生词 HSK3 Flashcards

1
Q

周末

A

【zhōumò】cuối tuần

周末快乐.
周末你经常做什么?
下个周末.

星期 = 周
一周 = 一个星期

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

行李

A

【xíngli】【hành lí】dt: hành lý

Lượng từ: 个, 件【gè, jiàn】

我已经把行李打包好了。
wǒ yǐjīng bǎ xíngli dǎbāo hǎole.
Tôi đã đóng gói hành lý xong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

面试

A

【miànshì】【diện thí】đt: phỏng vấn
Lượng từ : 次【cì】

面试前请准备好简历。
miànshì qián qǐng zhǔnbèi hǎo jiǎnlì.
Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

地方

A

【dìfāng】【địa phương】nơi này
Lượng từ: 个【gè】

那个地方一点儿都不远

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

饿

A

【è】đt, tt: đói, bị đói

饿了吗?
我很饿。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

认识

A

【rènshi】【nhận thức】đt, dt: quen biết, hiểu ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

早就

A

【zǎo jiù】【tảo tựu】phó: đã sớm; sớm đã; từ đầu

我早就知道了.
明天的考试,我早就复习好了.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

一直

A

【yīzhí】【nhất trực】phó từ nhấn mạnh: luôn luôn, liên tục

那也不能一直玩儿啊.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

结婚

A

【jiéhūn】【kết hôn】kết hôn

sợ tơ hồng (bộ mịch) kết duyên 结, tráng sĩ (bộ sĩ) hãy mở lời 口 với người thương

他们结婚了。
他结婚很早。
他们刚结婚不久。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

报告

A

【bàogào】【báo cáo】dt, đt: báo cáo, trình bày

我一个报告都没写完儿。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

打算

A

【dǎsuàn】【đả toán】đt, dt: dự định

我打算明天去爬山。
wǒ dǎsuàn míngtiān qù páshān.
Tôi dự định mai đi leo núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

【gēn】【cân | ngân | căn】giới từ: cùng với, với

我跟你一起去旅行。
wǒ gēn nǐ yīqǐ qù lǚxíng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

一直

A

【yīzhí】【ㄧㄓˊ】【nhất trực】phó từ: luôn luôn, liên tục

一直走
一直生病
一直往前走
你怎么一直玩儿电脑 ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

游戏

A

【yóuxì】【du hí】đt, dt: trò chơi, vui chơi

玩儿游戏
玩儿电脑游戏
玩儿手机游戏

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

着急

A

【zháo jí】đt: lo lắng, gấp gáp

别着急
着什么急?
你怎么一点儿不着急 ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

作业

A

【zuòyè】【tác nghiệp】dt: bài tập

交作业 Jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà

帮我做作业吧 !

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

复习

A

【fùxí】【phúc tập】 đt: ôn tập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

南方
北方

A

【Nánfāng běifāng】dt: phương nam, phương bắc

越南南方
去中国南方学习

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

【dài】đt: mang theo, dẫn theo

我想带她去看电影
带你去

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

面包

A

【miànbāo】【miến bao】 dt: bánh mì

lượng từ: ge

一个面包
两片面包 liang pian mianbao 2 lát bánh mì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

地图

A

【dìtú】【địa đồ】dt: bản đồ

世界地图 Shìjiè dìtú bản đồ thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

【bān】đt: chuyển, làm xê dịch

搬家

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q


A

【jiǎo】dt: bàn chân
Người đầu tiên đặt bàn chân 脚 khi đi 去 lên mặt trăng 月 đã cắm cây cờ 卩
lượng từ: 只 zhǐ => 一只脚
右脚, 左脚

【tuǐ】dt: chân
lượng từ: 条 【tiáo】=> 一条腿
Chân phải cứng cáp 艮 thì mới chạy xa 辶 được.
长腿 【cháng tuǐ】chân dài
短腿 【duǎn tuǐ】chân ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

【téng】tt: đau, buốt, nhức

Bệnh (疒) vào mùa đông (冬) thường ĐAU nhức (疼)

脚疼
腿疼

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

【shù】【thụ 】dt: cây cối
đt: trồng

Lượng từ : 棵; 株【kē; zhū】

这是一棵大树。
公园里有很多树。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

容易

A

【róngyì】【dung dị】tt dễ dàng
Chữ “Dung” (容) gồm bộ “Miên” (宀) nghĩa là mái nhà, chữ “Bát” (八) nghĩa là số 8, chữ “Nhân” (人) nghĩa là người, và chữ “Khẩu” (口) nghĩa là miệng Kết hợp lại, chữ Dung giống như một căn nhà tuy chật chội nhưng vẫn chứa được “8 người” Đây cũng chính là nói đến tấm lòng: chỉ cần luôn bao dung rộng mở thì có thể đón nhận được muôn người
Chữ 易 có mặt trời và con trâu, cảnh vật thật bình dị.

