生词-HSK2 Flashcards
咱们
【zánmen】【cha môn】chúng ta (bao gồm cả người nghe)
常
【cháng】【thường】常常
总
【zǒng】【tổng】phó từ: luôn luôn
借
【jiè】【tá】đt: mượn, vay
跟人借钱。
gēn rén jièqián.
Mượn tiền người khác.
Cho một người VAY MƯỢN tiền, người(亻)đó hẹn là ngày mùng mười (十) sẽ trả mà đến tận ngày mùng thứ mười một(十一日) mới trả。
图书关
【Túshū guān】【ĐỒ THƯ QUAN】thư viện
换
【huàn】【hoán】đt: đổi, hoán đổi
我用书换你的笔。
wǒ yòngshū huàn nǐ de bǐ.
Tôi đổi sách lấy bút của bạn.
Tay 扌cầm đao ⺈bao vây 冂 và làm to chuyện 大 để được HOÁN ĐỔI hàng
上网
【shàngwǎng】【thượng võng】lên mạng
查
【chá】【tra】đt: tra, kiểm tra, điều tra
你查词典吧!
nǐ chá cídiǎn ba!
Bạn tra từ điển đi!
我常用手机上网查词典
Wǒ chángyòng shǒujī shàngwǎng chá cídiǎn
Nơi nào chỉ có mỗi một(一) cây (木) và một mặt trời (日) thì nhất định phải Kiểm Tra (Nguy cơ trồng thuốc phiện)
资料
【zīliào】【tư liệu】DT: tư liệu, tài liệu
Tài liệu này có ghi rằng Công ty nước ngoài đã bị đóng băng (冫) vì thiếu (欠)tiền (贝) Nên Chỉ có thể trả bằng 9 đấu 斗 gạo 米 cho bà con
电视剧
【diànshìjù】【điện thị kịch】phim truyền hình
宿舍
【sùshè】【túc xá】ký túc xá
安静
【ānjìng】【an tĩnh】yên tĩnh
图书馆里非常安静
超市
【chāoshì】【siêu thị】
他在超市工作。
自己
【zìjǐ】【tự kỉ】 tự mình; bản thân; mình
深色
浅色
深 (THÂM) đứng 1 mình nghĩa là “sâu”
**深色 Shēn sè **là màu tối
Độ sâu của nước 氵 được đo bằng 8 八 khúc gỗ 木 buộc 冖 đầu
浅 (TIÊN) đứng 1 mình nghĩa là “nông, đơn giản”
**浅色 qiǎn **sè là màu sáng
Nơi có ít (戋 ) nước (氵) thì nông, cạn (浅)
黑色
白色
黑色 hēisè màu đen
白色 báisè màu trắng
红色
粉色
红色 hóngsè màu đỏ
粉色 fěnsè màu hồng
吧
ba
Thôi
好吧! Hǎo ba!
百 — 千
bǎi Trăm
qiān Ngàn
帮助
【bāngzhù】【bang trợ】 giúp đỡ
我可以帮助你吗?
报纸
【bàozhǐ】【báo chỉ】báo (giấy)
与电子报相比,我更喜欢报纸。
Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ.
So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn.
Bộ TIẾT(卩): đốt tre -> Hai tay (扌, 又) cầm thẻ TRE (卩) BÁO TIN (报)
Giấy 纸 nhà họ Thị 氏 dệt từ tơ 纟dùng rất tốt
比
【bǐ】【bí | bỉ | bì | tỉ | tỷ | tỵ】so với
我比他高。
Wǒ bǐ tā gāo.
别
【bié】【biệt】 - đừng (phó từ)
你别走,在这儿住两天吧
nǐbié zǒu,zài zhèr zhù liǎngtiān ba。
长
【cháng】【trường】dài
十年的时间并不算怎么长。
shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng.
Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài.
唱歌
chànggē】【xướng ca】hát
他唱歌唱得好听。
Tā chànggē chàng dé hǎotīng.
出
【chū】【xuất】ra
这个世纪出了许多大事情。
Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng.
Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý.
船
【chuán】【thuyền】thuyền, đò, ghe, tàu
CON THUYỀN đi qua MẤY cái cửa KHẨU
我们要乘船去旅行。
wǒmen yào chéng chuán qù lǚxíng.
Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.
穿
【chuān】【xuyên | xuyến】mặc
你试试穿这条裙子吧。
Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba.
