生词 HSK3 Flashcards
周末
【zhōumò】cuối tuần
周末快乐.
周末你经常做什么?
下个周末.
星期 = 周
一周 = 一个星期
行李
【xíngli】【hành lí】dt: hành lý
Lượng từ: 个, 件【gè, jiàn】
我已经把行李打包好了。
wǒ yǐjīng bǎ xíngli dǎbāo hǎole.
Tôi đã đóng gói hành lý xong.
面试
【miànshì】【diện thí】đt: phỏng vấn
Lượng từ : 次【cì】
面试前请准备好简历。
miànshì qián qǐng zhǔnbèi hǎo jiǎnlì.
Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
地方
【dìfāng】【địa phương】nơi này
Lượng từ: 个【gè】
那个地方一点儿都不远
饿
【è】đt, tt: đói, bị đói
饿了吗?
我很饿。
认识
【rènshi】【nhận thức】đt, dt: quen biết, hiểu ra
早就
【zǎo jiù】【tảo tựu】phó: đã sớm; sớm đã; từ đầu
我早就知道了.
明天的考试,我早就复习好了.
一直
【yīzhí】【nhất trực】phó từ nhấn mạnh: luôn luôn, liên tục
那也不能一直玩儿啊.
结婚
【jiéhūn】【kết hôn】kết hôn
sợ tơ hồng (bộ mịch) kết duyên 结, tráng sĩ (bộ sĩ) hãy mở lời 口 với người thương
他们结婚了。
他结婚很早。
他们刚结婚不久。
报告
【bàogào】【báo cáo】dt, đt: báo cáo, trình bày
我一个报告都没写完儿。
打算
【dǎsuàn】【đả toán】đt, dt: dự định
我打算明天去爬山。
wǒ dǎsuàn míngtiān qù páshān.
Tôi dự định mai đi leo núi.
跟
【gēn】【cân | ngân | căn】giới từ: cùng với, với
我跟你一起去旅行。
wǒ gēn nǐ yīqǐ qù lǚxíng.
一直
【yīzhí】【ㄧㄓˊ】【nhất trực】phó từ: luôn luôn, liên tục
一直走
一直生病
一直往前走
你怎么一直玩儿电脑 ?
游戏
【yóuxì】【du hí】đt, dt: trò chơi, vui chơi
玩儿游戏
玩儿电脑游戏
玩儿手机游戏
着急
【zháo jí】đt: lo lắng, gấp gáp
别着急
着什么急?
你怎么一点儿不着急 ?
作业
【zuòyè】【tác nghiệp】dt: bài tập
交作业 Jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà
帮我做作业吧 !
复习
【fùxí】【phúc tập】 đt: ôn tập
南方
北方
【Nánfāng běifāng】dt: phương nam, phương bắc
越南南方
去中国南方学习
带
【dài】đt: mang theo, dẫn theo
我想带她去看电影
带你去
面包
【miànbāo】【miến bao】 dt: bánh mì
lượng từ: ge
一个面包
两片面包 liang pian mianbao 2 lát bánh mì
地图
【dìtú】【địa đồ】dt: bản đồ
世界地图 Shìjiè dìtú bản đồ thế giới
搬
【bān】đt: chuyển, làm xê dịch
搬家
脚
腿
【jiǎo】dt: bàn chân
Người đầu tiên đặt bàn chân 脚 khi đi 去 lên mặt trăng 月 đã cắm cây cờ 卩
lượng từ: 只 zhǐ => 一只脚
右脚, 左脚
【tuǐ】dt: chân
lượng từ: 条 【tiáo】=> 一条腿
Chân phải cứng cáp 艮 thì mới chạy xa 辶 được.
长腿 【cháng tuǐ】chân dài
短腿 【duǎn tuǐ】chân ngắn
疼
【téng】tt: đau, buốt, nhức
Bệnh (疒) vào mùa đông (冬) thường ĐAU nhức (疼)
脚疼
腿疼
树
【shù】【thụ 】dt: cây cối
đt: trồng
Lượng từ : 棵; 株【kē; zhū】
这是一棵大树。
公园里有很多树。
容易
难
【róngyì】【dung dị】tt dễ dàng
Chữ “Dung” (容) gồm bộ “Miên” (宀) nghĩa là mái nhà, chữ “Bát” (八) nghĩa là số 8, chữ “Nhân” (人) nghĩa là người, và chữ “Khẩu” (口) nghĩa là miệng Kết hợp lại, chữ Dung giống như một căn nhà tuy chật chội nhưng vẫn chứa được “8 người” Đây cũng chính là nói đến tấm lòng: chỉ cần luôn bao dung rộng mở thì có thể đón nhận được muôn người
Chữ 易 có mặt trời và con trâu, cảnh vật thật bình dị.