【nán】【nan 】tt: khó
đt: làm khó
lại 又 lần nữa đuổi chim 隹 thật gian nan 难

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

太太

A

【tàitài】【thái thái】dt: bà…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

经理
秘书

A

【jīnglǐ】dt: giám đốc, quản lý
Giám đốc như 1 vị vua 王 ở trong nhà (li) công việc dệt đi dệt lại 又 những sợi tơ 纟

【mìshū】dt: thư ký
Thư ký của tôi Cô ấy thích đọc sách 书 và thích trồng lúa 禾 Mấy ngày nay cô ấy lạ lắm Chắc là do bị thần cupid bắn mũi tên (必 )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

办公室

A

【bàngōngshì】dt: phòng làm việc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

A

【liàng】lượng từ của chiếc xe

一辆自行车
这辆火车
那辆 出租车
那辆公共汽车

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

A

【lóu】nhà lầu, tòa nhà, lầu

A楼
一号楼

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

A

【ná】【nã】đt: cầm, đưa, lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

A

【bǎ】dt: cầm nắm
lượng từ: cây, chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán) vốc, nắm

一把米 1 nắm gạo
一把刀 1 con dao
一把年纪 Yī bǎ niánjì có tuổi
帮他一把 giúp anh ấy 1 tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

A

【sǎn】【 tản】dt: cái ô
Lượng từ: 把【bǎ】

雨伞
打伞
一把伞

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q


A

【pàng】tt: mập
ăn lúc nửa (半) đêm (月)thì sẽ béo

【shòu】ốm

người GẦY có BỆNH ( 疒) nên người trơ xương(臼) thấy cái cột sống (|), và đôi chân yếu ớt đứng không vững ( 又)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

其实

A

【qíshí】【kỳ thực】phó từ: thực ra

其实他已经知道了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

还是

A

【háishi】phó: vẫn còn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

爬山

A

【páshān】đt: leo núi
往上爬。
你爬过山吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

小心

A

【xiǎoxīn】đt: cẩn thận
小心点儿
你要小心
路上小心

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

A

【tiáo】lượng từ: những thứ dài dài
这条路
四条鱼

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

裤子

A

【kùzi】dt: chiếc quần
Lượng từ: 条【tiáo】

Đi xe ngoài quảng trường rộng như thế mà còn đâm dc vào cây thị thì chỉ có đội quần

黑裤子
穿裤子
长裤 - 短裤 (duanku)
一条裤子

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

记得

A

【jìde】đt: nhớ được, nhớ, nhớ lại

不记得
你记得我吗?
记得打电话
记得带钱
记得回家的路
你还记得我吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

衬衫

A

【chènshān】dt: áo sơ mi
Lượng từ: 件【jiàn】

Áo sơ mi là Y PHUC dai 1 TAC vaf dc lam bang LONG, TOC (SAM)

衬衫=衬衣
4件衬衫

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

A

【yuán】lượng: đồng, tiền (thường dùng trong văn nói)

元=块

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

新鲜

A

【xīnxiān】tt: tươi, ngon

今天的水果很新鲜
新鲜的鱼

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

A

【tián】tt: ngọt
西瓜比苹果甜

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

A

【zhǐ】phó: chỉ (làm cái gì đó)

只 + động từ

我只学汉语
只会说,不会写

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

A

【fàng】đt: đặt, để, cất

放在
放着

放在桌子上
放在外边
放在哪儿?
桌子上放着很多东西

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

饮料

A

【yǐnliào】dt: đồ uống
Đã có đồ ăn 饣 thì không thể thiếu 欠đồ uống 饮

冷饮 đồ uống lạnh
饮料甜 đồ uống ngọt

可乐
咖啡
鲜奶

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

或者

A

【huòzhě】liên từ: hoặc là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

舒服

A

【shūfu】tt: thoải mái

很舒服

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

A

【huā】dt: bông hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

绿

A

【lǜ】tt: lục, màu xanh lá

绿茶

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

感冒

A

【gǎnmào】【cảm mạo】đt: bị cảm

你穿那么少, 会感冒的。
小心感冒。

Không một 一 ai nói 口 nhưng tự trong tim 心 nó phải biết cả tháng 冄 cứ đi ra nắng 曰 thì chả bị cảm 感冒

