HC liệt 2 chi dưới Flashcards
1
Q
Có thể chia theo thể lâm sàng
A
Võ não
Bao trong
Thân não
Tủy sống
2
Q
Thường chia thành
A
Trung ương hay ngoại biên
3
Q
Có mấy đoạn tủy
A
4 là Tủy cổ Tủy ngực Tủy lưng Tủy cùng
4
Q
Phình cổ ở đoạn
A
C5- T1
5
Q
Phình thắt lưng ở đoạn
A
L1- L4
6
Q
Phân chia các đoạn cột sống
A
31 khoanh tủy: 8 cổ, 12 ngực, 5 TL, 5 cùng và 1 cụt.
7
Q
Cấu trúc bên trong của tủy sống
A
.1. Rãnh giữa trước & sau Rãnh sau bên, trước bên 2. Chất xám: H, đối xứng sừng trước: rễ vận động Sừng sau: cảm giác 3. Chất trắng: Cột trước Cột bên Cột sau
8
Q
Đặc trung bệnh lí liệt cứng 2 chi dưới
A
Sức cơ giảm hay mất chủ yếu ngọn chi Trương lực cơ tăng kiểu tháp Phản xạ gân cơ tăng Phản xạ bệnh lý tháp (+) Rối loạn cơ tròn (+)
9
Q
Đặc trưng LIỆT MỀM HAI CHI DƯỚI
A
Sức cơ giảm hay mất đều hai bên Trương lực cơ giảm Phản xạ gân cơ giảm Phản xạ bệnh lý tháp (-) Rối loạn cơ tròn (+,-)
10
Q
Liệt mềm 2 chi dưới trung ương
A
Phản xạ bệnh lý tháp + Rối lọan cơ tròn + Teo cơ - Rối lọan cảm giác: theo khoanh tủy Chuyển sang liệt cứng: + Phản ứng thóai hóa điện: -
11
Q
Liệt mềm 2 chi dưới ngoại biên
A
Phản xạ bệnh lý tháp - Rối lọan cơ tròn - \+ ( HC Guillain - Barre, HC Chùm đuôi ngựa) Teo cơ + Rối lọan cảm giác: Kiểu đi tất Chuyển sang liệt cứng: - Phản ứng thóai hóa điện: +
12
Q
H/C 2/3 trước tủy
A
Liệt vận động
Rối loạn cảm giác nông, chi dưới nặng hơn chi trên
13
Q
HỘI CHỨNG CHÙM ĐUÔI NGỰA
A
- Chóp Tủy
- Liệt Nhẹ +(-)Babinsky
- Mất Cảm Giác
- Đau cột sống. D12-l1
- H/c Đuôi Ngựa
- Babinsky ( - )
- Liệt Mềm đồng đều
- Đau Rể Tk (+++)
14
Q
Nguyên nhân thường gặp của H/c liệt 2 chi dưới trung ương
A
- Chấn thương tủy
- Viêm tủy
- Tai biến mạch máu tủy
- Chèn ép tủy cấp
- Viêm tủy mãn
- Chèn ép tủy bán cấp
- Thoát vị đĩa đệm
- Thoái hóa cột sống
15
Q
Nguyên nhân thường gặp của H/c liệt 2 chi dưới ngoại biên
A
- Viêm sứng trước tủy
- HC. Guillain – Barre
- HC. Chùm đuôi ngựa