【nán】【nan 】tt: khó
đt: làm khó
lại 又 lần nữa đuổi chim 隹 thật gian nan 难
太太
【tàitài】【thái thái】dt: bà…
经理
秘书
【jīnglǐ】dt: giám đốc, quản lý
Giám đốc như 1 vị vua 王 ở trong nhà (li) công việc dệt đi dệt lại 又 những sợi tơ 纟
【mìshū】dt: thư ký
Thư ký của tôi Cô ấy thích đọc sách 书 và thích trồng lúa 禾 Mấy ngày nay cô ấy lạ lắm Chắc là do bị thần cupid bắn mũi tên (必 )
办公室
【bàngōngshì】dt: phòng làm việc
辆
【liàng】lượng từ của chiếc xe
一辆自行车
这辆火车
那辆 出租车
那辆公共汽车
楼
【lóu】nhà lầu, tòa nhà, lầu
A楼
一号楼
拿
【ná】【nã】đt: cầm, đưa, lấy
把
【bǎ】dt: cầm nắm
lượng từ: cây, chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán) vốc, nắm
一把米 1 nắm gạo
一把刀 1 con dao
一把年纪 Yī bǎ niánjì có tuổi
帮他一把 giúp anh ấy 1 tay
伞
【sǎn】【 tản】dt: cái ô
Lượng từ: 把【bǎ】
雨伞
打伞
一把伞
胖
瘦
【pàng】tt: mập
ăn lúc nửa (半) đêm (月)thì sẽ béo
【shòu】ốm
người GẦY có BỆNH ( 疒) nên người trơ xương(臼) thấy cái cột sống (|), và đôi chân yếu ớt đứng không vững ( 又)
其实
【qíshí】【kỳ thực】phó từ: thực ra
其实他已经知道了
还是
【háishi】phó: vẫn còn
爬山
【páshān】đt: leo núi
往上爬。
你爬过山吗?
小心
【xiǎoxīn】đt: cẩn thận
小心点儿
你要小心
路上小心
条
【tiáo】lượng từ: những thứ dài dài
这条路
四条鱼
裤子
【kùzi】dt: chiếc quần
Lượng từ: 条【tiáo】
Đi xe ngoài quảng trường rộng như thế mà còn đâm dc vào cây thị thì chỉ có đội quần
黑裤子
穿裤子
长裤 - 短裤 (duanku)
一条裤子
记得
【jìde】đt: nhớ được, nhớ, nhớ lại
不记得
你记得我吗?
记得打电话
记得带钱
记得回家的路
你还记得我吗?
衬衫
【chènshān】dt: áo sơ mi
Lượng từ: 件【jiàn】
Áo sơ mi là Y PHUC dai 1 TAC vaf dc lam bang LONG, TOC (SAM)
衬衫=衬衣
4件衬衫
元
【yuán】lượng: đồng, tiền (thường dùng trong văn nói)
元=块
新鲜
【xīnxiān】tt: tươi, ngon
今天的水果很新鲜
新鲜的鱼
甜
【tián】tt: ngọt
西瓜比苹果甜
只
【zhǐ】phó: chỉ (làm cái gì đó)
只 + động từ
我只学汉语
只会说,不会写
放
【fàng】đt: đặt, để, cất
放在
放着
放在桌子上
放在外边
放在哪儿?
桌子上放着很多东西
饮料
【yǐnliào】dt: đồ uống
Đã có đồ ăn 饣 thì không thể thiếu 欠đồ uống 饮
冷饮 đồ uống lạnh
饮料甜 đồ uống ngọt
可乐
咖啡
鲜奶
或者
【huòzhě】liên từ: hoặc là
舒服
【shūfu】tt: thoải mái
很舒服
花
【huā】dt: bông hoa
绿
【lǜ】tt: lục, màu xanh lá
绿茶
感冒
【gǎnmào】【cảm mạo】đt: bị cảm
你穿那么少, 会感冒的。
小心感冒。
Không một 一 ai nói 口 nhưng tự trong tim 心 nó phải biết cả tháng 冄 cứ đi ra nắng 曰 thì chả bị cảm 感冒
担心
【dānxīn】đt: lo lắng
应该
【yīnggāi】trợ từ: nên, có lẽ, chắc là
又
【yòu】phó từ: lại, vừa, lại thêm, lại còn
这家超市的东西又新鲜又便宜
商场
【shāngchǎng】cửa hàng bách hóa
Lượng từ: 家【jiā】
讨价还价
【tǎojiàhuánjià】【thảo giá hoàn giá】thành ngữ: mặc cả, trả giá
聊天儿
【liáotiānr】【liêu thiên】đt: trò chuyện, tán ngẫu
我们边喝茶边聊天。
有时间就找我聊天儿
迟到
【chídào】đt: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ
快起床吧, 会迟到了.
不要迟到。
迟到十分钟。
鲜奶
【xiān nǎi】dt: sữa tươi
冷饮
【lěngyǐn】đồ uống lạnh
聪明
【cōngmíng】tt/dt: thông minh, sự thông minh
很聪明。
他比我聪明。
年轻
【niánqīng】tt: trẻ tuổi
服务员又年轻又漂亮.
年轻的时候我妈妈喜欢去旅游。
年轻人 >< 老年人, 老人
认真
【rènzhēn】tt: chăm chỉ, nghiêm túc
他工作又认真又热情.
认真学习。
他认真我说的话。
认真工作。
热情
【rèqíng】dt, tt: nhiệt tình
他工作又认真又热情.
热情帮助别人。
越南人很热情。
比赛
【bǐsài】dt, đt: thi đấu, trận đấu
看篮球比赛。
足球比赛.
照片
【zhàopiàn】dt: tấm ảnh
Lượng từ: 张,【zhāng】
妈妈的照片。
看照片。
比赛的照片。
年级
【niánjí】dt: lớp, khóa, năm học
几年级?
