H/C liệt 1/2 người Flashcards

1
Q

Lâm sàng H/C LIỆT MỀM ½ NGƯỜI

A

Cơ lực: yếu liệt ½ người
Trương lực cơ giảm
Phản xạ gân cơ giảm
Phản xạ da bụng, da bìu giảm hay mất
Phản xạ bệnh lý bó tháp, dấu Babinski (+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Lâm sàng HỘI CHỨNG LIỆT CỨNG ½ NGƯỜI

A

Liệt VII trung ương
Cơ lực; Yếu đến liệt ½ người hoàn toàn
Trương lực cơ tăng
Phản xạ gân cơ tăng, có dấu hiệu đa động gót, gối
Phản xạ bệnh lý tháp: Babinski (+), Hoffmann(+)
Phản xạ da bụng da bìu giảm hay mất
Thể nặng kèn dấu hiệu hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm của vùng tổn thương vỏ não

A

Liệt ½ người không đồng đều tay chân

Có rối loạn ngôn ngữ , cảm giác, động kinh cục bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm của vùng tổn thương bao trong

A

Liệt ½ người thường đồng đều tay chân

Không rối ngôn ngữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm của vùng tổn thương đồi thị

A

Yếu liệt không điển hình

Rối loạn cảm giác kiểu đồi thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của vùng tổn thương thân não

A
Hội chứng liệt giao bên
Liệt ½ người đối bên
Weber: III ( đb: VII )
Millar-Gubler: VII ngoại biên,VI 
Wallenberg: IX,X,XI,Horner
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm của vùng tổn thương tủy sống

A

HC Brown–Sequard tủy cao
Mất cảm giác nông
Liệt ½ người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

TỔN THƯƠNG VÕ NÃO

A

Liệt mặt TW.
Liệt thường không đồng đều giữa mặt, tay và chân
Nếu lan rộng có thể kèm các dấu hiệu lâm sàng sau:
* RL cảm giác sâu, tinh vi…
* Động kinh cục bộ.
* Bán manh đồng danh hai bên
Tổn thương bc ưu thế bên T với người thuận tay P có rối loạn ngôn ngữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

TỔN THƯƠNG VÙNG BAO TRONG

A

Liệt đồng đều nửa mặt, tay và chân
Không rối loạn ngôn ngữ, cảm giác
Dấu hiệu ít gặp hơn:
* Giảm cảm giác chủ yếu là CG sâu, tăng CG nếu do TT nhân bụng sau.
* Bán manh đồng danh do TT tia thị phía sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TỔN THƯƠNG ĐỒI THỊ

A

Yếu liệt ½ người kín đáo
RL CG kiểu đồi thị
TC chủ quan: BN có những cơn đau dữ dội, nóng rát khó chịu ở nữa người; xảy ra tự phát hay sau kích thích nhẹ
TC khách quan: BN mất CG tư thế, giảm CG đau, nhưng khi kích thích với cường độ mạnh hơn thì BN cảm thấy đau dữ dội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

TỔN THƯƠNG CUỐNG NÃO

A
  1. HC Weber (tt vùng chân cuống não)
    • Bên tt: liệt TK III
    • Đối bên tt: Liệt VII TW + Liệt ½ người
  2. HC Benedikt (tt mái cuống não)
    • Bên tt: liệt TK III
    • Đối bên tt: thất điều tiểu não, run, Liệt ½ người
      và liệt VII TW
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

TỔN THƯƠNG CẦU NÃO

A
  1. HC Millard Gubler (tt đáy cầu não dưới)
    • Bên tt: liệt TK VII ngọai biên, TK VI.
    • Đối bên tt: liệt nửa người.
  2. HC Foville cầu não thấp (mái cầu não)
    • Đối bên tổn thương: liệt ½ người
    • Cùng bên tổn thương: liệt VII ngoại biên,
      liệt chức năng nhìn ngang về bên tổn thương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TỔN THƯƠNG HÀNH NÃO

A

Liệt ½ người đối bên

Có thể kèm theo liệt dây TK sọ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tổn thương thân não

A
  1. HC. Jackson (mái hành)
    • Cùng bên X,XII
    • Đối bên : ½ người
  2. HC. Wallenberg (sau bên)
    • Cùng bên : V,IX,X,XI,
      Claude Bernard Horner
    • Mất CG đau nhiệt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

NGUYÊN NHÂN CẤP TÍNH của H/c liệt 1/2 người

A
Xuất huyết não do tăng huyết áp
Xuất huyết vỡ dị dạng mạch máu não
Xuất huyết do rối loạn đông máu
Xuất huyết do chấn thương sọ 
Nhồi máu não do xơ vữa động mạch
Nhồi máu não lấp mạch do bệnh lý tim
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

NGUYÊN NHÂN BÁN CẤP của H/c liệt 1/2 người

A

U não
Abces não
Tụ máu dưới màng cứng mãn tính
Do ký sinh trùng

17
Q

CẬN LÂM SÀNG của H/c liệt 1/2 người

A
Chụp CT-Scanner
Chụp Cộng hưởng từ (MRI)
Chụp mạch máu ( cản quang,
	 kỷ thuật số xóa nền)
Siêu âm mạch máu (xuyên sọ)
Điện não (EEG)
Huyết học
18
Q

Các chẩn đoán phân biệt của H/c liệt 1/2 người

A
  1. Bệnh Parkinson ½ người
    • Run, cứng đờ, tăng trương lực
  2. Liệt giả
    • Thử nghiệm pháp Babinski
      doãi mình phối hợp (chân yếu co)
    • Dấu Hoover (gót chân liệt
      không đè lên tay)
19
Q

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ

A

Bệnh cấp cứu thần kinh
Chỉ định điều trị theo nguyên nhân
Kiểm soát yếu tố nguy cơ (tăng huyết áp,
đái tháo đường, nhiễm trùng …)
Kiểm soát chức năng hô hấp, tim mạch,
tuần hoàn …
Dinh dưỡng đầy đủ, vật lý trị liệu sớm

20
Q

ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP NỘI MẠCH

A
Dùng thuốc kháng đông 
	theo đường động mạch
Lấy cục máu đông
Đặt giá đỡ
Làm tắc các túi phình