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

担心

A

【dānxīn】đt: lo lắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

应该

A

【yīnggāi】trợ từ: nên, có lẽ, chắc là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

A

【yòu】phó từ: lại, vừa, lại thêm, lại còn

这家超市的东西又新鲜又便宜

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

商场

A

【shāngchǎng】cửa hàng bách hóa
Lượng từ: 家【jiā】

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

讨价还价

A

【tǎojiàhuánjià】【thảo giá hoàn giá】thành ngữ: mặc cả, trả giá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

聊天儿

A

【liáotiānr】【liêu thiên】đt: trò chuyện, tán ngẫu

我们边喝茶边聊天。
有时间就找我聊天儿

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

迟到

A

【chídào】đt: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ

快起床吧, 会迟到了.
不要迟到。
迟到十分钟。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

鲜奶

A

【xiān nǎi】dt: sữa tươi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

冷饮

A

【lěngyǐn】đồ uống lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

聪明

A

【cōngmíng】tt/dt: thông minh, sự thông minh

很聪明。
他比我聪明。

61
Q

年轻

A

【niánqīng】tt: trẻ tuổi

服务员又年轻又漂亮.
年轻的时候我妈妈喜欢去旅游。
年轻人 >< 老年人, 老人

61
Q

认真

A

【rènzhēn】tt: chăm chỉ, nghiêm túc

他工作又认真又热情.
认真学习。
他认真我说的话。
认真工作。

62
Q

热情

A

【rèqíng】dt, tt: nhiệt tình

他工作又认真又热情.
热情帮助别人。
越南人很热情。

63
Q

比赛

A

【bǐsài】dt, đt: thi đấu, trận đấu

看篮球比赛。
足球比赛.

64
Q

照片

A

【zhàopiàn】dt: tấm ảnh

Lượng từ: 张,【zhāng】

妈妈的照片。
看照片。
比赛的照片。

65
Q

年级

A

【niánjí】dt: lớp, khóa, năm học

几年级?
大学一年级。(大一)

66
Q

努力

A

【nǔlì】 đt, tt: hăng hái, tích cực làm việc

努力学习。
努力工作。
努力找工作。
你要努力。

67
Q

总是

A

【zǒng shì】phó từ: luôn luôn

他总是笑着说话。
他总是穿黑色的。

68
Q

回答

A

【huídá】 dt,đt:trả lời

回答老师的问题。
没回答对。
不知道怎么回答。

69
Q

A

【zhàn】 đt: đứng

站在我旁边。
门外站着一个人。

dt: trạm, ga

70
Q

蛋糕

A

【dàngāo】dt: bánh gato, bánh kem, bánh ngọt

生日蛋糕
一块蛋糕。
一个蛋糕。

71
Q

客人

A

【kèrén】dt: khách mời, khách hàng

他跟客人说话。
外国客人。

72
Q

A

【wèi】giới: cho

72
Q

发 烧

A

【fāshāo】 đt: sốt

Shao = sốt nhiệt cao như Đốt lửa lên(火),kiếm 1 cái cây thật dài(戈),lấy ghế ngồi(几) để nướng (烧)thịt

我儿子发高烧。
他发烧了。
你发烧了,去看医生吧!

73
Q

照顾

A

【zhàogù】【chiếu cố】đt: chăm sóc

Mặc dù bị quàng ách 厄 trên cổ nhưng vẫn cố quay đầu 页 để nhìn và chiếu cố quan tâm người khác

照顾家庭 (tíng)
照顾丈夫。
照顾病人。

74
Q

A

【yòng】đt: cần, phải, sử dụng

你给我哪把伞能用。
用我起接你吗?
不用。
我用一个小时做作业。
我用40块买了一把伞。
现在没有电脑和手机用。

没用:k xài tới, vô dụng

75
Q

季节

A

【jìjié】dt: mùa

中国有4个季节。
八月是旅游季节。
花开的季节。

3 tháng 1 Quý là một mùa Lúa 季 bán lấy tiền cho Con 子 đi học // 我最喜欢季节是冬天, 因为我不必去上学