大学一年级。(大一)
努力
【nǔlì】 đt, tt: hăng hái, tích cực làm việc
努力学习。
努力工作。
努力找工作。
你要努力。
总是
【zǒng shì】phó từ: luôn luôn
他总是笑着说话。
他总是穿黑色的。
回答
【huídá】 dt,đt:trả lời
回答老师的问题。
没回答对。
不知道怎么回答。
站
【zhàn】 đt: đứng
站在我旁边。
门外站着一个人。
dt: trạm, ga
蛋糕
【dàngāo】dt: bánh gato, bánh kem, bánh ngọt
生日蛋糕
一块蛋糕。
一个蛋糕。
客人
【kèrén】dt: khách mời, khách hàng
他跟客人说话。
外国客人。
为
【wèi】giới: cho
发 烧
【fāshāo】 đt: sốt
Shao = sốt nhiệt cao như Đốt lửa lên(火),kiếm 1 cái cây thật dài(戈),lấy ghế ngồi(几) để nướng (烧)thịt
我儿子发高烧。
他发烧了。
你发烧了,去看医生吧!
照顾
【zhàogù】【chiếu cố】đt: chăm sóc
Mặc dù bị quàng ách 厄 trên cổ nhưng vẫn cố quay đầu 页 để nhìn và chiếu cố quan tâm người khác
照顾家庭 (tíng)
照顾丈夫。
照顾病人。
用
【yòng】đt: cần, phải, sử dụng
你给我哪把伞能用。
用我起接你吗?
不用。
我用一个小时做作业。
我用40块买了一把伞。
现在没有电脑和手机用。
没用:k xài tới, vô dụng
季节
【jìjié】dt: mùa
中国有4个季节。
八月是旅游季节。
花开的季节。
3 tháng 1 Quý là một mùa Lúa 季 bán lấy tiền cho Con 子 đi học // 我最喜欢季节是冬天, 因为我不必去上学
当然
【dāngrán】phó: đương nhiên, dĩ nhiên
当然可以。
当然不对。
当然记得你的名字。
春(天)
夏(天)
秋天
冬天
【chūn xià qiū dōng】dt: mùa xuân, hạ, thu, đông
**ba三 cành cây có lá(ノ丶) khoe sắc dưới mặt trời日 ngày XUÂN春
**Thấp thoáng một (一) bóng người đang đi bộ chầm chậm (夂) trong tiết trời mùa HẠ (夏)
**Mùa Thu lúa cháy (火·) vàng ươm Báo mùa lúa chín vàng thơm cánh đồng
**Mùa ĐÔNG là mùa đến sau (夂) tất cả các mùa ngắm tuyết (冫) rơi
草
【cǎo】 【thảo】dt: cỏ
Những cây CỎ (艹) mà cắt đi mọc lại sớm (早) chỉ có thể là cây thân THẢO
裙子
【qúnzi】 dt: váy
lượng từ: 条
Mặc QUẦN ( 裤 ) mới đạp xe (车) được, mặc VÁY (裙) thì ngồi trên đá (石)
一条裙子。
新买的红裙子。
不用穿裙子。
最近
【zuìjìn】phó từ: gần đây, dạo này
最近你真么样?
最近一直很忙。
最近几十年。
最近好吗?
越
【yuè】phó: càng
越来越: ngày càng
自己
【zìjǐ】【tự kỉ】đại từ: tự mình; bản thân; mình
你觉得自己聪明吗?nǐ juéde zìjǐ cōngmíng ma?
眼镜
【yǎnjìng】【nhãn kính】dt: mắt kính
Lượng từ: 副【fù】
cái gương làm bằng kim loại(钅) đứng (立)soi cả ngày (日) thì trẻ con (儿)rất thích
你带眼镜了没有?
当然带了。
突然
【tūrán】phó: bỗng nhiên
突然好想你。
突然感冒了。
怎么突然找不到了。
突然不想说话了。
离开
【líkāi】đt: rời khỏi, bỏ đi
突然离开。
离开家几天。
离不开眼睛。
清楚
【qīngchu】tt: rõ ràng, rành rọt
trong rừng 林 rõ ràng 楚 là có dấu chân 疋 người qua lại
看清楚。(听,说)
很清楚。(太,非常)
一点儿也不清楚。
刚才
【gāngcái】dt: lúc nãy, vừa mới
1。你刚才去哪儿了?
2。刚才他说什么?
刚才 mới diễn ra vài phút trước, trong câu ko dc có cụm từ chỉ tg, có thể đứng trc or sau chủ ngữ
3。我去年刚回到越南。
4。他刚出去买东西了。
5。我刚学一年汉语。
刚 thời điểm cách vài phút vài năm miễn là ng nói thấy gần, vị trí đứng sau cn trước đt.