Bạn mặc thử chiếc váy này đi.
打篮球
【dǎ lánqiú】【đả lam cầu】đánh bóng rổ
从
【cóng】【tòng 】giới từ: từ đâu đến đâu
他从学校回家很快。
tā cóng xuéxiào huí jiā hěn kuài.
次
【cì】【thứ】lần thứ (lượng từ)
三番五次 Sānfān wǔcì. 5 lần 7 lượt
大家
【dàjiā】【đại gia】mọi người
错
【cuò】【thác | thố】danh từ: sai
得
【de】【đắc】trợ động từ - bổ ngữ chỉ trạng thái
他做得很好
到
【dào】【đáo】 đến
但是
【dànshì】】【đãn thị】nhưng
等
【děng】【đẳng】chờ, đợi
弟弟
【dìdi】đệ đệ】em trai
第一
【dì yī】【đệ nhất】số từ: thứ nhất, lần đầu
对
【duì】【đối】giới từ/đt/dt: đúng, đối với
懂
【dǒng】【đổng】hiểu
你听懂了吗
房间
【fángjiān】【phòng gian】phòng
你进入房间吧。
Nǐ jìnrù fángjiān ba.
Bạn vào phòng đi.
非常
【fēicháng】【phi thường】phó từ chỉ mức độ: cực kỳ
非常完美
Fēicháng wánměi
Phi thường hoàn mỹ
服务员
【fúwùyuán】【phục vụ viên】nhân viên phục vụ
高
【gāo】【cao】cao
告诉
【gàosù】【cáo tố】đt: nói cho biết, bảo
哥哥
【gēge】【ca ca】anh trai
公共汽车
【gōnggòng qìchē】【công cộng khí xa】xe buýt
公斤 = 千克
【Gōngjīn = qiānkè】【CÔNG CÂN THIÊN KHẮC】kg
我买了五公斤的苹果。
Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ.
Tôi mua 5 kg táo.
给
【gěi】【cấp】đưa cho
他给我一个梨。
tā gěi wǒ yīgè lí.
Anh ấy cho tôi một quả lê.
公司
【gōngsī】【công ti】công ty
贵
【guì】【quý】đắt, mắc tiền
过
【guò】【quá | qua】trải qua
还
【hái】【hoàn | toàn】phó từ: vẫn còn
他还在学习中文。
tā hái zài xuéxí zhōngwén.
Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.
孩子
【háizi】【hài tử】trẻ con
这个孩子的笑容很灿烂。
zhège háizi de xiàoróng hěn cànlàn.
Bé có nụ cười rất tươi.
号
【hào】【hiệu | hào】ngày
下个星期三是几号?
xià gè xīngqīsān shì jǐ hào?
Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
好吃
【hǎo chī】【hiếu cật】ngon
回答
【huídá】【hồi đáp】dt, đt: trả lời, câu trả lời
Câu chuyện cây tre 竹 trăm đốt rất hợp 合 để nói về sự báo đáp 答.
老师要求学生回答老师的问题。
Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí.
Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy.
机场
【jīchǎng】【cơ trường】sân bay
哥哥要出国留学,我们到机场去送别。
Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié.
Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn.
欢迎
【huānyíng】【hoan nghênh】đt: chào đón, hoan nghênh
Dù thiếu thốn 欠 thế nào nhưng lần 又 nào cũng vào rừng chặt nhiều đốt tre 卩và xếp nằm ngang ( 卬) tạo thành con đường cho khách bước vào ( 辶) Để Hoan nghênh chào mừng
鸡蛋
【jīdàn】【kê đản】trứng gà
桌子上放着几个鸡蛋。
zhuōzi shàng fàngzhe jǐ gè jīdàn.
Có mấy quả trứng trên bàn.
件
【jiàn】】【kiện】lượng từ: chiếc
你帮我几件事可以吗?
Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma?
Bạn giúp tôi vài việc được không?
教室
【jiàoshì】【giáo thất】lớp học, giảng đường
我喜欢在教室里学习。
wǒ xǐhuan zài jiàoshì lǐ xuéxí.
姐姐
妹妹
【jiě jie】thư thư】chị gái
【mèimei】【muội muội】em gái
介绍
【jièshào】【giới thiệu】giới thiệu
请你自我介绍。
Qǐng nǐ zìwǒ jièshào.
Mời bạn tự giới thiệu bản thân.
