HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG Flashcards

1
Q

“tạng” là gì

A

là các tổ chức, cơ quan trong cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

“tượng” là gì

A

là biểu tượng của hình thái, sinh lý, bệnh lý của nội tạng phản ánh ra bên ngoài cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

học thuyết tạng tượng là học thuyết nghiên cứu cái gì

A

nghiên cứu quy nạp các công năng sinh lý, những thay đổi bệnh lý và mối quan hệ của các tạng phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tạng, phủ theo y học cổ truyền bao gồm những gì

A

tổ chức cơ quan & quy luật hoạt động của các ngũ tạng, lục phủ, phủ kỳ hằng, kinh lạc, khí huyết, dinh, vệ, tinh, khí, thần, tân dịch, cân cơ da, lông, móng & cửu khiếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

lục phủ gồm những gì

A

tiểu trường, đại trường, đởm, vị, bàng quang, tam tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cửu khiếu gồm những gì

A

mắt, tai, mũi, miệng, lưỡi, tiền âm, hậu âm ( mũi với tai được x2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mỗi tạng không phải chỉ là thực chất cơ quan trong giải phẫu học mà chủ yếu bao gồm

A

cơ năng hoạt động sinh lý của tạng đó và mối liên hệ hữu cơ giữa tạng đó & tạng khắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

học thuyết tạng tượng phản ánh đầy đủ cái gì

A

đầy đủ sự thống nhất trong nội bộ cơ thể & sự thống nhất giữa cơ thể với hoàn cảnh bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tính thống nhất trong nội bộ cơ thể & sự thống nhất giữa cơ thể với hoàn cảnh bên ngoài được biểu hiện ở chỗ

A

hoạt động sinh lý, bệnh lý của hệ thống ngũ tạng quan hệ với sự thay đổi của bốn mùa, quan hệ lẫn nhau giữa các tạng, phủ với các tổ chức phần ngoài của cơ thể, với hoạt động tư duy của con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

chức năng chính của ngũ tạng là gì

A

tàng chứa tinh khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tinh khí là

A

cơ sở của hoạt động sống, cần cất giữ lại mà không nên hao tán đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tâm là gì

A

là tạng có vai trò quan trọng trong hoạt động sống của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tạng nào hoạt động tốt thì các tạng phủ khác mới có thể hoạt động theo quy luật được

A

tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

công năng chủ yếu, khai khiếu, vinh nhuận, biểu lý của tạng tâm

A
  • tâm chủ huyết mạch
  • tâm chủ thần minh
  • tâm khai khiếu ra lưỡi
  • tâm vinh nhuận ra mặt
  • tâm có quan hệ biểu lý với tiểu trường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tại sao tâm và huyết mạch phụ thuộc chặt chẽ với nhau

A

vì huyết do tâm làm chủ, mạch là đường ống cho huyết lưu hành nên tâm và huyết mạch phụ thuộc chặt chẽ với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

màu sắc tươi tốt của tâm và huyết mạch phản ánh ra ở

A

mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nhìn vào đâu có thể biết được sự thịnh suy, hư thực của tâm và huyết mạch

A

mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

người có công năng của tâm được kiện toàn, huyết mạch thịnh vượng thì

A

sắc mặt hồng nhuận, sáng bóng, có thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nếu huyết vận hành bị trở ngại, huyết dịch ngưng trệ thì sắc mặt như thế nào

A

xám đen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nếu huyết ngưng trệ không lưu thông, mất sự dinh dưỡng thì sắc mặt như thế nào

A

xám đen & khô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tâm giữ chức vụ gì

A

quân chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

thần minh là gì

A

là hoạt động của tinh thần, ý thức, tư duy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tâm chủ thần minh nghĩa là gì

A

ý nói tâm làm chủ về hoạt động ý thức, tư duy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

trên lâm sàng những bệnh như hoảng sợ, mất ngủ, nói sảng, hôn mê, cười nói luyên thuyên phần nhiều quy vào tạng nào? tại sao

A

phần nhiều quy vào tạng tâm vì những bệnh này liên quan tới hoạt động tinh thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

ngũ tạng lục phủ dưới sự chỉ đạo của cái gì mà tiến hành hoạt động sinh lý nhịp nhàng thống nhất với nhau

A

dưới sự chỉ đạo của tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

nếu tâm có bệnh thì tạng phủ sẽ thế nào

A

mất sự nhịp nhàng, cân đối, bị rối loạn mà sinh bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tà khí xâm phạm đến tạng nào thì uy hiếp rất lớn đến sinh mệnh

A

tạng tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

nếu tâm huyết hư thì hoạt động tinh thần như thế nào

A

trì trệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

tâm huyết thịnh thì tinh thần như thế nào

A

mạnh khỏe và vui tươi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

hoạt động của thần minh cũng ảnh hưởng đến

A

tâm huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tại sao tâm lại giữ chức vụ quân chủ

A

vì sự hoạt động của ngũ tạng cần nhờ vào sự hoạt động của tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

biệt lạc của kinh nào thông ra lưỡi để duy trì hoạt động của lưỡi

A

kinh tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nếu tâm nhiệt thì lưỡi như thế nào

A

đầu lưỡi đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

đầu lưỡi đỏ thể hiện điều gì

A

tâm nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

chất lưỡi nhợt thể hiện điều gì

A

tâm huyết hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tâm huyết hư sẽ được thể hiện như thế nào ở lưỡi

A

chất lưỡi nhợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

chất lưỡi xanh có điểm ứ huyết thể hiện điều gì

A

tâm huyết ứ trệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

nếu tâm huyết ứ trệ thì lưỡi biểu hiện như thế nào

A

chất lưỡi xanh có điểm ứ huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

vị trí xem các tạng ở trên lưỡi

A

tâm phế ở thượng tiêu nên xem ở đầu lưỡi
tỳ vị ở trung tiêu nên xem ở giữa lưỡi
thận ở hạ tiêu nên xem ở cuống lưỡi
can đởm ở bên cạnh nên xem ở hai bên lưỡi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

tâm bào là gì

A

là cái màng bọc lấy tâm ( màng tim)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

tâm bào có tác dụng gì

A

bảo vệ tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

tâm bào lạc là gì

A

là đường đi của huyết dịch nuôi dưỡng tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

trên thực tế lâm sàng, triệu chứng của tâm và tâm bào như thế nào

A

tương đối giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

nhiệt nhập tâm bào là gì

A

là chứng hôn mê trong các bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

đản trung nằm ở vị trí nào

A

ở trên ngực, chỗ giữa 2 núm vú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

đản trung là gì

A

là chỗ tập trung tông khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

đản trung còn được gọi là gì? tại sao

A

khí hải vì đây là nơi tập trung tông khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

tông khí là gì

A

là khí tích ở ngực
là sự kết hợp của khí trời vào phế và tinh khí của thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

tông khí còn được gọi là gì

A

đại khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

tông khí có tác dụng gì

A

thúc đẩy hô hấp, thanh âm và vào máu để cùng huyết đi nuôi dưỡng cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

loại khí nào vào máu để cùng huyết đi nuôi dưỡng cơ thể

A

tông khí ( đại khí)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

bệnh của đản trung phần nhiều liên quan đến tạng nào? tại sao

A

phần nhiều liên quan đến tâm & phế
vì tâm chủ khí; phế chủ huyết mạch, chủ thanh âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

khí hải không đủ thì sao

A

thì thiếu khí, không đủ khí để nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

khi nào thì lời nói, hơi thở mới bình thường

A

khi khí hải đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

nếu khí ứ ở lồng ngực thì sao

A

nếu ảnh hưởng tới phế thì sinh bệnh khó thở
ảnh hưởng tới tâm thì mặt đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

công năng chủ yếu, vinh nhuận, khai khiếu, quan hệ biểu lý của tạng can

A
  • can chủ sơ tiết, can chủ tàng huyết
  • can chủ cân
  • can vinh nhuận ra móng tay, móng chân
  • can khai khiếu ra mắt
  • can có quan hệ biểu lý với đởm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

sơ tiết có nghĩa là gì

A

là làm cho thông suốt, “điều đạt”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

can chủ sơ tiết có nghĩa là gì

A

là giúp cho khí cơ của các tạng phủ vận hành được dễ dàng, thông suốt, thăng giáng điều hòa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

tạng nào quản lý sự phân bố khí toàn thân

A

can

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

khí của can thường có đặc điểm gì

A

thường cấp bức mà dễ cang thịnh, thích vươn thoải mái mà ghét gò bó, uất trệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

can giữ chức vụ nào

A

tướng quân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

nếu can khí suy giảm thì làm cho người ta có biểu hiện như thế nào

A

người ta hay sợ sệt, nhút nhát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

nếu can khí sơ tiết không điều hòa thì sao

A

thì can khí sẽ uất lại hoặc nghịch loạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

can khí uất kết gây ra chứng nào

A

ngực sườn đầy tức khó chịu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

can khí nghịch loạn thì có thể gây ra hậu quả gì

A

có thể thương xung gây đau đầu, hoa mắt, chóng mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

can khí hoành nghịch thì

A

làm tỳ vị bị rối loạn gây đau bụng, nôn hoặc đau bụng, ỉa chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

can tàng huyết nghĩa là gì

A

chỉ việc tàng trữ và điều tiết lượng huyết đến các bộ phận trong cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

mọi hoạt động của cơ thể đều phải nhờ tới

A

sự dinh dưỡng của huyết dịch lưu thông trong kinh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

khi nào thì huyết trở về can

A

khi ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

can huyết không đầy đủ thì sẽ có các triệu chứng như thế nào

A

hoa mắt chóng mặt, chân tay co quắp, kinh nguyệt ít, có thể bế kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

các triệu chứng hoa mắt chóng mặt, chân tay co quắp, kinh nguyệt ít, bế kinh là của hội chứng nào

A

can huyết không đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

can huyết có nhiệt, hỏa thì sẽ dẫn tới điều gì

A

huyết đi sai đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

can huyết có nhiệt, hỏa thì sẽ có những triệu chứng gì

A

xuất huyết như chảy máu cam, nôn ra máu, băng huyết, rong huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

các hiện tượng xuất huyết như chảy máu cam, nôn ra máu, băng huyết, rong huyết có thể là do

A

can huyết có nhiệt, có hỏa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

cân là gì

A

hiểu là gân, bám vào các khớp xương làm cho xương khớp vận động khi co duỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

sự dinh dưỡng cần thiết cho cân là nhờ vào đâu?

