Hội thoại (회화) Flashcards
Loại
종류
Ở đây có nhiều loại ti vi.
Chất lượng cao
고품질
Ti vi của hàng chúng tôi không những chất lượng cao mà càn rẻ hơn nữa.
Mời
청하다
Mời (someone) do something
Mời ông xem thử ạ.
Mời vào. 들어오세요.
Mơi ra. 나가주세요
Thơi hạn bảo hành
보증기간
Chỉ…thôi
단지
Cái ti vi kia giá chỉ 4 triệu dồng thôi.
Anh chỉ yêu em thôi.
Nhé
말 끝에 붙여 권유 또는 제의할 때 쓰는 말
Mở
열다
Mở ra 열다,피다
Dùng
사용하다
= Sử dụng
Dùng cũng tốt lắm.
Xài
(돈을)쓰다
Xài tiền
Chứ
~하죠.? ~지요.?
Dạ có chứ ạ.
Theo
따르다.
Theo người bán, ti vi ở của hàng đó như thế nào?
Như thế nào
어때요?
어떻게
Đầu tiên
첫번째
Cái ti vi đầu tiên Lâm xem giá bao nhiêu?
Thứ hai
두번째
Đồng ý
동의하다
Lâm có đồng ý mua cái ti vi đó không?
Tại sao?
왜? 무엇 때문에?
Mở lên
전자제품의 전원을 키다.
Tôi mở lên cho ông xem thử nhé.
Hiệu
브랜드
Ở dây có bán mảy anh hiệu SamSung không, cô?
Thử
시도하다
Xem thử
살펴보다
Mặc thử
입어보다
Có thể
할 수 있다
Đúng giá
정가
Giảm giá
가격을 낮추다
Giá tốt
좋은가격
Sở thích
취미