进
【jìn】【tiến | tấn】tiến vào
就
【jiù】【tựu】dt, trạng, giới: đã, liền, sắp, mới…
她一会儿就回来。
tā yīhuǐ’r jiù huílái.
Cô ấy sẽ trở lại ngay thôi.
我早就知道这个消息。
wǒ zǎo jiù zhīdào zhège xiāoxī.
Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
近
远
【jìn】gần
【yuǎn】xa
咖啡
【kāfēi】ca phê】cà phê
觉得
【juéde】【giác đắc】cho rằng, cảm thấy
开始
【kāishǐ】【khai thuỷ】bắt đầu làm gì đó
新的一天开始了。
xīn de yītiān kāishǐle.
Ngày mới bắt đầu rồi.
考试
【kǎoshì】【khảo thí】cuộc thi, bài kiểm tra
可能
【kěnéng】【khả năng】khả năng, có thể, chắc là
课
【kè】【khoá】môn học, tiết học, lớp
上课: đến lớp
可以
【kěyǐ】【khả dĩ】tt: được, ổn
trợ đt: có thể
小孩子不可以说谎
xiǎo háizi bù kěyǐ shuōhuǎng.
Trẻ em không được nói dối.
快
慢
【kuài】【khoái】nhanh
【màn】【mạn】chậm
快乐
【kuàile】【khoái lạc】vui vẻ
累
【lèi】mệt
离
【lí】【ly 】cách
公司离地铁站有点远。
gōngsī lí dìtiě zhàn yǒudiǎn yuǎn.
Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
两
【liǎng】lượng tự: hai
路
【lù】【lộ】đường
旅游
旅行
【lǚyóu】【lữ du】du lịch
【lǚxíng】【lữ hành】du lịch (có thể kết hợp đi công tác)
卖
买
【mài】【mại】bán
【mǎi】【mãi】mua
忙
【máng】【mang】bận
每
【měi】【mỗi 】mỗi
我每天都学习汉语。
门
【mén】【môn】cửa
男人
女人
【nánren】【nam nhân】đàn ông
【nǚrén】【nữ nhân】phụ nữ
前边
后边
Qiánbian đằng trước
hòubian đằng sau
上边
下边
shàngbian bên trên
xiàbian bên dưới
里边
外边
lǐbian bên trong
wàibian bên ngoài
东边
西边
南边
北边
dōngbian hướng đông
xībian hướng tây
nánbian hướng nam
běibian hướng bắc
左边
右边
zuǒbiān bên trái
yòubiān bên phải
跑步
【pǎobù】【bào bộ】chạy bộ
旁边
对面
Pángbiān bên cạnh
duìmiàn đối diện
票
【piào】【phiếu 】vé
很快就到春节了。你买火车票了没?
Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi? Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa?
便宜
【piányi】【tiện nghi】rẻ
找
【zhǎo】【trảo 】tìm kiếm
妻子
丈夫
老婆
老公
【qīzi】【thê tử】vợ
【zhàngfu】【trượng phu】chồng
【lǎopó】【lão bà】bà xã, vợ
【lǎogōng】【lão công】anh nhà, ông xã
真
【zhēn】【chân】thật sự.. gì đó
这个故事是真的吗?
zhège gùshi shì zhēn de ma?
Câu chuyện này có phải thật không?
着
【zhe】đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)
妈妈正在做着饭。
māmā zhèngzài zuòzhe fàn.
起床
睡觉
【qǐchuáng】【khởi sàng】thức dậy
【shuìjiào】【thuỵ giác】đi ngủ
晴
阴
【qíng】【tình】trời trong, nắng
【yīn】【âm】âm lịch, trời u ám
天阴了,好像要下雨
tiān yīnle, hǎoxiàng yào xià yǔ.
Trời âm u rồi, có vẻ như sắp mưa.
上班
【shàngbān】【thượng ban】đi làm
去年
【qùnián】【khứ niên】năm ngoái
身体
【shēntǐ】【thân thể】thân thể, sức khỏe
让
【ràng】【nhượng】để, bảo, nói cho biết
老师让我去办公室。
lǎoshī ràng wǒ qù bàngōngshì.
Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
生病
【shēngbìng】【sinh bệnh】bị ốm
小明今天没来上学,可能是生病了。
Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle.