A

nhờ vào sự cung cấp huyết dịch của can

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

nếu can huyết hư thì cân sẽ như thế nào

A

cân yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

nếu can huyết hư thì sẽ gây ra các chứng nào

A

tê bại, chân tay run, co quắp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

các chứng tê bại, chân tay run, co quắp là do

A

can huyết hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

người làm động tác chậm chạp, vận động không nhanh nhẹn có thể do

A

can huyết hư không nuôi dưỡng được cho cân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

sự co duỗi bất thương của cân gây ra chứng gì

A

co giật cấp tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

chứng co giật cấp tính thường có liên quan đến bệnh nào

A

bệnh can phong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

tại sao màu sắc, hình thái của móng tay, móng chân lại có quan hệ rất lớn đến can và cân

A

vì móng tay, móng chân là phần thừa của cân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

khi cân khỏe mạnh thì móng tay, móng chân như thế nào

A

khỏe, nhuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

khi can huyết hư thì móng tay, móng chân có đặc điểm gì

A

nhợt, khô, dễ gãy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

can nhiệt thì móng tay như thế nào

A

móng tay thô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

can nhiệt thì mắt có biểu hiện như thế nào

A

mắt đỏ, sưng đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

mắt đỏ sưng đau có thể do

A

can nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

can huyết hư sẽ gây ra tình trạng gì

A

quáng gà, giảm thị lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

quáng gà, giảm thị lực có thể do

A

can huyết hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

can phong gây ra bệnh gì

A

méo miệng, mắt lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

méo miệng, mắt lá là biểu hiện của

A

can phong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

công năng chủ yếu, vinh nhuận, khai khiếu, biểu lý của tỳ

A
  • tỳ chủ vận hóa
  • tỳ thống nhiếp huyết
  • tỳ chủ tứ chi
  • tỳ chủ cơ nhục
  • tỳ vinh nhuận ra môi
  • tỳ khai khiếu ra miệng
  • tỳ có quan hệ biểu lý với vị
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

vận hóa là gì

A

là quá trình chuyển thức ăn thành các chất dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

kiện vận là gì

A

là công năng vận hóa của tỳ tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

nếu công năng vận hóa của tỳ không tốt thì có thể gây ra chứng nào

A

chứng rối loạn tieu hóa: ỉa chảy, ăn kém, mệt mỏi, gầy sút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

vị có công năng là gì

A

tiếp nhận, tiêu hóa thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

tỳ có chức năng gì

A

hấp thu, vận chuyển các chất dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

tỳ là tạng vận hành các chất dinh dưỡng từ vị thông qua kinh nào

A

kinh túc thái âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

sau khi các chất dinh dưỡng vận chuyển được vào tỳ thì sẽ đi qua kinh nào

A

kinh túc dương minh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

cái gì được gọi là gốc của hậu thiên? tại sao

A

tỳ được gọi là gốc của hậu thiên
vì tỳ chủ việc vận hóa chất tinh vi trong đồ ăn để nuôi cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

tỳ còn có chức năng gì

A

vận hóa thủy thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

chức năng vận hóa thủy thấp của tỳ nghĩa là gì

A

thủy thấp nhờ sự vận hóa của tỳ mới được chuyển hóa liên tục mà không bị ứ thừa, ngưng đọng mà sinh ra các bệnh đàm ẩm, thủy thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

thủy thấp mà xuống tới đại trường sẽ gây

A

ỉa chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

thủy thấp mà ứ ở khoang bụng thì

A

sẽ thành cổ trướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

thấp khốn tỳ nghĩa là gì

A

là thấp làm trở ngại tỳ thổ
do thấp ngưng đọng lại làm trở ngại đến hoạt động của tỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

tỳ chủ thấp ghét

A

thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

nếu tỳ kiện vận thì cơ nhục như thế nào

A

cơ nhục được nuôi dưỡng đầy đủ → bắp thịt đầy đặn, nở nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

người gầy yếu, cơ nhục bị teo nhẽo dần dần do tạng nào

A

tỳ bị bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

tại sao trạng thái của môi lại thể hiện trạng thái của tỳ

A
  • vì kinh mạch của vị đi vòng quanh môi
  • tỳ chủ cơ nhục nên trạng thái của môi sẽ thể hiện trạng thái của tỳ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

nếu tỳ hư dinh dưỡng không tốt thì môi thế nào

A

môi khô, sắc không tươi nhuận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

môi khô, sắc không tươi nhuận có thể do

A

tỳ hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

nếu tỳ kiệt thì sao

A

môi mỏng và vêu lên, sắc khô héo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

môi mỏng và vêu lên, sắc khô héo là biểu hiện của

A

tỳ kiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

thầy thuốc dựa vào cái gì để đoán được tình trạng sinh lý, bệnh lý của tỳ và tiên lượng của bệnh

A

trạng thái của cơ nhục và môi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

tại sao tỳ lại có quan hệ chặt chẽ với huyết

A

vì huyết là tinh khí của đồ ăn thức uống do tỳ vận hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

tạng nào là nguồn sinh ra huyết

A

tỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

tỳ khí kiện vận thì huyết mạch như thế nào

A

thì mới có thể duy trì được sự vận hành bình thường ở trong mạch của huyết dịch mà huyết không bị tràn ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

nếu tỳ khí hư mất chức năng thống nhiếp huyết thì sao

A

huyết sẽ thẩm thoát ra ngoài mạch mà xuất hiện các chứng xuất huyết ở những vị trí khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

tỳ khai khiếu ra miệng nghĩa là gì

A

là nói về sự ăn uống, khẩu vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

chán ăn, miệng nhạt là biểu hiện của

A

tỳ hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

nếu tỳ hư thì biểu hiện ra khẩu vị như thế nào

A

chán ăn, miệng nhạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

công năng chủ yếu, vinh nhuận, khai khiếu, quan hệ biểu lý của phế

A
  • phế chủ khí, chủ về hô hấp
  • phế trợ tâm, chủ về trị tiết
  • phế chủ túc giáng và thông điều thủy đạo
  • phế chủ bì mao và có chức năng tuyên phát
  • phế khai khiếu ra mũi, thông với họng, chủ về tiếng nói
  • quan hệ biểu lý với đại trường
  • không có vinh nhuận
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

khí ở trong cơ thể có những loại khí nào

A

tinh khí tiên thiên
tinh khí thủy cốc
thanh khí của khí trời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

tông khí bằng cái gì hợp lại

A

tông khí = khí của thủy cốc + thanh khí của khí trời hợp lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

tông khí có tác dụng gì

A

thúc đẩy hô hấp và vào mạch để thúc đẩy hô hấp của toàn thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

trị tiết nghĩa là gì

A

nghĩa là quản lý rành mạch, có thứ tự rõ ràng, không rối loạn, ý ở đây là chỉ vào sự hoạt động sinh lý có quy luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

phế giữ chức vụ gì

A

tướng phó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

sự vận hành của huyết do tâm làm chủ nhưng phải nhờ vào cái gì thì mới có thể vận hành được bình thường

A

nhờ vào phế khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

khí của toàn thân tuy do phế làm chủ nhưng cần phải nhờ vào cái gì mới có thể thông đạt được toàn thân

A

cần phải nhờ vào sự vận hành của huyết mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

Đường đi của nước trong cơ thể

A

Nước uống vào vị, tinh khí của nước qua sự chuyển vận của tỳ mà lên phế. Phế khí túc giáng thì thuỷ dịch theo đường thuỷ đạo của tam tiêu mà xuống bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

Nếu phế mất khả năng túc giáng thì sao

A

Thì thuỷ dịch sẽ bị trở ngại, tồn đọng ở thượng tiêu ➡️ tiểu tiện không thông thậm chí thành thuỷ thũng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

Đường thuỷ đạo có thông lợi hay không liên quan tới

A

Công năng túc giáng của phế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

Cái gì là thượng nguồn của thuỷ

A

Phế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

Tuyên phát là gì

A

Là phân bố phát tán ra mọi nơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