76
Q

当然

A

【dāngrán】phó: đương nhiên, dĩ nhiên

当然可以。
当然不对。
当然记得你的名字。

77
Q

春(天)
夏(天)
秋天
冬天

A

【chūn xià qiū dōng】dt: mùa xuân, hạ, thu, đông

**ba三 cành cây có lá(ノ丶) khoe sắc dưới mặt trời日 ngày XUÂN春
**Thấp thoáng một (一) bóng người đang đi bộ chầm chậm (夂) trong tiết trời mùa HẠ (夏)
**Mùa Thu lúa cháy (火·) vàng ươm Báo mùa lúa chín vàng thơm cánh đồng
**Mùa ĐÔNG là mùa đến sau (夂) tất cả các mùa ngắm tuyết (冫) rơi

78
Q

A

【cǎo】 【thảo】dt: cỏ

Những cây CỎ (艹) mà cắt đi mọc lại sớm (早) chỉ có thể là cây thân THẢO

79
Q

裙子

A

【qúnzi】 dt: váy
lượng từ: 条

Mặc QUẦN ( 裤 ) mới đạp xe (车) được, mặc VÁY (裙) thì ngồi trên đá (石)

一条裙子。
新买的红裙子。
不用穿裙子。

80
Q

最近

A

【zuìjìn】phó từ: gần đây, dạo này

最近你真么样?
最近一直很忙。
最近几十年。
最近好吗?

81
Q

A

【yuè】phó: càng

越来越: ngày càng

82
Q

自己

A

【zìjǐ】【tự kỉ】đại từ: tự mình; bản thân; mình

你觉得自己聪明吗?nǐ juéde zìjǐ cōngmíng ma?

83
Q

眼镜

A

【yǎnjìng】【nhãn kính】dt: mắt kính
Lượng từ: 副【fù】

cái gương làm bằng kim loại(钅) đứng (立)soi cả ngày (日) thì trẻ con (儿)rất thích

你带眼镜了没有?
当然带了。

84
Q

突然

A

【tūrán】phó: bỗng nhiên

突然好想你。
突然感冒了。
怎么突然找不到了。
突然不想说话了。

85
Q

离开

A

【líkāi】đt: rời khỏi, bỏ đi

突然离开。
离开家几天。
离不开眼睛。

86
Q

清楚

A

【qīngchu】tt: rõ ràng, rành rọt

trong rừng 林 rõ ràng 楚 là có dấu chân 疋 người qua lại

看清楚。(听,说)
很清楚。(太,非常)
一点儿也不清楚。

87
Q

刚才

A

【gāngcái】dt: lúc nãy, vừa mới

1。你刚才去哪儿了?
2。刚才他说什么?
刚才 mới diễn ra vài phút trước, trong câu ko dc có cụm từ chỉ tg, có thể đứng trc or sau chủ ngữ

3。我去年刚回到越南。
4。他刚出去买东西了。
5。我刚学一年汉语。
刚 thời điểm cách vài phút vài năm miễn là ng nói thấy gần, vị trí đứng sau cn trước đt.