帮忙
【bāngmáng】đt li hợp: giúp đỡ
希望大家多多帮忙。
快来帮忙。
谢谢帮忙。
特别
【tèbié】phó: vô cùng
tt: đặc biệt
Trâu lên chùa là điều đặc biệt
特别喜欢。
特别胖/瘦
特别聪明 / 努力
特别饿。
这个手机很特别。
这个人很特别。
讲
【jiǎng】đt: giải thích
讲课
讲话
讲清楚
明白
【míngbai】tt: rõ ràng, dễ hiểu
不能明白
听明白
锻 炼
【duànliàn】 【đoạn luyện】đt: tập thể dục
để rèn (锻) được kim loại ( 钅) cần một giai đoạn (段) nhất định
đứng trước đống lửa (火) một (一) lòng hướng về phương đông (东) luyện (炼) kim
多锻炼
锻炼身体
音乐
【yīnyuè】 dt: âm nhạc
听音乐
学习音乐
音乐会
特别喜欢音乐
公园
【gōngyuán】dt: công viên
突然想去公园
特别想去公园
睡着
【shuìzháo】đt: ngủ được, ngủ say
睡不着
更
【gèng】phó: càng, hơn nữa
同事
【tóngshì】【đồng sự】dt: đồng nghiệp
各位同事。
以前
【yǐqián】dt: trước đây
天黑以前。
以前很喜欢。
我来中国以前的生活和现在的完全不一样。
银行
【yínháng】dt: ngân hàng
Lượng từ: 个, 家【gè, jiā】
我姐姐在银行工作。
银行在学校旁边。
久
【jiǔ】tt: lâu, lâu dài
很久以前。
长久。
不久以前。
多久= 多长时间。
感兴趣
【gǎn xìngqù】【cảm hưng thú】thích, có hứng thú
对… 感兴趣 (汉语,电影)
có thể thêm 很,
phủ định:
对…不感兴趣
对…没(有)兴趣 (bỏ chữ 感)
欢迎
【huānyíng】đt: hoan nghênh, chào mừng
受欢迎。
环境你来参加。欢迎你来中国
半
【bàn】số: một nửa
一半蛋糕。
十点半
半杯咖啡
接
【jiē】đt: đón
接球
接电话
我去机场接你 (trái nghĩa 送)
刻
【kè】【khắc】lượng: 15p
一刻
三刻
三点一刻
差
【chā】đt: kém, thiếu
差十三刻12点
画画
【Huà huà】【HOẠ HOẠ】vẽ tranh
又
【yòu】phó từ: lại
上个星期我买了一条裤子,昨天又买了一条。
满意
【mǎnyì】【mãn ý】 đt: hài lòng, thỏa mãn
Nước (氵)và cây cỏ (艹) là cặp đôi (两) song hành đưa tới sinh mệnh tràn ĐẦY cho trái đất. âm thanh 音 trái tim 心 của cô gái đã nói lên ý nghĩ 意 mãn ý trong lòng của cô
很,太,非常,特别
那些房子你都不满意吗?不太满意
客人对服务员很满意。
电梯
【diàntī】【điện thê】dt: thang máy
等电梯
坐电梯
层
【céng】【tằng】lượng từ: tầng
上层,下层
我住三层
害怕
【hàipà】【hại phạ】đt: lo sợ
感到害怕
突然感到很害怕
不用害怕
害怕去医院
熊猫
【xióngmāo】【hùng miêu】dt: gấu trúc
一只熊猫
熊:con gấu
见面
【jiànmiàn】【kiến diện】đt: gặp nhau
经常见面
希望以后能再见面
可乐
【kělè】dt: coca cola
一会儿
【yīhuì’r】dt: một lát
等我一会儿
在睡一会儿
让妹妹在玩一会儿
马上
【mǎshàng】【mã thượng】phó: ngay lập tức
马上告诉他
马上到家
马上去
马上好
马上离开
洗手间
【xǐshǒujiān】dt: nhà vệ sinh
= 厕所,卫生间
几乎
【jīhū】【cơ hồ】phó: gần như, hầu như
几乎不知道
几乎看不到
几乎忙了一天
几乎没有
她几乎每天都出去游泳
变化
【biànhuà】【biến hoá】dt: sự thay đổi
突然变化
天气变化
中国的变化
二十年过去了,你几乎没什么变化
健康
【jiànkāng】tt: khỏe mạnh
身体健康
因为每天运动,所以他很健康
重要
【zhòngyào】【trọng yếu】tt: quan trọng
健康最重要
你喜欢就买吧,最重要是你觉得开心
明天的会特别重要,大家不要迟到
安静
【ānjìng】【an tĩnh】đt, tt: yên tĩnh
这个地方为什么这么安静?
我是一个喜欢安静的人
方便
【fāngbiàn】tt: thuận lợi
很/非常/特别方便
生活越来越方便
一点儿都不方便
中文
【zhōngwén】dt: tiếng trung
Từ trái nghĩa: ngoại văn 外文
班
【bān】【ban】dt: lớp học
我们班
你是哪个班的学生?
一样
【yīyàng】【nhất dạng】tt: giống nhau
跟…一样
她汉语说得跟中国人一样。
我跟哥哥一样高。
妹妹跟姐姐一样漂亮。
最后
【zuìhòu】【tối hậu】dt: cuối cùng
最后一个
最后两个字
她买了不少衣服,但是到最后不知道穿什么好。
放心
担心
【fàngxīn】【phóng tâm】đt: yên tâm
【dānxīn】【đảm tâm】đt: lo lắng
你放心吧。
不放心
可以放心了
别担心
不用担心
是别人担心
你还担心什么?
一定
【yīdìng】【nhất định】phó: nhất định
一定会喜欢
妈妈一定很担心
你工作了一天,一定很累吧
比较
【bǐjiào】phó: tương đối, khá là
Đến ngày được Giao 交 Xe 车 nên bố tôi KHÁ 较 vui.