Nếu phế khí không tuyên phát thì sao

A

Sẽ gây ra sự ủng trệ, khí ủng trệ gây tức ngực, ngạt mũi, khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

Tân dịch ủng trệ ở phế thì sẽ thành

A

Đờm trọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

Bì mao là phần nào của cơ thể

A

Là phần ngoài của cơ thể gồm da, lông, tóc, tuyến mồ hôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

Đâu là nơi tà khí bên ngoài bắt đầu xâm nhập vào cơ thể

A

Bì mao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

Nhờ tác dụng nào của phế mà các chất dinh dưỡng và vệ khí được đưa ra bì mao để nuôi dưỡng cơ thể và chống đỡ ngoại tà

A

Tác dụng tuyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

Tác dụng tuyên phát của phế có vai trò như thế nào đối với cơ thể

A

Nhờ tác dụng tuyên phát của phế mà các chất dinh dưỡng và vệ khí được đưa ra bì mao để nuôi dưỡng cơ thể và chống đỡ ngoại tà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

Khi có bệnh ở phần biểu thường thấy các chứng nào phối hợp với nhau

A

Thường thấy các chứng ở phần vệ và phế phối hợp với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

Ngoại cảm phong hàn thì có thể thấy những chứng bệnh nào

A

Sợ lạnh, sợ gió, ngạt mũi, ho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

Các chứng sợ lạnh, sợ gió, ngạt mũi, ho,… là bệnh gì

A

Ngoại cảm phong hàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

Nếu phế khí hư không tuyên phát ra bì mao thì bì mao như thế nào

A

Da lông khô sáp, chức năng bảo vệ của bì mao giảm sút nên dễ bị cảm mạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

Cái gì là khai khiếu của phế

A

Mũi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

Bệnh ở phế luôn xuất hiện các chứng ở đâu

A

Ở họng và tiếng nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

Công năng, vinh nhuận, khai khiếu, quan hệ biểu lý của thận

A
  • thận tàng tinh
  • thận chủ cốt tuỷ, thông với não
  • thận chủ thuỷ
  • thận chủ nạp khí
  • vinh nhuận ra tóc
  • khai khiếu ra tai và tiền âm, hậu âm
  • quan hệ biểu lý với bàng quang
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

Tinh là gì

A

Là vật chất cơ bản tạo nên hoạt động sống của con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

Tinh tiên thiên là gì

A

Bẩm thụ từ cha mẹ, bắt đầu từ khi phôi thai cho đến lúc già chết đi mới hết
Là thứ tinh do nam nữ giao hợp mà có từ lúc sinh ra
Là nguồn gốc để sinh tồn nòi giống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

Tinh hậu thiên do đâu mà thành

A

Do đồ ăn thức uống hoá ra, nhờ tỳ vận hoá mà thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

Tinh được tàng trữ ở đâu

A

Ở thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

Tinh tiên thiên luôn được cái gì bổ sung dinh dưỡng để duy trì và phát triển

A

Tinh hậu thiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

Sự sinh trưởng phát dục và sự duy trì nòi giống đều là tác dụng của

A

Thận tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

Tác dụng của thận tinh gọi là

A

Thận khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

Thận khí là gì

A

Là tác dụng của thận tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
157
Q

Cái gì là quá trình biến hoá thịnh suy của thận khí

A

Quá trình phát dục của cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
158
Q

Cái gì quyết định sự sinh trưởng và phát dục của cơ thể từ lúc già đến lúc răng mọc, tuổi trưởng thành sinh con cái và tuổi cao

A

Thận tinh và thận khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
159
Q

Chu kỳ tuổi của nữ gắn với số mấy

A

7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

Chu kỳ tuổi của con trai gắn với số mấy

A

8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

Thận âm còn được gọi là gì

A

Thận tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

Thận dương còn được gọi là gì

A

Thận khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
163
Q

Nếu thận âm hư thì sẽ có hiện tượng gì

A

Hư nhiệt ( nội nhiệt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
164
Q

Thận dương hư sẽ có hiện tượng gì

A

Ngoại hàn ( sợ lạnh, tay chân lạnh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
165
Q

Mối quan hệ của thận, tinh, tuỷ, huyết

A

Thận tàng tinh, tinh sinh tuỷ, tuỷ được chứa trong các khoang rỗng của xương, tuỷ lại sinh huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
166
Q

Thận tinh hư thì sẽ gây ra hiện tượng gì

A

Làm chậm sự phát dục của cơ thể gây chậm mọc răng, chậm biết đi, xương mềm yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
167
Q

Cơ thể chậm phát dục: chậm mọc răng, chậm biết đi, xương mềm yếu là biểu hiện của

A

Thận tinh hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
168
Q

Nếu thận hư không sinh được tuỷ, mất sự ôn dưỡng thì có thể sinh ra chứng gì

A

Chứng cốt tý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
169
Q

Cái gì có thể là nguyên nhân của chứng cốt tý

A

Thận hư
( thận hư không sinh được tuỷ, xương mất sự ôn dưỡng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
170
Q

Chứng cốt tý có biểu hiện gì

A

Người lạnh, sưởi ấm cũng không nóng lên được, xương khớp co cứng lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
171
Q

Các biểu hiện: người lạnh, sưởi ấm cũng không nóng lên được, xương khớp co cứng lại là biểu hiện của chứng nào? Tại sao lại xảy ra chứng đó

A

Chứng cốt tí
Vì thận hư không sinh được tuỷ ➡️ xương mất sự ôn dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
172
Q

Tà nhiệt mà lưu lại ở thận thì sao

A

Làm tuỷ dịch bị đốt nóng sẽ thành khô xương, lâu ngày sẽ thành chứng sốt kéo dài, suy yếu, liệt dương vô lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
173
Q

Nếu người có các biểu hiện sốt kéo dài, suy yếu, liệt dương vô lực có thể do

A

Tà nhiệt lưu ở thận lâu ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
174
Q

Tại sao thận lại thông với não

A

Vì thận sinh tuỷ, não là bể chứa tuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
175
Q

Cái gì ảnh hưởng trực tiếp tới công năng của não

A

Mức độ thịnh hay suy của tinh khí chứa ở thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
176
Q

Người sinh hoạt tình dục nhiều làm thận suy yếu, tinh hư tuỷ ít thì thấy có những triệu chứng nào

A

Mệt mỏi, mất ngủ, hay quên, không suy nghĩ được lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
177
Q

Cái gì là phần tươi tốt phô ra ngoài của thận

A

Tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
178
Q

Xét cái gì có thể biết được thận khí thịnh hay suy

A

Xét tóc mượt hay khô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
179
Q

Tân dịch mà tỳ vận hoá có mấy phần? Là gì

A

2 phần: tân và dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
180
Q

Tân có các đặc điểm gì

A

Trong, loãng, có tính lưu động cao
Được phế tuyên phát ra da lông, cơ nhục và các khiếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
181
Q

Dịch có đặc điểm gì

A

Đục, đặc, có tính lưu động kém
thấm não tuỷ, các khớp, các màng, tạng phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
182
Q

Tân dịch được phân bố như thế nào trong cơ thể

A

Tân trong được tuyên phát ra da lông, cơ biểu
Dịch đục được vào não tuỷ, các khớp, màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
183
Q

Nếu thận khí không đủ thì ảnh hưởng như thế nào đến sự thay cũ đổi mới của thuỷ

A

Thì sự thay cũ đổi mới của thuỷ sẽ bị trở ngại mà trở thành bệnh thuỷ thũng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
184
Q

Sự nạp khí của thận là gì

A

Đại khí do phế khí hấp thu được thận tiếp nạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
185
Q

Nếu thận hư không nạp được khí thì sao

A

Khí sẽ nghịch lên gây chứng ho hen, khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
186
Q

Chứng ho hen, khó thở có thể do đâu

A

Do thận hư không nạp được khí từ phế khiến phế nghịch lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
187
Q

Trên lâm sàng, người ta chữa bệnh hen suyễn, chứng ho ở người cao tuổi bằng phương pháp nào

A

Bổ thận ( nạp khí) lẫn bổ phế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
188
Q

Thận hư sẽ làm ảnh hưởng như thế nào đến tai? Tại sao

A

Gây tai ù điếc vì tai do thận nuôi dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
189
Q

Tại sao ở người cao tuổi lại có chứng ù tai, điếc tai

A

Vì ở người cao tuổi, thận khí thận tinh hư yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
190
Q

Tiền âm là gì

A

Là nơi bài tiết nước tiểu, bộ phận sinh dục nam hay nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
191
Q

Tại sao lại nói thận chủ về tiền âm

A

Vì thận chủ về khí hoá, bài tiết nước tiểu và sự sinh dục nên gọi là thận chủ về tiền âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
192
Q

Thận hư hay gặp chứng nào ở người cao tuổi

A

Đi tiểu luôn
Đại tiện lỏng, đại tiện táo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
193
Q