生日
【shēngrì】【sinh nhật】ngày sinh nhật
时间
【shíjiān】【thì gian】thời gian
时间过得真快。
shíjiānguò dé zhēn kuài.
Thời gian trôi thật nhanh.
手表
【shǒubiǎo】【thủ biểu】đồng hồ (đeo tay)
事情
【shìqing】【sự tình】sự việc, công việc
因为 … 所以…
yīnwèi Bởi vì
suǒyǐ vì vậy, cho nên
手机
【shǒujī】【thủ cơ】điện thoại
你的电话号码是多少?
送
【sòng】【tống】đưa, tặng, tiễn
姐姐送我六本书。
jiějie sòng wǒ lìu běnshū.
我送他到车站。
wǒ sòng tā dào chēzhàn.
Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
它
【tā】【 tha】nó, cái đó, việc đó
踢足球
【tī zúqiú】【thích tú cầu】chơi bóng đá
题
问
问题
【tí】【đề】câu hỏi
【wèn】【vấn】hỏi
【wèntí】【vấn đề】câu hỏi
跳舞
【tiàowǔ】【khiêu vũ】nhảy múa, khiêu vũ
奶奶
爷爷
nǎinai Bà nội
yéye Ông nội
玩
【wán】【ngoạn】chơi, đà nghịch, đùa giỡn
Ngày xưa (元) ngọc (玉) là thứ dùng để CHƠI
玩电脑: dùng máy tính
外婆
外公
wàipó Bà ngoại
wàigōng Ông ngoại
完
【wán】【ㄨㄢˊ】xong, kết thúc
trong nhà 宀 có 2 二 đứa con 儿 là hoàn hảo, trọn vẹn nhất, xong nghĩa vụ
早晨
早上
中午
下午
傍晚
晚上
午夜
早晨 /zǎo chén/ : sáng sớm
早上 /zǎoshang/ : buổi sáng
中午 /zhōng wǔ/ : buổi trưa
下午 /xià wǔ/ : buổi chiều
傍晚 /bàngwǎn/ : chiều tối
晚上 /wǎn shang/ : buổi tối
午夜 /wǔ yè/ : nửa đêm
苹果
西瓜
píngguǒ Quả táo
xīguā Dưa hấu
为什么
【wèishénme】【vi thập ma】tại sao
希望
【xīwàng】【hi vọng】mong muốn, hi vọng
我希望明天不再下雨。
笑
哭
【xiào】【tiếu】cười
【kū】【khốc】khóc
洗
【xǐ】rửa, giặt, tắm gội
她刚洗完头发。
tā gāng xǐ wán tóufa.
Cô ấy vừa gội đầu xong.
小时
【xiǎoshí】【tiểu thì】giờ, tiếng đồng hồ
新
旧
【xīn】【tân】mới
【jiù】【cựu】cũ
姓
【xìng】【tính】họ, mang họ là…
他姓张,不是姓王。
tā xìngzhāng,bú shì xìngwáng。
休息
【xiūxi】【hưu tức】nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi
雪
xuě Tuyết
颜色
yánsè Màu sắc
你喜欢什么颜色? Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
药
yào Thuốc
羊肉
yángròu Thịt Dê
也
yě Cũng
眼睛
yǎnjīng Đôi mắt
要
yào Muốn,Cần
已经
yǐjīng Đã, Rồi
一起
Yìqǐ Trạng từ Cùng với, Cùng nhau
元
【yuán】【nguyên】đồng (tiền tệ)
意思
yìsi Danh từ Ý nghĩa
游泳
yóuyǒng Động từ Bơi lội
鱼
【yú】【ngư】cá
这条鱼真的很大。
zhè tiáo yú zhēn de hěn dà.
Con cá này thật to.
运动
【yùndòng】【vận động】đt, dt: thể thao
远
近
【yuǎn】【viễn 】xa
【jìn】【cận 】gần
再
【zài】【tái】phó từ: nữa, lần nữa, tiếp tục
张
【zhāng】【trương 】họ Trương
lượng từ
正在
【zhèngzài】【chính tại】phó từ: vẫn đang
知道
【zhīdào】【tri đạo】đt: biết, hiểu
准备
【zhǔnbèi】【chuẩn bị】dt, đt: chuẩn bị, sự chuẩn bị
自行车
zìxíngchē Danh từ Xe đạp
走
zǒu Động từ Đi
最
zuì Phó từ chỉ mức độ Nhất