比较+tt
比较好/小/大/容易
汉语比较容易学
比较+đt
比较喜欢
比较担心
我比较喜欢游泳
先
【xiān】phó: trước
先+đt
你选说
你先走了
你先休息一下
参加
【cānjiā】【tham gia】đt, dt: tham gia
Thêm người (口) thêm sức (力) Tôi muốn tham gia cổ vũ nhưng vì vấn đề RIÊNG TƯ (厶) nên không THAM (参) gia ĐẠI (大) hội TÓC DÀI (彡)
想参加篮球比赛
不参加
影响
【yǐngxiǎng】【ảnh hưởng】đt, dt: ảnh hưởng
Tiếng chuông (响) reo lên, khẩu (口) lệnh vang dội, mọi người nhìn về một hướng(向).
影响力:sức ảnh hưởng
受影响:chịu ảnh hưởng
有一定的影响:có sức ảnh hưởng nhất định
外国的影响
了解
【liǎojiě】【liễu giải】đt: hiểu rõ biết rõ
生词
【shēngcí】dt: từ mới
Lượng từ: 个
中间
【zhōngjiān】【trung gian】dt: trung tâm, ở giữa
婚礼
【hūnlǐ】【hôn lễ】dt: lễ cưới, hôn lễ
个子
【gèzi】【cá tử】dt: vóc dáng
高个子
矮个子
她的个子跟我一样高
矮
【ǎi】tt: thấp lùn
矮个子
历史
【lìshǐ】【lịch sử】dt: lịch sử môn lịch sử
历史课
越南历史
历史学
历史学家
自行车
【zìxíngchē】【tự hành xa】dt: xe đạp
Lượng từ: 辆【liàng】
公共自行车
骑
【qí】đt: cưỡi, đi (xe 2 bánh)
ngựa mà lớn thì có thể cưỡi được
骑自行车
旧
【jiù】【cựu】tt: xưa cũ
xảy ra trước 丨ngày日đều là chuyện Cũ
换
【huàn】đt: đổi thay đổi
换钱
换房间
换人
换衣服
中介
【zhōngjiè】【trung giới】dt: trung gian, người mô giới
主要
【zhǔyào】【chủ yếu】tt: chủ yếu
主要是你喜欢.
环境
【huánjìng】【hoàn cảnh】dt: môi trường hoàn cảnh
hoàn cảnh ông vua 王 không 不 còn đất 土 đứng 立 kêu trời 日 gào khóc như đứa trẻ 儿
学习环境
工作环境很好.
主要是安静的环境.
附近
【fùjìn】【phụ cận】tt dt: vùng lân cận
ở ấp nghèo 阝người dân 亻nhiều thiếu thốn 寸cần phụ thêm 附 để ổn định cuộc sống
dt+ 附近
学校附近没有超市.
(这儿)附近的超市都没有卖羊肉.
我住在附近.
体育
【tǐyù】【thể dục】dt: thể dục hoạt động thể thao
体育课
体育场 sân vận động
体育馆 nhà thi đấu
数学
【shùxué】【số học】dt: toán học môn toán
数学老师
数学课
地方
【dìfāng】【địa phương】dt: nơi chốn
你喜欢什么地方的人?
我比较喜欢住在安静的地方.
我们去别的地方聊聊天儿吧.
找个地方吃饭.
我这个地方有点疼.
这句话有对的地方, 也有不对的地方.
不重要的地方不用看.
图书馆
【túshū guǎn】dt: thư viện
图书馆里特别安静
还
[huán] đt: trả
还书
换车
还钱
借
【jiè】đt: mượn, vay, cho mượn, cho vay
借书
借车
借钱
词典
【cídiǎn】dt: từ điển
Lượng từ: 本【běn】
你有汉语词典吗?
英语词典
汉英词典
桌子上放着一本词典。
灯
【dēng】dt: bóng đèn
Lượng từ: 盏【zhǎn】
红灯
绿灯
红绿灯
开灯
会议
【huìyì】dt: cuộc họp, hội nghị
Lượng từ: 场,届,个【chǎng, jiè, gè】
会议室
会议什么时候结束?
结束
【jiéshù】đt: kết thúc
Từ trái nghĩa: 开始
会议刚结束。
电影九点半结束。
忘记
【wàngjì】đt: quên
>< 记得
我不会忘记那件事。
不要忘记/别忘记
不要忘记关空调。
空调
【kōng tiáo】dt: máy lạnh, máy điều hòa
Lượng từ: 台【tái】
开空调
我家刚买了一台空调
关
【guān】đt: tắt, đóng
关灯
关门
关空调
地铁
【dìtiě】dt: tàu điện ngầm
Lượng từ: 条,班,趟【tiáo, bān, tàng】
她坐地铁去医院。
双
【shuāng】tt, lượng từ: 1 đôi, song
一双手
一双筷子
一双眼睛
筷子
【kuàizi】dt: đôi đũa
Lượng từ: 双【shuāng】
越南人用筷子吃饭。
啤酒
【píjiǔ】dt:, bia
酒:rượu
喝啤酒
不能喝啤酒
鲜啤酒
口
【kǒu】lượng: miếng, ngụm
喝一口啤酒
一口啤酒都不能喝
瓶子
【píngzi】dt: lọ, bình chai
Lượng từ: 个【gè】
小瓶子
nếu 瓶 đứng 1 mình có thể làm lượng từ, ví dụ:
这瓶啤酒
那瓶可乐
笔记本 (电脑)
【bǐjìběn】dt: máy tính xách tay
Lượng từ: 本【běn】
电子邮件
【diànzǐ yóujiàn】dt: email
Lượng từ: 封, 分【fēng, fēn】
看电子邮件
发电子邮件 (发 fā đt:gửi)
习惯
【xíguàn】dt: thói quen, quen
好习惯
坏习惯 ( 坏 huài tt: xấu, ko tốt)
已经习惯了
不太习惯
我不习惯早起
太阳
【tàiyáng】dt: mặt trời
太阳都下山了,快回家吧!