Chứng đi tiểu luôn ở người cao tuổi có thể do

A

Thận hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
194
Q

Thận hư có thể gây ra chứng nào ở trẻ em

A

Chứng đái dầm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
195
Q

Chứng đái dầm ở trẻ em có thể do

A

Thận hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
196
Q

Thận hư có thể gây ra chứng gì ở nam giới

A

Di tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
197
Q

Chứng di tinh ở nam giới có thể do

A

Thận hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
198
Q

Thận hư ở nữ giới dẫn tới

A

Ra khí hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
199
Q

Chứng ra khí hư ở nữ giới có thể do

A

Thận hư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
200
Q

Hậu âm là gì

A

Là nơi đại tiện ra phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
201
Q

Hậu âm do tạng nào đảm nhiệm

A

Tỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
202
Q

Tại sao hậu âm do tạng tỳ đảm nhiệm nhưng lại nói là thận chủ hậu âm

A

Vì tỳ dương được thận khí hoá để bài tiết phân ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
203
Q

Mối quan hệ giữa thận và mệnh môn

A

Thận là tạng thuộc thuỷ, chủ việc tàng tinh, tinh là nguyên âm
Mệnh môn là chỗ liên quan tới nguyên khí gọi là nguyên dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
204
Q

Nguyên dương là gì?
Nguyên âm là gì

A

Nguyên dương là chân hoả tiên thiên
Nguyên âm là chân thuỷ tiên thiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
205
Q

Quan hệ giữa thận và mệnh môn hoả là quan hệ gì

A

Quan hệ âm dương hỗ căn, thuỷ hoả tương tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
206
Q

Nguyên khí tiên thiên tàng ẩn ở

A

Mệnh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
207
Q

Tại sao mệnh môn lại là nguồn sinh hoá của cơ thể

A

Vì nguyên khí tiên thiên tàng ẩn ở mệnh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
208
Q

Cái gì ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của ngũ tạng lục phủ, 12 kinh mạch, ảnh hưởng đến sự phát triển và sinh dục của cơ thể

A

Mệnh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
209
Q

Khi nào thì sinh mệnh kết thúc

A

Khi mệnh môn suy bại, nguyên khí khô kiệt, âm dương ly quyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
210
Q

Lục phủ bao gồm những gì

A

Đởm, vị, đại trường, tiểu trường, bàng quang, tam tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
211
Q

Lục phủ có công năng là gì

A

Tiêu hoá đồ ăn thức uống
Hấp thu và phân bố tân dịch, bài tiết cặn bã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
212
Q

Tại sao lục phủ lại còn có tên gọi là phủ truyền hoá

A

Vì phủ chỉ chuyển tiếp mà không tàng chứa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
213
Q

Phủ còn có tên gọi là gì

A

Phủ truyền hoá

214
Q

Đặc điểm của đởm

A

Đởm bám vào can, vừa là túi rỗng, vừa chứa mật

215
Q

Theo phân loại, đởm được xếp vào

A

Vừa được xếp vào phủ
Vừa được xếp vào phủ kỳ hằng

216
Q

Tại đởm còn được gọi là phủ trung tinh

A

Vì đởm chứa nước mật

217
Q

Nếu đởm khí nghịch lên thì gây ra chứng gì

A

Chứng miệng đắng

218
Q

Chứng miệng đắng và chứng nôn ra nước đắng có gì khác nhau

A

Miệng đắng là do đởm khí nghịch lên
Nôn ra nước đắng do nước mật tiết vào vị, vị khí nghịch lên

219
Q

Đởm có tính gì

A

Tính quyết đoán

220
Q

Đởm giữ chữ vụ gì, chủ việc gì

A

Đởm giữ chức vụ trung chính
Chủ việc quyết đoán

221
Q

Người có đởm khí hào hùng thì sao

A

Thì khí của lục phủ ngũ tạng cũng vì đó mà cương thịnh, dù có bị kích thích từ ngoài tới nhưng khi sự việc đã qua thì trở lại bình thường được ngay

222
Q

Khí của tạng hay phủ nào mà mạnh thì tà không can phạm được

A

Khí của đởm

223
Q

Người đởm khí hư nhược thì sao

A

Hễ bị kích thích từ ngoài tới thì huyết rối loạn, thường gây thành bệnh

224
Q

Ngừoi đởm khí hư nhược có những chứng tinh thần như thế nào

A

Tinh thần thất thường, hay mất ngủ sợ sệt, trong lòng nơm nớp không yên

225
Q

Chứng tinh thần thất thường, mất ngủ hay sợ sệt, trong lòng nơm nớp không yên có thể do

A

Đởm khí hư nhược

226
Q

vị nằm ở vị trí nào

A

ở dưới cách mạc ( cơ hoành)

227
Q

u môn là gì

A

miệng dưới của vị

228
Q

bí môn là gì

A

miệng trên của vị

229
Q

thượng quản, trung quản, hạ quản là gì

A

thượng quản là bí môn - miệng trên của vị
ở giữa là trung quản
hạ quản là u môn - miệng dưới của vị

230
Q

thượng quản, hạ quản, trung quản hợp lại thành gì

A

vị quản

230
Q

cái gì vừa là bể của thủy cốc, vừa là gốc của khí huyết? tại sao

A

vị vừa là bể của thủy cốc, vừa là gốc của khí huyết vì khí huyết đi nuôi cơ thể là chất tinh vi từ đồ ăn, thức uống mà hóa thành

231
Q

nếu vị mà có bệnh thì xuất hiện các chứng nào

A

vùng bụng chướng đầy, tiêu hóa không tốt, đói không muốn ăn, nôn mửa, nuốt chua hoặc nhanh tiêu cơm, chóng đói

231
Q

vị còn được gọi là gì

A

là đại thương - cái kho lớn hay gọi là bể của thủy cốc

232
Q

công năng của vị

A

thu nhận và tiêu hóa thủy cốc

232
Q

phía trên của tiểu trường liên tiếp với

A

u môn của vị

233
Q

còn…thì sống, mất…thì chết

A

vị khí - vị khí

233
Q

phía dưới của tiểu trường liên tiếp với

A

hạ lan môn của đại trường

234
Q

công dụng chủ yếu của tiểu trường

A

phân biệt thanh trọc

234
Q

nếu tiểu trường mất chức năng gạn lọc thì sao

A

không tách ra được thanh trọc thì thủy dịch ở bàng quang sẽ giảm sút ➡️ tiểu tiện ngắn, ít, thậm chí bí đái đồng thời đại tiện lỏng

235
Q

đại trường gồm có mấy bộ phận? đó là

A

2 bộ phận: hồi tràng & trực tràng

235
Q

quá trình thanh lọc ở tiểu trường diễn ra như thế nào

A

cơm nước trong vị sau khi đã chín nhừ qua u môn chuyển xuống tiểu trường, tại đây được lọc ra thứ thanh & thứ trọc. Thanh được hấp thu, được vận chuyển đến các bộ phận. Phần trọc chất lỏng của nó thì thấm vào bàng quang, cặn bã đặc thì được chuyển xuống đại trường

235
Q

chứng táo bón có thể do

A

đại trường thực nhiệt ➡️ dịch ruột khô ráo

236
Q

tiểu trường giữ chức vụ gì

A

thu thịnh

237
Q

bàng quang nằm ở vị trí nào

A

ở vùng bụng dưới

237
Q

nếu BN xuất hiện các triệu chứng tiểu tiện ngắn, ít thậm chí bí đái đồng thời đại tiện lỏng có thể do

A

tiểu trường mất chức năng gạn lọc ➡️ không tách ra được thanh trọc

237
Q

giang môn là gì

A

đầu cuối trực tràng

238
Q

đại trường có công dụng gì

A

hấp thụ nước gọi là tế bí biệt trấp

239
Q

đại trường là một cơ quan

A

truyền tống cặn bã & làm cho cặn bã thành hình

239
Q

trong trường hợp nào đại trường có thể bị mất chức năng tế bí biệt trấp

A

đại trường hư hàn

239
Q

nước tiểu là sản phẩm của

A

quá trình khí hóa

239
Q

các triệu chứng sôi bụng, đau bụng, tiêu chảy có thể do

A

đại trường hư hàn

239
Q

đại trường hư hàn có các biểu hiện

A

sôi bụng, đau bụng, tiêu chảy

239
Q

nếu đại trường thực nhiệt thì xuất hiện các triệu chứng gì

A

dịch ruột khô ráo ➡️ táo bón

240
Q

bàng quang giữ chức…, tân dịch chứa ở đó,… thì có thể thải ra

A

châu đô - khí hóa

240
Q

công dụng của bàng quang

A

thu chứa tân dịch, bài tiết nước tiểu

240
Q

bàng quang là chỗ

A

thủy dịch từ tam tiêu xuống dồn góp lại

241
Q

bàng quang chủ việc

A

thu chứa nước tiểu & thải nước tiểu ra

242
Q

tam tiêu là gì

A

đường đi của nguyên khí

242
Q

đường đi của nguyên khí là gì

A

tam tiêu

243
Q

tại sao tam tiêu lại là nơi tiến hành hoạt động khí hóa trong cơ thể

A

vì qua tam tiêu, nguyên khí đi đến các tạng phủ để thành khí của tạng phủ

243
Q

nguyên khí nhờ đâu mà vận hành đi khắp nơi và thực hiện tác dụng khí hóa của cơ thể