88
Q

帮忙

A

【bāngmáng】đt li hợp: giúp đỡ

希望大家多多帮忙。
快来帮忙。
谢谢帮忙。

89
Q

特别

A

【tèbié】phó: vô cùng
tt: đặc biệt

Trâu lên chùa là điều đặc biệt

特别喜欢。
特别胖/瘦
特别聪明 / 努力
特别饿。

这个手机很特别。
这个人很特别。

90
Q

A

【jiǎng】đt: giải thích

讲课
讲话
讲清楚

91
Q

明白

A

【míngbai】tt: rõ ràng, dễ hiểu

不能明白
听明白

92
Q

锻 炼

A

【duànliàn】 【đoạn luyện】đt: tập thể dục

để rèn (锻) được kim loại ( 钅) cần một giai đoạn (段) nhất định

đứng trước đống lửa (火) một (一) lòng hướng về phương đông (东) luyện (炼) kim

多锻炼
锻炼身体

93
Q

音乐

A

【yīnyuè】 dt: âm nhạc

听音乐
学习音乐
音乐会
特别喜欢音乐

94
Q

公园

A

【gōngyuán】dt: công viên

突然想去公园
特别想去公园

95
Q

睡着

A

【shuìzháo】đt: ngủ được, ngủ say

睡不着

96
Q

A

【gèng】phó: càng, hơn nữa

97
Q

同事

A

【tóngshì】【đồng sự】dt: đồng nghiệp
各位同事。

98
Q

以前

A

【yǐqián】dt: trước đây

天黑以前。
以前很喜欢。
我来中国以前的生活和现在的完全不一样。

99
Q

银行

A

【yínháng】dt: ngân hàng
Lượng từ: 个, 家【gè, jiā】

我姐姐在银行工作。
银行在学校旁边。

100
Q

A

【jiǔ】tt: lâu, lâu dài

很久以前。
长久。
不久以前。
多久= 多长时间。

101
Q

感兴趣

A

【gǎn xìngqù】【cảm hưng thú】thích, có hứng thú

对… 感兴趣 (汉语,电影)
có thể thêm 很,

phủ định:
对…不感兴趣
对…没(有)兴趣 (bỏ chữ 感)

102
Q

欢迎

A

【huānyíng】đt: hoan nghênh, chào mừng

受欢迎。
环境你来参加。欢迎你来中国

103
Q

A

【bàn】số: một nửa

一半蛋糕。
十点半
半杯咖啡

104
Q

A

【jiē】đt: đón

接球
接电话
我去机场接你 (trái nghĩa 送)

105
Q

A

【kè】【khắc】lượng: 15p

一刻
三刻
三点一刻

106
Q

A

【chā】đt: kém, thiếu

差十三刻12点

107
Q

画画

A

【Huà huà】【HOẠ HOẠ】vẽ tranh

108
Q

A

【yòu】phó từ: lại

上个星期我买了一条裤子,昨天又买了一条。

109
Q

满意

A

【mǎnyì】【mãn ý】 đt: hài lòng, thỏa mãn
很,太,非常,特别

那些房子你都不满意吗?不太满意
客人对服务员很满意。

110
Q

电梯

A

【diàntī】【điện thê】dt: thang máy

等电梯
坐电梯

111
Q

A

【céng】【tằng】lượng từ: tầng
上层,下层
我住三层

112
Q

害怕

A

【hàipà】【hại phạ】đt: lo sợ

感到害怕
突然感到很害怕
不用害怕
害怕去医院

113
Q

熊猫

A

【xióngmāo】【hùng miêu】dt: gấu trúc

一只熊猫
熊:con gấu

114
Q

见面

A

【jiànmiàn】【kiến diện】đt: gặp nhau

经常见面
希望以后能再见面

115
Q

可乐

A

【kělè】dt: coca cola

116
Q

一会儿

A

【yīhuì’r】dt: một lát

等我一会儿
在睡一会儿
让妹妹在玩一会儿

117
Q

马上

A

【mǎshàng】【mã thượng】phó: ngay lập tức

马上告诉他
马上到家
马上去
马上好
马上离开

118
Q

洗手间

A

【xǐshǒujiān】dt: nhà vệ sinh
= 厕所,卫生间

119
Q

几乎

A

【jīhū】【cơ hồ】phó: gần như, hầu như

几乎不知道
几乎看不到
几乎忙了一天
几乎没有
她几乎每天都出去游泳

120
Q

变化

A

【biànhuà】【biến hoá】dt: sự thay đổi

突然变化
天气变化
中国的变化
二十年过去了,你几乎没什么变化

121
Q

健康

A

【jiànkāng】tt: khỏe mạnh

身体健康
因为每天运动,所以他很健康

122
Q

重要

A

【zhòngyào】【trọng yếu】tt: quan trọng

健康最重要
你喜欢就买吧,最重要是你觉得开心
明天的会特别重要,大家不要迟到

123
Q

安静

A

【ānjìng】【an tĩnh】đt, tt: yên tĩnh

这个地方为什么这么安静?
我是一个喜欢安静的人

124
Q

方便

A

【fāngbiàn】tt: thuận lợi

很/非常/特别方便
生活越来越方便
一点儿都不方便

125
Q

中文

A

【zhōngwén】dt: tiếng trung

Từ trái nghĩa: ngoại văn 外文

126
Q

A

【bān】【ban】dt: lớp học

我们班
你是哪个班的学生?