西
【xī】dt: phía tây, phương tây
生气
【shēngqì】【sinh khí】đt: tức giận
dt: sinh lực, sinh khí
不要为这点小事生气。
行李箱
【xínglǐ xiāng】dt: vali, hành lý
这个行李箱太重了!
有人开了我的行李箱。
包
【bāo】dt: bao, gói, túi
同意
【tóngyì】【đồng ý】đt: đồng ý
我的意见你同意吗?
发现
【fāxiàn】【phát hiện】đt: phát hiện, tìm ra
护照
【hùzhào】【hộ chiếu】dt: hộ chiếu
我忘记带护照了.
他持有两本护照。
起飞
【qǐfēi】【khởi phi】đt: cất cánh (máy bay)
司机
【sījī】【ty cơ】dt: tài xế
Chỉ cần một 一 cái miệng 口 là ông ta ĐIỀU KHIỂN 司 được rồi
MÁY MÓC(机) khi xưa được làm từ mấy (几) cái cây (木)
司机正在等我们。
较
【jiào】đt: dạy
需要
【xūyào】【nhu yếu】đt: cần
黑板
【hēibǎn】dt: bảng đen
这块黑板坏了。
终于
【zhōngyú】phó: cuối cùng
cuối cùng终于 là khi chỉ còn lại sợi tơ 糸 vào mùa đông冬
我终于找到它了。
爷爷
奶奶
【yéye】dt: ông nội
【nǎinai】dt: bà nội
遇到
【yù dào】đt: tình cờ gặp,
Một người từ vùng quê nơi có cánh đồng 田 và một người từ vùng biên giới 冂 xa xôi nơi chỉ có vết chân thú 禸 đã gặp nhau 遇
礼物
【lǐwù】【lễ vật】dt: quà cáp
我要给爸爸送一份礼物。
过去
【guòqù】【quá khứ】dt: quá khứ, đi qua, trải qua
他妈妈刚才走过去。
一边
yībiān】【nhất biên】phó: vừa (2 hđ diễn ra cùng lúc)
他一边吃饭,一边看报。
一般
【yībān】【nhất bàn】phó, tính: thông thường
他一般六点起床。
愿意
【yuànyì】【nguyện ý】đt: muốn, hy họng, bằng lòng
Mong muốn được bằng lòng thì suy nghĩ đầu tiên (原) trong lòng (心) phải trân thành thì âm thanh 音 trái tim 心 của cô gái mới nói lên ý nghĩ 意trong lòng của cô
你愿意和我结婚吗?
你愿意不愿意参加?
起来
【qǐlai】【khởi lai】đt: lên (chỉ sự di chuyển hướng lên)
她起来给我让了个座儿。
应该
【yīnggāi】【ưng cai】đt: nên, cần phải
这是我应该做的。
你应该早点起床。
生活
【shēnghuó】dt: đời sống, cuộc sống
我不想过这种生活。
校长
【xiàozhǎng】dt: hiệu trưởng
坏
【huài】tt: quá mức, xấu, ko tốt, hư
电脑坏了,我急坏了。
他饿坏了,什么都想吃。
经常
【jīngcháng】phó: thường xuyên
打扫
【dǎsǎo】đt: quét dọn
打扫一下
干净
【gānjìng】tt: sạch sẽ, gọn gàng
Đừng để phòng khô 干 quá Thỉnh thoảng bật máy lạnh lên cho Có không khí lạnh 冫 Và sắp xếp lại các bức tranh 争 thì sẽ sạch sẽ và gọn gàng thôi ấy mà
干净的房间
然后
【ránhòu】liên từ: sau đó
冰箱
【bīngxiāng】dt: tủ lạnh, tủ đá
洗澡
【xǐzǎo】đt li hợp: tắm rửa
他不喜欢洗澡。
洗完澡
洗一个小时澡
我刚洗了个澡
节目
【jiémù】dt: chương trình (truyền hình/ biểu diễn)
一个节目
你先把电视节目看完吧
月亮
【yuèliang】dt: mặt trăng
今晚的月亮很圆。yuán (tròn)
像
【xiàng】đt: giống
妹妹像妈妈爱唱歌。
姐姐像爸爸爱运动。
盘子
【pánzi】dt: khay, đĩa, mâm
这个盘子很漂亮。
叔叔
【shūshu】dt: chú
刮风
【guā fēng】đt li hợp: gió thổi
常常刮风
过大风
阿姨
【āyí】dt: dì; cô; mợ; thím; bác gái
故事
【gùshì】dt: câu chuyện
我不喜欢这个旧故事。
这个故事已经过时了。
声音
【shēngyīn】dt: âm thanh; tiếng động; giọng nói
菜单
【càidān】dt: thực đơn, menu
简单
【jiǎndān】【giản đơn】tt: đơn giản
香蕉
【xiāngjiāo】dt: quả chuối
cây lúa (禾)của ngày mới (日) có mùi hương rất thơmChuối mọc trên bãi cỏ (火), con chim (隹) phượng hoàng lửa (灬) bay vào nó ăn.