A

tam tiêu

243
Q

nguyên khí đi đến các tạng phủ để thành khí của tạng phủ qua đâu

A

tam tiêu

244
Q

câu miêu tả quá trình khí hóa của thượng tiêu, hạ tiêu, trung tiêu

A

thượng tiêu như sương mù
trung tiêu như bọt nước sủi
hạ tiêu như nước chảy

244
Q

tam tiêu có mấy công năng? đó là

A

2 công năng: chủ trì các khí và thông điều đường nước

244
Q

cái gì là đường đi của nước

A

tam tiêu

245
Q

cái gì cũng có chức năng thúc đẩy mọi quá trình sinh lý của các tổ chức cơ quan

A

nguyên khí ở mệnh môn đi vào tam tiêu phân bố khắp cơ thể

245
Q

quá trình khí hóa được duy trì chủ yếu nhờ

A

khí của mệnh môn

245
Q

công dụng chủ yếu của trung tiêu là

A
  • làm chín nhừ đồ ăn thức uống, chưng hóa tân dịch
  • tiếp thu tinh khí của thủy cốc, hóa thành khí huyết tân dịch
246
Q

cái gì là khí căn bản của cơ thể

A

nguyên khí ở mệnh môn

246
Q

công dụng chủ yếu của thượng tiêu là

A
  • thu nạp các chất ăn uống và khí trời
  • tiếp thu khí thủy cốc từ trung tiêu đưa lên, phân bố khắp vùng cơ biểu ra toàn thân để ôn dưỡng cơ nhục, các khớp và bì phu
246
Q

phủ kỳ hằng là gì

A

là một cơ quan về hình thể giống như phủ, về tác dụng giống như tạng

247
Q

thượng tiêu, trung tiêu, hạ tiêu gồm các tạngn tương ứng nào

A

thượng tiêu: tâm, phế
trung tiêu: tỳ
hạ tiêu: can thận

247
Q

khí hóa nghĩa là gì

A

là làm cho vật chất nào đó trong cơ thể hóa thành khí, khí lại hóa thành một số vật chất khác

247
Q

hạ tiêu được ví như cái gì? tại sao

A

được ví như ngòi rãnh khơi thông tống chất cặn bã chảy ra ngoài
vì khí của hạ tiêu đi xuống, chủ đi ra mà không nhận vào

247
Q

cách xác định thượng tiêu, trung tiêu, hạ tieu

A

thượng tiêu: từ họng đến bí môn ( hoặc là cơ hoành)
trung tiêu: từ bí môn đến u môn ( từ cơ hoành đến …)
hạ tiêu: từ trung tiêu xuống vùng bụng dưới

248
Q

tam tiêu có chức năng chính là

A

là đường ra vào của đồ ăn thức uống, chủ việc tuần hoàn và bài tiết thủy dịch của cơ thể
là đường đi của nguyên khí
thông điều đường nước

248
Q

tại sao thượng tiêu lại đầy khí như có sương mù

A

vì thượng tiêu vừa có khí trời lại có khí của thủy cốc

248
Q

công dụng chủ yếu của hạ tiêu là

A

gạn lọc chất thanh, chất trọc, bài tiết cặn bã

249
Q

giải thích từ phủ kỳ hằng

A

kỳ = khác
hằng = thường
➡️ phủ kì hằng là một cơ quan không giống với lục phủ ngũ tạng

249
Q

não nằm ở vị trí nào

A

nằm trong hộp sọ
trên đến đỉnh hộp sọ ( thiên linh cái)
dưới đến huyệt phong phủ

249
Q

phủ kỳ hằng bao gồm bao nhiêu cơ quan? đó là

A

6 cơ quan: não, tủy, cốt, mạch, đởm, tử cung

249
Q

tủy sống liên thông với não qua

A

ống tủy

250
Q

tủy sống nằm ở đâu

A

nằm trong xương sống, từ huyệt phong phủ đi xuống

251
Q

các loại tủy đều từ đâu mà có

A

đều do thận sinh ra

252
Q

gồm có những loại tủy nào

A

tủy thông với não - não tủy
tủy ở trong xương - cốt tủy

253
Q

mọi thứ tủy đều thuộc về

A

não

254
Q

cái gì là bể của tủy

A

não

255
Q

công dụng của não tủy là

A

chủ sự nghe nhìn của tai mắt, sự linh hoạt của thân thể & mọi hoạt động tinh thần

256
Q

nếu não tủy đầy đủ thì sao

A

tai thính, mắt sáng, chân tay thân mình vận động nhanh nhẹn, có thể làm được những công việc nặng nhọc, phức tạp

257
Q

não tủy hao kém ( trống rỗng) thì

A

đầu váng, tai ù, mắt hoa, tinh thần rũ rượi, uể oải
nặng thì xây xẩm, tối sầm mặt, ngã ra hôn mê

257
Q

chứng thiên đầu thống có những triệu chứng nào

A

đầu đau dữ dội, đau hết cả não, chân tay lạnh

258
Q

cái gì là chỗ ở của tủy

A

xương

258
Q

khi nào thì bệnh thiên đầu thống không thể chữa được nữa

A

khi lạnh đến khớp xương

259
Q

cái gì là chất làm đầy xương

A

tủy

259
Q

tử cung nằm ở vị trí nào

A

bụng dưới, trước trực tràng & sau bàng quang

259
Q

tại sao thận, tủy, xương, não có quan hệ mật thiết với nhau

A

vì thận sinh tủy, tủy có chứa trong xương mà nuôi dưỡng xương , tủy lại thông với não

259
Q

theo âm dương, tạng nào là tạng âm trong âm

A

thận

259
Q

công dụng chủ yếu của mạch

A

nơi để khí huyết vận hành không ngừng theo hướng nhất định để nuôi dưỡng bản thân

260
Q

cái gì kết hợp với nhau mới hoàn thành được mọi việc tuần hoàn của huyết dịch

A

mạch và tâm

260
Q

tử cung có quan hệ chặt chẽ với 2 mạch nào

A

mạch xung, nhâm

260
Q

mạch là chỗ ở của… lấy… làm gốc

A

mạch là chỗ ở của huyết, lấy khí làm gốc

261
Q

khi nào khả năng sinh con cũng không còn

A

khi mạch xung, nhâm yếu, kinh nguyệt ít

261
Q

hai mạch nào đều bắt đầu từ tử cung mà ra

A

hai mạch xung, nhâm

261
Q

xung mạch là gì

A

là chỗ của 12 kinh mạch dồn tụ lại

261
Q

sự thịnh suy của mạch nào có quan hệ với sự chửa đẻ

A

mạch nhâm

261
Q

tử cung chủ việc gì

A

kinh nguyệt, chứa nuôi thai

261
Q

nếu tâm thận không giao nhau thì xuất hiện các chứng nào

A

mất ngủ, hồi hộp, di tinh

261
Q

mối quan hệ giữa tâm hỏa và thận thủy trong cơ thể

A

nếu tâm hỏa không có thận thủy chế ước thì thịnh lên mà hại âm
nếu thận thủy không có hỏa làm cho ấm thì lạnh quá mà hại dương

262
Q

theo âm dương, tâm là tạng gì

A

dương trong dương

262
Q

….là bể huyết,… chủ bào hai

A

xung là bể huyết, nhâm chủ bào thai

263
Q

nếu tâm thận không giao nhau thì xuất hiện các chứng bệnh nào

A

mất ngủ, hồi hộp, di tinh

263
Q

âm dương thăng giáng thất thường là do đâu

A

do tâm thận không giao hòa với nhau

263
Q

mất ngủ, hồi hộp, di tinh có thể do

A

tâm thận bất giao

264
Q

nếu phế không thúc đẩy huyết thì sao

A

thì sẽ gây ra chứng huyết ứ

265
Q

nếu tâm không thúc đẩy được huyết vận hành thì sao

A

thì phế khí không hoạt động được

266
Q

phế khí hư nhược thì sao

A

tông khí trong tâm mạch không đủ ➡️ tâm khí không thúc đẩy được tâm huyết ➡️ ứ huyết làm đau vùng ngực, tim đập rối loạn

267
Q

tâm khí không đầy đủ thì sao

A

gây huyết ứ, tuần hoàn trở ngại ➡️ phế khí không tuyên giáng được ➡️ ho suyễn

268
Q

tâm & tỳ có mối quan hệ như thế nào với nhau

A

tâm chủ huyết
từ sinh huyết thống huyết

269
Q

nếu tỳ khí hư không vận hóa được đồ ăn thức uống, không sinh ra được huyết thì sao

A

thì tâm huyết sẽ kém ➡️ hồi hộp, hay quên, mất ngủ, sắc mặt xanh

270
Q

chứng tâm tỳ hư do đâu

A

do tỳ khí hư không vận hóa được đồ ăn thức uống, không sinh ra được huyết ➡️ tâm huyết kém

271
Q

chứng tâm tỳ hư có những biểu hiện gì

A

hồi hộp, hay quên, mất ngủ, sắc mặt xanh,…

272
Q

hồi hộp, hay quên, mất ngủ, sắc mặt xanh có thể do

A

tâm tỳ hư

273
Q

những nguyên nhân nào có thể dẫn đến xuất huyết

A

tỳ hư không thống được nhiếp huyết
can nhiệt, hỏa

274
Q

tâm và can có mối quan hệ như thế nào

A

can tàng huyết, tâm chủ huyết

275
Q

các triệu chứng hoảng hốt, hồi hộp, sắc mặt xanh, hoa mắt, chóng mặt, móng tay không nhuận có thể do

