: khó
đt: làm khó
lại 又 lần nữa đuổi chim 隹 thật gian nan 难
太太
【tàitài】【thái thái】dt: bà…
经理
秘书
【jīnglǐ】dt: giám đốc, quản lý
Giám đốc như 1 vị vua 王 ở trong nhà (li) công việc dệt đi dệt lại 又 những sợi tơ 纟
【mìshū】dt: thư ký
Thư ký của tôi Cô ấy thích đọc sách 书 và thích trồng lúa 禾 Mấy ngày nay cô ấy lạ lắm Chắc là do bị thần cupid bắn mũi tên (必 )
办公室
【bàngōngshì】dt: phòng làm việc
辆
【liàng】lượng từ của chiếc xe
一辆自行车
这辆火车
那辆 出租车
那辆公共汽车
楼
【lóu】nhà lầu, tòa nhà, lầu
A楼
一号楼
拿
【ná】【nã】đt: cầm, đưa, lấy
把
【bǎ】dt: cầm nắm
lượng từ: cây, chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán) vốc, nắm
一把米 1 nắm gạo
一把刀 1 con dao
一把年纪 Yī bǎ niánjì có tuổi
帮他一把 giúp anh ấy 1 tay
伞
【sǎn】【 tản】dt: cái ô
Lượng từ: 把【bǎ】
雨伞
打伞
一把伞
胖
瘦
【pàng】tt: mập
ăn lúc nửa (半) đêm (月)thì sẽ béo
【shòu】ốm
người GẦY có BỆNH ( 疒) nên người trơ xương(臼) thấy cái cột sống (|), và đôi chân yếu ớt đứng không vững ( 又)
其实
【qíshí】【kỳ thực】phó từ: thực ra
其实他已经知道了
还是
【háishi】phó: vẫn còn
爬山
【páshān】đt: leo núi
往上爬。
你爬过山吗?
小心
【xiǎoxīn】đt: cẩn thận
小心点儿
你要小心
路上小心
条
【tiáo】lượng từ: những thứ dài dài
这条路
四条鱼
裤子
【kùzi】dt: chiếc quần
Lượng từ: 条【tiáo】
Đi xe ngoài quảng trường rộng như thế mà còn đâm dc vào cây thị thì chỉ có đội quần
黑裤子
穿裤子
长裤 - 短裤 (duanku)
一条裤子
记得
【jìde】đt: nhớ được, nhớ, nhớ lại
不记得
你记得我吗?
记得打电话
记得带钱
记得回家的路
你还记得我吗?
衬衫
【chènshān】dt: áo sơ mi
Lượng từ: 件【jiàn】
Áo sơ mi là Y PHUC dai 1 TAC vaf dc lam bang LONG, TOC (SAM)
衬衫=衬衣
4件衬衫
元
【yuán】lượng: đồng, tiền (thường dùng trong văn nói)
元=块
新鲜
【xīnxiān】tt: tươi, ngon
今天的水果很新鲜
新鲜的鱼
甜
【tián】tt: ngọt
西瓜比苹果甜
只
【zhǐ】phó: chỉ (làm cái gì đó)
只 + động từ
我只学汉语
只会说,不会写
放
【fàng】đt: đặt, để, cất
放在
放着
放在桌子上
放在外边
放在哪儿?
桌子上放着很多东西
饮料
【yǐnliào】dt: đồ uống
Đã có đồ ăn 饣 thì không thể thiếu 欠đồ uống 饮
冷饮 đồ uống lạnh
饮料甜 đồ uống ngọt
可乐
咖啡
鲜奶
或者
【huòzhě】liên từ: hoặc là
舒服
【shūfu】tt: thoải mái
很舒服
花
【huā】dt: bông hoa
绿
【lǜ】tt: lục, màu xanh lá
绿茶
感冒
【gǎnmào】【cảm mạo】đt: bị cảm
你穿那么少, 会感冒的。
小心感冒。
Không một 一 ai nói 口 nhưng tự trong tim 心 nó phải biết cả tháng 冄 cứ đi ra nắng 曰 thì chả bị cảm 感冒
担心
【dānxīn】đt: lo lắng
应该
【yīnggāi】trợ từ: nên, có lẽ, chắc là
又
【yòu】phó từ: lại, vừa, lại thêm, lại còn
这家超市的东西又新鲜又便宜
商场
【shāngchǎng】cửa hàng bách hóa
Lượng từ: 家【jiā】
讨价还价
【tǎojiàhuánjià】【thảo giá hoàn giá】thành ngữ: mặc cả, trả giá
聊天儿
【liáotiānr】【liêu thiên】đt: trò chuyện, tán ngẫu
我们边喝茶边聊天。
有时间就找我聊天儿
迟到
【chídào】đt: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ
快起床吧, 会迟到了.
不要迟到。
迟到十分钟。
鲜奶
【xiān nǎi】dt: sữa tươi
冷饮
【lěngyǐn】đồ uống lạnh