留学
【liúxué】【lưu học】đt: du học
他打算明年去美国留学。
水平
【shuǐpíng】dt: mức, trình độ
他的汉语水平很高。
提高
【tígāo】【đề cao】đt: nâng cao, tiến bộ
他每天都在努力提高自己。
练习
【liànxí】【luyện tập】 dt: bài tập luyện tập
完成
【wánchéng】【hoàn thành】đt: hoàn thành
我已经完成了作业。
其他
【qítā】đại từ: cái khác việc khác
其他问题我们以后再谈。
其他人有没有意见啊。
句子
【jùzi】dt: câu
发
【fā】đt: gửi
要求
【yāoqiú】dt đt: yêu cầu đòi hỏi
这个工作有很多要求。
城市
【chéngshì】【thành thị】dt: thành phố
如果
【rúguǒ】liên từ: nếu
上网
【shàngwǎng】đt: lên mạng
除了
【chúle】đới từ: ngoài… ra
花
【huā】đt: tiêu tốn
这个月你花了多少钱?
新闻
【xīnwén】dt: tin tức
我喜欢看新闻。
级(了)
【Jí (le)】phó: hết sức cực kỳ (=hen)
节日
【jiérì】dt: ngày lễ
举行
【jǔxíng】đt: tổ chức, tiến hành
世界
【shìjiè】dt: thế giới
街道
【jiē dào】dt: đường, đường phố
各
【gè】【các】đại từ: mỗi
文化
【wénhuà【văn hoá】dt: văn hóa
认真
【rènzhēn】tt: nghiêm túc chăm chỉ
需要
【xūyào】【nhu yếu】đt dt: cần, nhu cầu
可爱
【kě’ài】【khả ái】tt: đáng yêu dễ thương
认为
【rènwéi】đt: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng
帽子
【màozi】dt: mũ, nón
皮鞋
【píxié】dt: giày da
lượng từ: 双
buộc mảnh da 革 vào hai bàn chân, mỗi bàn chân đặt lên 1 mặt đất 土 thành giày 鞋
长
【cháng】【trường】dt: chiều dài; sự trưởng thành
米
【mǐ】lượng: mét
鼻子
【bízi】dt: cái mũi
公斤
【gōngjīn】lượng: kg
头发
【tóu fa】dt: tóc
检查
【jiǎnchá】đt: kiểm tra
kiểm 检 tra 1 (一) hồi thì thấy cái cây (木) và 1(一) chum nước( 氵) dưới hiên nhà (^)
刷牙
【shuāyá】đt: đánh răng
关系
【guānxi】dt: ảnh hưởng; liên quan, mối quan hệ; mối liên quan
别人
【biérén】dt: ng khác, ng ta
词语
【cíyǔ】dt: từ ngữ, cách diễn đạt
同屋
【tóng wū】dt, đt: bạn cùng phòng, ở chung
刷卡
【shuākǎ】đt: quẹt thẻ
现金
【xiànjīn】【hiện kim】dt: tiền mặt
赚钱
【zhuànqián】【trám tiền】đt: kiếm tiền
家务
【jiāwù】dt: việc nhà; việc nội trợ; việc vặt trong nhà
超人
【chāorén】tt: phi thường
dt: siêu nhân
金钱
【jīnqián】【kim tiền】dt: tiền bạc, tiền tệ
体俭
【Tǐ jiǎn】tiết kiệm
新兴
【xīnxīng】tt: mới phát; mới trỗi dậy; mới ra đời
请假
【qǐngjià】】【thỉnh giá】đt li hợp: xin nghỉ phép
办法
【bànfǎ】dt: phương pháp; cách thức
一共
【yīgòng】phó: gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng
邻居
【línjū】【lân cư】dt: hàng xóm
ngay hiện tại 今 kế bên gò đất 阝là hàng xóm của tôi 邻居
后来
【hòulái】dt: về sau, sau đó
爱好
【àihào】dt: đt: thích, yêu thích, sở thích
饱
【bǎo】tt: no
đt: thỏa mãn
phó: đầy đủ, sung túc
为了
【wèile】giới: để; vì (biểu thị mục đích).