A

can tâm âm hư hoặc can tâm huyết hư

276
Q

mối quan hệ giữa can và thận

A

can tàng huyết, thận tàng tinh mà tinh lại sinh huyết, huyết lại sinh tinh

277
Q

tại sao lại nói can thận tinh huyết đồng nguyên

A

vì can tàng huyết, thận tàng tinh, tinh lại sinh huyết, huyết lại sinh tinh

278
Q

phải như thế nào thì can dương mới không cang thịnh lên

A

can âm phải được thủy hóa nuôi dưỡng

279
Q

nếu thủy suy kém không nuôi dưỡng được can mộc thì sao

A

thì thành chứng can âm suy, can dương vượng

280
Q

can hỏa vượng cũng có thể làm tổn hại đến

A

thận âm

281
Q

mối quan hệ giữa can và tỳ

A

can chủ sơ tiết, tỳ chủ vận hóa
sự thăng giáng của tỳ vị có liên quan đến sự sơ tiết của can
can tàng huyết, tỳ sinh huyết ➡️ tỳ vượng thì can mới có huyết để tàng

282
Q

chứng can tỳ bất hòa hay can hay can mộc khắc tỳ thổ do

A

sự sơ tiết của can trở ngại làm sự thăng giáng của tỳ vị trở nên thất thường

283
Q

biểu hiện của chứng can tỳ bất hòa

A

ngực sườn đầy tức, không muốn ăn, đầy bụng, ợ hơi

284
Q

các triệu chứng ngực sườn đầy tức, không muốn ăn, đầy bụng ợ hơi có thể do

A

can tỳ bất hòa hay can mộc khắc tỳ thổ

285
Q

mối quan hệ giữa phế và tỳ

A

phế chủ khí tự nhiên, tỳ chủ khí hậu thiên

286
Q

chứng phế khí hư có những biểu hiện nào

A

thở ngắn, thở gấp, nói nhỏ, lười nói

287
Q

chứng thở ngắn, thở gấp, nói nhỏ, lười nói có thể do

A

phế khí hư

288
Q

chứng tỳ khí hư có thể có biểu hiện

A

ăn kém, ỉa lỏng

289
Q

mối quan hệ giữa phế và thận

A

phế chủ khí, thận chủ nạp khí ➡️ không có khí hô hấp của phế, thận không có khí để nạp

290
Q

thận hư không nạp được khí thì có thể xuất hiện các chứng nào

A

đoản khí, khó thở

291
Q

mối quan hệ giữa thận và tỳ

A

thận dương hay thận khí ôn ấm giúp cho tỳ vận hóa tốt
thận tinh được tinh do tỳ sinh ra bổ sung

292
Q

nếu thận dương hư thì ảnh hưởng như thế nào đến tỳ

A

tỳ dương cũng hư gây chứng ỉa chảy ở người cao tuổi, viêm thận mạn tính

293
Q

lục phủ đều là những cơ quan

A

chuyển hóa thức ăn uống và vận hành tân dịch

294
Q

nhiệt tà ở tử cung truyền sang bàng quang thì

A

tiểu tiện không lợi, đái ra máu

295
Q

nhiệt tà ở bàng quang truyền tới tiểu trường thì sao

A

đường ruột đầy tắc, đại tiện không thông

296
Q

nhiệt khí mà bị đưa lên xoang miệng thì

A

lở loét

297
Q

nhiệt tà ở tiểu trường truyền đến đại trường, nếu tà khí ẩn nấp ở chỗ quanh co thì

A

thành chứng hạ tụ

298
Q

nhiệt tà ở tiểu trường chuyển đến đại trường, chạy thẳng tới trực tràng thì thành chứng

A

thoát giang, trĩ lậu

299
Q

nhiệt tà ở đại trường mà chuyển đến vị thì sao

A

trong vị sinh táo nhiệt mà thành bệnh, ăn nhiều mà người vẫn gầy rộc

300
Q

biểu lý tương hợp của tạng phủ chủ yếu thực hiện qua

A

đường kinh mạch

301
Q

các triệu chứng của tâm hỏa vượng

A

mặt đỏ, vật vã lồng ngực, lưỡi đỏ, chất lưỡi có loét

302
Q

trong tâm hỏa vượng, nếu tâm hỏa chuyển xuống tiểu trường thì

A

tiểu tiện đỏ, đái són, đái đau & nóng, nặng thì có thể đái ra máu

303
Q

khi chữa tâm hỏa vượng thì dùng phép gì

A

lợi tiểu thanh tâm

304
Q

các triệu chứng mặt đỏ, vật vã, lồng ngực nóng, lưỡi đỏ, chất lưỡi có loét là biểu hiện của chứng

A

tâm hỏa vượng

305
Q

tại sao tâm hỏa có thể theo đường tiểu tiện ra ngoài

A

vì hỏa tà nhờ tác dụng gạn lọc thanh trọc của tiểu trường mà ra theo đường tiền âm

306
Q

bệnh của can và đởm thường có mối quan hệ như thế nào với nhau

A

thường xuất hiện đồng thời với nhau ( không phân tách)

307
Q

khi bị đởm nhiệt thường có các chứng trạng của kinh can như

A

phiền táo, đắng miệng, dễ cáu gắt, choáng váng, hoa mắt, đau sườn

308
Q

phiền táo, đắng miệng, dễ cáu gắt, choáng váng, hoa mắt, đau sườn có thể do

A

đởm nhiệt

309
Q

bệnh can nhiệt cũng hay có các chứng trạng của kinh đởm như

A

miệng đắng hoặc nôn ra nước mật đắng

310
Q

thuốc gì của can & đởm thường hay được phối hợp với nhau

A

thuốc bình can phần nhiều thêm tác dụng tả đởm hỏa
thuốc tả đởm hỏa phần nhiều thêm tác dụng bình can

311
Q

tỳ chủ gì? vị chủ gì

A

tỳ chủ vận hóa, vị chủ chín nhừ đồ ăn thức uống

312
Q

tỳ lấy…làm thuận. Vị lấy…làm hòa

A

tỳ lấy thăng làm thuận, vị lấy giáng làm hòa

313
Q

tỳ phải hợp tác với cái gì thì mới hoàn thành được công năng tiêu hóa, vận chuyển và phân bố tân dịch

A

vị

314
Q

nếu tỳ khí không đưa được chất trong, thanh khí lên trên mà đưa xuống dưới thì

A

gọi là tỳ hư hạ hãm

315
Q

chứng tỳ hư hạ hãm do đâu

A

do tỳ khí không đưa được chất trong, thanh khí lên trên

316
Q

chứng tỳ hư hạ hãm gồm các triệu chứng

A

ỉa chảy, sa sinh dục, sa trực tràng, rong huyết, băng kinh

317
Q

các triệu chứng ỉa chảy, sa sinh dục, sa trực tràng, rong huyết, băng kinh thuộc chứng

A

tỳ hư hạ hãm

318
Q

nếu vị khí không đưa được trọc khí đi xuống thì sao

A

vị khí sẽ bị đưa ngược lên trên gây nôn mửa, nấc

319
Q

các triệu chứng nôn mửa, nấc có thể do

A

vị khí không đưa được trọc khí đi xuống

320
Q

nếu tỳ hư không vận hóa được thủy thấp thì sao

A

thì thủy thấp đình lại gây mệt mỏi, phù thũng, ỉa lỏng

321
Q

các triệu chứng mệt mỏi, phù thũng, ỉa lỏng là của

A

tỳ hư không vận hóa được thủy thấp

322
Q

nếu vị hỏa quá mạnh thì sao

A

làm cho vị âm hư gây táo bón, loét miệng, chảy máu chân răng

323
Q

các chứng táo bón, loét miệng, chảy máu chân răng có thể do

A

vị hỏa quá mạnh làm cho tân dịch bị khô dẫn tới vị âm hư

324
Q

nếu phế mất chức năng túc giáng thì ảnh hưởng như thế nào tới tiểu trường

A

đại tiện không thông

325
Q

đại trường bị chứng nhiệt uất thì ảnh hưởng như thế nào đến phế

A

đại tiện không thông làm ảnh hưởng đến công năng túc giáng của phế làm phế khí ủng tắc, đờm dãi ngăn trở gây ho, khạc đờm không ra, khó thở nằm không yên

326
Q

ho, khạc đờm không ra, khó thở nằm không yên có thể do

A

phế khí ủng tắc, đờm dãi ngăn trở vì đại trường bị chứng nhiệt uất gây đại tiện không thông

327
Q

bệnh nhân ho, khạc đờm không ra, khó thở nằm không yên nếu điều trị các thuốc tuyên phế hóa đàm không hiệu quả thì có thể xử lý thế nào

A

có thể nghĩ đến việc dùng thuốc tả hạ trừ đàm làm đờm trọc theo đại tiện bài tiết ra ngoài