127
Q

一样

A

【yīyàng】【nhất dạng】tt: giống nhau

跟…一样
她汉语说得跟中国人一样。
我跟哥哥一样高。
妹妹跟姐姐一样漂亮。

128
Q

最后

A

【zuìhòu】【tối hậu】dt: cuối cùng

最后一个
最后两个字
她买了不少衣服,但是到最后不知道穿什么好。

129
Q

放心
担心

A

【fàngxīn】【phóng tâm】đt: yên tâm
【dānxīn】【đảm tâm】đt: lo lắng

你放心吧。
不放心
可以放心了

别担心
不用担心
是别人担心
你还担心什么?

130
Q

一定

A

【yīdìng】【nhất định】phó: nhất định
一定会喜欢
妈妈一定很担心
你工作了一天,一定很累吧

131
Q

比较

A

【bǐjiào】phó: tương đối, khá là

Đến ngày được Giao 交 Xe 车 nên bố tôi KHÁ 较 vui.

比较+tt
比较好/小/大/容易
汉语比较容易学

比较+đt
比较喜欢
比较担心
我比较喜欢游泳

132
Q

A

【xiān】phó: trước

先+đt
你选说
你先走了
你先休息一下

133
Q

参加

A

【cānjiā】【tham gia】đt, dt: tham gia

Thêm người (口) thêm sức (力) Tôi muốn tham gia cổ vũ nhưng vì vấn đề RIÊNG TƯ (厶) nên không THAM (参) gia ĐẠI (大) hội TÓC DÀI (彡)

想参加篮球比赛
不参加

134
Q

影响

A

【yǐngxiǎng】【ảnh hưởng】đt, dt: ảnh hưởng

Tiếng chuông (响) reo lên, khẩu (口) lệnh vang dội, mọi người nhìn về một hướng(向).

影响力:sức ảnh hưởng
受影响:chịu ảnh hưởng
有一定的影响:có sức ảnh hưởng nhất định
外国的影响

135
Q

了解

A

【liǎojiě】【liễu giải】đt: hiểu rõ biết rõ

136
Q

生词

A

【shēngcí】dt: từ mới

Lượng từ: 个

137
Q

中间

A

【zhōngjiān】【trung gian】dt: trung tâm, ở giữa

138
Q

婚礼

A

【hūnlǐ】【hôn lễ】dt: lễ cưới, hôn lễ

139
Q

个子

A

【gèzi】【cá tử】dt: vóc dáng

高个子
矮个子
她的个子跟我一样高

140
Q

A

【ǎi】tt: thấp lùn

矮个子

141
Q

历史

A

【lìshǐ】【lịch sử】dt: lịch sử môn lịch sử

历史课
越南历史
历史学
历史学家

142
Q

自行车

A

【zìxíngchē】【tự hành xa】dt: xe đạp
Lượng từ: 辆【liàng】

公共自行车

143
Q

A

【qí】đt: cưỡi, đi (xe 2 bánh)

ngựa mà lớn thì có thể cưỡi được

骑自行车

144
Q

A

【jiù】【cựu】tt: xưa cũ

xảy ra trước 丨ngày日đều là chuyện Cũ

145
Q

A

【huàn】đt: đổi thay đổi

换钱
换房间
换人
换衣服

146
Q

中介

A

【zhōngjiè】【trung giới】dt: trung gian, người mô giới

147
Q

主要

A

【zhǔyào】【chủ yếu】tt: chủ yếu

主要是你喜欢.

148
Q

环境

A

【huánjìng】【hoàn cảnh】dt: môi trường hoàn cảnh

hoàn cảnh ông vua 王 không 不 còn đất 土 đứng 立 kêu trời 日 gào khóc như đứa trẻ 儿

学习环境
工作环境很好.
主要是安静的环境.

149
Q

附近

A

【fùjìn】【phụ cận】tt dt: vùng lân cận

ở ấp nghèo 阝người dân 亻nhiều thiếu thốn 寸cần phụ thêm 附 để ổn định cuộc sống

dt+ 附近

学校附近没有超市.
(这儿)附近的超市都没有卖羊肉.
我住在附近.

150
Q

体育

A

【tǐyù】【thể dục】dt: thể dục hoạt động thể thao

体育课
体育场 sân vận động
体育馆 nhà thi đấu

151
Q

数学

A

【shùxué】【số học】dt: toán học môn toán

数学老师
数学课

152
Q

地方

A

【dìfāng】【địa phương】dt: nơi chốn

你喜欢什么地方的人?
我比较喜欢住在安静的地方.
我们去别的地方聊聊天儿吧.
找个地方吃饭.

我这个地方有点疼.
这句话有对的地方, 也有不对的地方.
不重要的地方不用看.