决定
【juédìng】đt: dt, tt: quyết định
选择
【xuǎnzé】đt, dt. lựa chọn, sự lựa chọn
冬天
【dōngtiān】dt: mùa đông
必须
【bìxū】phó từ: nhất định
mẹo: bô tâm giống cái BÌ, đọc là BÌ. về nghĩa mẹo sẽ là trong tâm NHẤT ĐỊNH khi 3 thứ tóc sẽ gặp lại được người ấy
根据
【gēnjù】giới, danh: căn cứ
CĂN CỨ vào dấu vân tay trên thi thể có thể kết luận xác ướp từ thời cổ đại
情况
【qíngkuàng】dt: tình hình, tình trạng
Tình hình là bây giờ là nước đá冫 làm miệng口 trẻ con儿 tê buốt Phải bình tâm 忄青 lại và tìm cách giải quyết
渴
【kě】tt: khát
向
【xiàng】giới: đối với
dt: phương hướng
万
【wàn】số: vạn, mười nghìn
嘴
【zuǐ】dt: miệng
Lượng từ: 张【zhāng】
动物
【dòngwù】dt: động vật
段
【duàn】lượng: đoạn, khoảng, quãng
不但。。。而且
【bùdàn】【érqiě】liên từ: không những… mà còn
同意
【tóngyì】đt: đồng ý
有名
【yǒumíng】【hữu danh】tt: có tiếng, nổi tiếng
相信
【xiāngxìn】đt: tin tưởng, tin rằng
关于
【guānyú】giới từ: về, liên quan tới (cái gì đó)
机会
【jīhuì】dt: dịp, cơ hội
国家
【guójiā】dt: đất nước, quốc gia
钟
【zhōng】lượng từ: loại
奇怪
【qíguài】tt, đt: kỳ lạ, thấy kỳ lạ
Có thể 可 nhìn thấy một cái gì đó rất to lớn 大 chính là một sự kì lạ, lạ lùng 奇
特点
【tèdiǎn】dt: đặc điểm
地
de: trợ từ: dc dùng để nối trạng ngữ với động tự mà nó bổ nghĩa
差
【chā】tt: thiếu, kém (bao nhiêu)….
光盘
【guāngpán】dt: đĩa cd
耳朵
【ěrduo】dt: tai
短
【duǎn】tt: ngắn
Bộ thỉ = mũi tên, bộ đậu. cây tên bằng hạt đậu sẽ rất ngắn
脸
【liǎn】dt: mặt, khuôn mặt
Lượng từ: 张
照相
【zhàoxiàng】đt: chụp ảnh
位
【wèi】lượng (dùng cho người, hàm ý kính trọng): vị này, người này
蓝
【lán】tt: màu xanh da trời
秋天
【qiūtiān】dt: mùa thu
过
【guò】đt: ăn (mừng), trải qua
鸟
【niǎo】dt: con chim
黄河
【huánghé】dt: sông Hoàng Hà
船
【chuán】dt: thuyền, tàu
经过
【jīngguò】giới từ: đi ngang qua
只要
【zhǐyào】liên từ: chỉ cần , nếu là
季节
冬季
夏季
春季
秋季
Các mùa: jì jié/ 季节
Mùa Đông dōng jì /冬季
Mùa Hè: xià jì /夏季
Mùa Xuân: chūn jì /春季
Mùa Thu: qiū jì/ 秋季
糖
【táng】dt: đường ăn
表演
【biǎoyǎn】đt, dt: biểu diễn, buổi trình diễn
Biểu diễn cho những kẻ sĩ (士) mặc áo (衣) bào xem chúng bắt phải “Diễn” cần có nước (氵) mắt, diễn dưới mái nhà (宀), diễn một (一) vai, lí do (由) thì mới có (八) tỉ
出现
【chūxiàn】đt: xuất hiện
照相机
【zhàoxiàngjī】dt: máy chụp ảnh
被
【bèi】giới từ: bị; được (dùng trong câu biểu thị sự bị động, chủ ngữ là vật (người) chịu tác động); được
难过
【nánguò】tt: buồn, khổ
信用卡
【xìnyòngkǎ】dt: thẻ tín dụng
关心
【guānxīn】đt: quan tâm
只有。。才
【Zhǐyǒu.. Cái】liên từ: chỉ có.. thì mới
成绩
【chéng jì】dt: thành tích , thành tựu
碗
【wǎn】dt: bát, chén
分
【fēn】đt: phân biệt
会使
【Huì shǐ】sẽ làm..
解決
【jiějué】đt: giải quyết
Muốn GIẢI QUYẾT(解决) được SỪNG(角/jiǎo/)của con Bò(牛)thì phải dùng ĐAO một cách LẠNH lùng và NHANH gọn
葡萄
【pútao】dt; nho, cây nho
写信
【xiě xìn】đt: viết thư
低着头
【Dīzhe tóu】cúi đầu
举行
【jǔxíng】【cử hành】đt: tiến hành, tổ chức
mẹo: họ rất vui khi có được con trâu, tiến hành làm việc thôi
晚会
【wǎnhuì】dt: hội nghị, tiệc
游客
【yóukè】dt: du khách, ng du lịch
外地
【wàidì】【ngoại địa】dt: nơi khác
他从外地来旅游.
厉害
【lìhài】tt: lợi hại, ghê gớm, dữ dội
这人可真厉害。
她画画很厉害。
天热得很厉害。
我的心跳得厉害。
wǒ de xīntiào de lìhài.
英雄
【yīngxióng】tt, dt: anh hùng, người anh hùng
那个孩子是个小英雄。
Đồng cỏ (艹)ngoài biên giới (冂)có 1 (一)người (人)Anh hùng (英), họ thích đi và làm những việc khó 雄
比喻
【bǐyù】đt, dt. ví von, so sánh, ẩn dụ
积极
【jījí】tt: chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái
chỉ 只 có lúa 禾 để ăn nên cần tích 积 lũy
Mục 木 tiêu của đời người 人 có 3 giai đoạn nên cần phản tích cực hăng hái
困难
【kùn nan】tt, dt: khó khăn, trở ngại
精神
【jīngshén】dt: tinh thần, trí óc
克服
【kèfú】đt: khắc phục, vượt qua