328
Q

tân dịch từ phế xuống bàng quang theo đường nào

A

đường tam tiêu

329
Q

bàng quang chuyển được tân dịch thành nước tiểu & đưa nước tiểu ra ngoài là nhờ tác dụng của

A

thận khí

330
Q

chỉ khi có những cơ quan nào cùng hợp lại với nhau mới có thể hoàn thành được công năng thải trừ nước tiểu

A

thận, tam tiêu, bàng quang

331
Q

nếu thận khí không đủ thì sao

A

thì thủy dịch không khí hóa được, gây phù ( âm thủy)

332
Q

phù âm thủy do đâu

A

do thận khí không đủ nên không khí hóa được thủy dịch

333
Q

nếu khí hóa của bàng quang kém thì sao

A

không chế ước được nước tiểu, có thể đái dầm, tiểu dễ, dễ són đái

334
Q

đái dầm, tiểu dễ, dễ són đái có thể do

A

khí hóa của bàng quang kém, không chế ước được nước tiểu

335
Q

nếu phế khí không túc giáng được tân dịch xuống hạ tiêu thì sao

A

thì phù ở trên, không có nước tiểu ở dưới gọi là dương thủy

336
Q

ở trên phù, ở dưới không có nước tiểu thì gọi là gì

A

dương thủy

337
Q

ở trên phù, ở dưới không có nước tiểu do đâu

A

phế không túc giáng được tân dịch xuống hạ tiêu

338
Q

ngũ quan bao gồm

A

tai, mắt, mũi, miệng, lưỡi

339
Q

ngũ quan tương ứng của ngũ tạng

A

mũi - phế
mắt - can
miệng môi - tỳ
lưỡi - tâm
tai - thận

340
Q

tại sao ngũ quan lại có thể phân biệt được thanh âm, màu sắc, mùi vị

A

do ngũ quan có quan hệ thông với tinh khí của ngũ tạng

341
Q

cái gì bình thường thì tâm mới nhận biết được ngũ vị

A

tâm ( vì tâm khí thông ra lưỡi)

342
Q

chỉ khi nào thì ngũ quan mới phát huy được tác dụng của nó

A

chỉ khi ngũ tạng yên hòa, ngũ khí thông đạt

343
Q

chứng tai ù, tai điếc có thể do

A

thận hư tinh khí không dồn được lên tai

344
Q

tại sao tâm mạch vi sáp thì tai ù

A

vì tâm chủ huyết mạch, nếu trong mạch khí huyết không đủ để đưa lên tai thì thính lực giảm

345
Q

nguyên nhân của tai ù, tai điếc đa số do loại vật chất nào

A

tinh & huyết

346
Q

nếu can huyết hư thì sao

A

mắt tối hoa, nặng thì quáng gà, mờ mắt

347
Q

mắt tối hoa, nặng có thể quáng gà, mờ mắt là triệu chứng của

A

can huyết hư

348
Q

nếu thấy mắt đỏ sưng có thể do

A

can hỏa vượng

349
Q

năm bộ phận của… đều thông với tạng, vì tinh khí của các tạng đều đổ về… để nuôi dưỡng

A

năm bộ phận của mắt đều thông với tạng vì tinh khí của các tạng đều đổ về mắt để nuôi dưỡng

350
Q

5 bộ phận của mắt thuộc về ngũ tạng nào

A
  • con ngươi thuộc thận
  • tròng đen thuộc can
  • tròng trắng thuộc phế
  • tia máu mắt thuộc tâm
  • mí mắt thuộc tỳ
351
Q

phế phong hàn thì mũi thế nào

A

ngạt mũi, chảy nước mũi, không ngửi rõ mùi

352
Q

phế khí suyễn cấp thường xuất hiện triệu chứng nào

A

cánh mũi phập phồng

353
Q

tỳ nhiệt thì miệng như thế nào

A

miệng ngọt

354
Q

nếu thấy miệng ngọt thì có thể do

A

tỳ nhiệt

355
Q

nếu tỳ hư thì miệng như thế nào

A

miệng nhạt, không biết vị

356
Q

kinh nào đi kèm hai bên miệng, đi quanh môi

A

kinh túc dương minh vị

357
Q

nếu tinh khí của tỳ vị kiệt thì có triệu chứng

A

trát khẩu ( chán miệng), môi mỏng gầy vêu

358
Q

trát khẩu ( chán miệng), môi mỏng gầy vêu do

A

tinh khí của tỳ vị kiệt

359
Q

cái gì phản ánh tình trạng thịnh suy của tâm khí

A

hình thái, màu sắc của lưỡi

360
Q

tâm hỏa thịnh thì lưỡi như thế nào

A

chất lưỡi đỏ thắm

361
Q

tâm hỏa suy thì chất lưỡi như thế nào

A

chất lưỡi nhợt mà không tươi sáng

362
Q

biệt lạc của tâm nối với bộ phận nào của lưỡi

A

cuống lưỡi

363
Q

nếu nhiệt tà ở kinh tâm đốt mạnh thì sinh ra chứng

A

lưỡi cứng

364
Q

chứng lưỡi cứng có thể do

A

nhiệt tà ở kinh tâm đốt mạnh vì biệt lạc của kinh tâm nối với cuống lưỡi

365
Q

nếu tâm khí không bình hỏa thì

A

ăn không biết mùi vị

366
Q

các tạng thuộc vị trí nào trên lưỡi

A

đầu lưỡi: tâm - phế
chính giữa lưỡi: tỳ
cuống lưỡi: thận
hai bên: can

367
Q

tại sao thận dương suy có thể sinh ra chứng liệt dương, tử cung lạnh

A

vi thận chủ việc tàng tinh, là gốc của sinh dục

368
Q

các bệnh như liệt dương, cường dương, bệnh ở tinh hoàn, kinh nguyệt không đều, đới hạ thường quan hệ chặt chẽ với tạng nào? tại sao

A

thường quan hệ chặt chẽ với can vì
- đường kinh của can liên hệ với âm hộ
- can lại chủ cân mà tiền âm hậu âm lại là nơi hội tụ của tôn cân

369
Q

hậu âm là gì

A

là hậu môn, giang môn ( = trực tràng)
là đường đại tiện

370
Q

những bệnh của hậu môn thường có liên quan đến tạng nào

A

tỳ, phế, thận

371
Q

công năng của hậu môn liên quan đến tạng nào

A

tỳ

372
Q

thận hư thì ảnh hưởng như thế nào đến việc đại tiện

A
  • có thể sinh ra chứng lạnh kết ( vì hàn mà bí đại tiện)
  • hư phế ( phế hư mà đại tiện bí)
  • đại tiện không cầm được hoặc đi tả vào lúc tờ mờ sáng ( ngũ canh tả)
373
Q

chứng lạnh kết ( vì hàn mà bí đại tiện), hư phế ( phế hư mà đại tiện bí) có thể do

A

thận hóa không đủ

374
Q

nhiệt ở phế truyền xuống đại trường thì sao

A

sinh ra các chứng đại tiện táo kết lâu dần thành trĩ sa ở giang môn

375
Q

tinh là gì

A

là vật chất cấu tạo nên cơ thể và nuôi dưỡng cơ thể
là vật chất cơ bản cấu tạo nên các tổ chức cơ quan lục phủ ngũ tạng của cơ thể

376
Q

trong quá trình sống, tinh luôn

A

bị tiêu hao và luôn được bổ sung nhờ đó giúp duy trì cuộc sống

377
Q

cái gì là thứ cùng đến với sự sống

A

tinh

378
Q

cái gì là vật chất ban đầu của sinh mệnh

A

tinh tiên thiên

379
Q

cái gì hợp với nhau có thể tạo nên thân hình

A

tinh của nam và nữ hợp với nhau

380
Q

tinh của nam và nữ hợp với nhau tạo nên

A

thân hình

381
Q

tinh tiên thiên là gì? tinh hậu thiên là gì

A

tinh tiên thiên là thứ tinh đến cùng với sự sống
tinh hậu thiên là thứ tinh dinh dưỡng do đồ ăn thức uống hóa sinh

382
Q

cái gì là vật chất cấu tạo nên các tổ chức cơ quan, lục phủ ngũ tạng của cơ thể

A

tinh

383
Q

tinh sinh dục được tạo ra như thế nào

A

tinh của tạng phủ được phát triển nuôi sống dần dần mà dồi dào rồi quy vào thận để trở thành tinh sinh dục

384
Q

tại sao ngũ tạng thịnh thì tinh khí dồi dào

A

vì thận chủ thủy, nhận lấy tinh của lục phủ ngũ tạng mà giữ lấy cho nên ngũ tạng thịnh thì tinh khí dồi dào

385
Q

công năng của tinh

A
  • tinh có sức sống dồi dào, là vật chất cơ bản cấu tạo nên tất cả các tổ chức, cơ quan trong cơ thể; đồng thời là cơ sở vật chất của nguyên khí toàn thân
  • sinh trưởng, sinh sản, phát dục
  • chống lại tác nhân kích thích, bệnh tật
386
Q

tại sao tinh được gọi là chân âm

A

vì tinh là vật chất cơ bản cấu tạo nên tất cả các tổ chức, cơ quan trong cơ thể

387
Q

tại sao tinh lại được gọi là nguyên âm

A

vì tinh đồng thời là cơ sở vật chất của nguyên khí toàn thân

388
Q

tinh là nguồn gốc của cơ thể nên

A

giữ được tinh thì mùa xuân không bị bệnh ôn

389
Q

cái gì là cơ sở của sự sống

A

tinh

390
Q

huyết là gì

A

là chất quan trọng để duy trì sự sống, nuôi dưỡng thân thể
là vật chất ở trạng thái dịch, có màu đỏ và đi trong lòng mạch

391
Q

huyết được tạo thành từ mấy con đường? đó là

A

đồ ăn thức uống vào vị hóa thành thứ tinh vi, thông qua sự vận hóa của tỳ dồn vào mạch thành huyết
thận sinh tủy, tủy sinh huyết

392
Q

công năng của huyết

A

nuôi dưỡng cơ thể và duy trì sự sống

393
Q

chứng tê bì có thể do

A

tuần hoàn của huyết dịch bị trở ngại, da không được nuôi dưỡng đầy đủ thì sẽ có chứng tê bì

394
Q

chân tay không được huyết dịch nuôi dưỡng đầy đủ thì sao

A

thì chân tay lạnh, nặng thì gây liệt, không vận động tốt

395
Q

khí là gì

A
  • là chất tinh vi cực nhỏ, hoạt lực rất mạnh và vận động không ngừng
  • là động lực thúc đẩy hoạt động của cơ thể
396
Q

theo nguồn gốc, gồm có mấy loại khí? đó là

A

2 loại khí: khí tiên thiên, khí hậu thiên

397
Q

khí tiên thiên là gì

A

là khí bẩm thụ từ tiên thiên, còn gọi là nguyên khí

398
Q

khí hậu thiên là gì

A

khí từ đồ ăn thức uống do tỳ vị vận hóa & khí trời do phế khí hít vào

399
Q

tỳ vị vận hóa có thể tạo ra được những gì

A

huyết, khí hậu thiên, tinh hậu thiên

400
Q

khí có bao nhiêu tác dụng sinh lý? đó là

A

5 tác dụng: thúc đẩy, ôn ấm, cố nhiếp, khí hóa, dinh dưỡng

401
Q

tác dụng thúc đẩy của khí là như thế nào

A

thúc đẩy sự vận hành & hình thành của huyết dịch
kích thích & xúc tiến sự phát dục và sinh trưởng, sinh lý

402
Q

tác dụng cố nhiếp của khí gồm những gì

A

cố nhiếp huyết dịch
cố nhiếp tân dịch
cố nhiếp tinh dịch

403
Q

cố nhiếp huyết dịch nghĩa là gì

A

là không cho máu chảy ra ngoài, đảm bảo cho máu chảy trong lòng mạch

404
Q

cố nhiếp tân dịch nghĩa là gì

A

là khống chế bài xuất, lượng dịch tiết ra để đề phòng mất đi

405
Q

cố nhiếp tinh dịch nghĩa là gì

A

khí đầy đủ thì xuất tinh bình thường, thận khí hư thì gây di tinh

406
Q

khí gồm có mấy loại? đó là

A

4 loại: nguyên khí, tông khí, dinh khí, vệ khí

407
Q

nguyên khí là gì

A

gồm khí nguyên âm và khí nguyên dương bẩm thụ từ tiên thiên

408
Q

nguyên khí chứa ở đâu

A

ở thận

409
Q

loại khí nào là nguồn gốc của sinh mệnh? tại sao

A

nguyên khí
vì nguyên khí nhờ kinh tam tiêu mà đi khắp cơ thể thúc đẩy hoạt động của các cơ quan

410
Q

tông khí được chứa ở đâu

A

khí hải

411
Q

khí hải là gì

A

là chỗ khí quy tụ, chỗ xuất phát của tông khí, nằm ở ngực giữa 2 núm vú

412
Q

khí hậu thiên là loại khí nào? tại sao

A

là tông khí
vì tông khí là sự kết hợp của đại khí ( khí trời) và khí của thủy cốc

413
Q

loại khí nào cùng với huyết vận hành toàn thân

A

tông khí sau khi thấm vào mạch sẽ cùng với huyết đi vận hành toàn thân

414
Q

tông khí quản lý những hoạt động sinh lý nào

A

hô hấp, âm thanh, ngôn ngữ, cùng huyết nuôi dưỡng và thúc đẩy hoạt động của cơ thể

415
Q

nơi nào không có huyết và tông khí đến thì

A

nơi đó không được nuôi dưỡng và hoạt động được

416
Q

dinh khí là gì

A

là khí dinh dưỡng, tinh khí ( âm khí) trong đồ ăn uống sinh ra
là tinh khí của đồ ăn thức uống, thuộc âm có tính nhu nhuận nên đi trong mạch

417
Q

công dụng của dinh khí

A

nuôi dưỡng cơ thể

418
Q

tinh khí của đồ ăn thức uống chuyển thành dinh khí và vệ khí như thế nào

A

tinh khí của đồ ăn thức uống từ trung tiêu dồn lên phế mạch biến hóa thành huyết có sắc đỏ, chảy vào trong mạch thì thành dinh khí nuôi dưỡng cơ thể. Tản ra ngoài mạch thì thành vệ khí bảo vệ cơ thể, điều tiết bên trong bên ngoài

419
Q

đường vận hành của dinh khí

A

từ trung tiêu ➡️kinh thủ thái âm phế ➡️ vòng tuần hoàn 14 đường kinh

420
Q

một ngày đêm dinh khí đi được bao nhiêu vòng trong cơ thể

A

50 vòng ( 25 âm, 25 dương)

421
Q

nguồn gốc của vệ khí

A

đồ ăn thức uống ( dương khí) chuyển thành
là khí mạnh trong đồ ăn thức uống

422
Q

vệ khí có đặc điểm gì

A

nhanh nhẹn, trơn, cương chạy ở ngoài mạch đi khắp mọi nơi
còn được gọi là khí bảo vệ

423
Q

vệ khí bắt nguồn từ

A

tỳ vị

424
Q

vệ khí do cái gì phân bố đi

A

thượng tiêu

425
Q

công dụng của vệ khí

A

do thượng tiêu phân bố đi ở ngoài mạch, ôn dưỡng cho cơ nhục da dẻ và điều lý cho việc đóng mở lỗ chân lông, bảo vệ tầng cơ biểu chống đỡ ngoại tà

426
Q

đặc điểm về đường vận hành của vệ khí

A

vệ khí vận hành ở ngoài mạch nhưng vẫn dựa vào đường mạch để lưu hành
không hoàn toàn đi cùng hướng với dinh khí trong mạch

427
Q

sự vận hành của vệ khí liên quan tới

A

sự thay đổi ngày đêm

428
Q

sự vận hành của vệ khí liên quan tới sự thay đổi ngày đêm như thế nào

A

ban ngày thì đi ở phần dương ( 3 kinh dương ở tay - thủ túc tam dương kinh )
ban đêm thì đi ở phần âm ( đi vào ngũ tạng)

429
Q

đường đi của vệ khí ở phần dương như thế nào

A

bắt đầu từ mắt lên đầu, đi xuống chân, qua lòng bàn chân đi vào kinh túc thiếu âm di chuyển qua mạch kiểu mà quay lại mắt tiếp tục vòng tuần hoàn mới

430
Q

nếu vệ khí đi ở các đường kinh ở tay thì sao

A

phần nhiều tản ra ở bàn tay mà không quay lại

431
Q

vệ khí đi ở phần âm thì đi như thế nào

A

đi theo kinh túc thiếu âm vào thận rồi qua tâm, phế, can, tỳ mà quay về thận

432
Q

quan hệ giữa dinh khí và vệ khí

A

có cùng nguồn gốc nhưng đường đi khác nhau

433
Q

vệ khí đi vào trong mạch tức là…., dinh khí đi ra ngoài mạch tức là….

A

vệ khí đi vào trong mạch tức là dinh khí, dinh khí đi ra ngoài mạch tức là vệ khí

434
Q

dinh khí và vệ khí luôn

A

chuyển hóa lẫn nhau, có quan hệ chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất

435
Q

dinh vệ bất hòa là gì

A

là bệnh lý do sự chuyển hóa của dinh khí và vệ khí bị trở ngại

436
Q

tân là gì

A

là thứ dịch trong và lỏng của cơ thể

437
Q

tinh khí phân bố đến những bộ phận nào? nhờ cái gì

A

phân bố đến cơ nhục, bì phu nhờ khí của tam tiêu

438
Q

nếu tân bị tổn thương thì sao

A

thì nước tiểu & mồ hôi ít

439
Q

mồ hôi, nước tiểu bài tiết quá nhiều sẽ làm

A

hao tân

440
Q

trên lâm sàng, ra nhiều mồ hôi được gọi là gì

A

mất tân

441
Q

khi bị nôn nhiều, tiêu chảy nhiều cần phải kiêng thuốc gì

A

phát hãn

442
Q

tân dịch được hình thành từ

A

đồ ăn thức uống

443
Q

công dụng của dịch

A

theo huyết đi khắp cơ thể, ở trong mạch thấm ra ngoài
chứa ở lại khớp xương thì làm trơn nhuận các khớp
chứa ở trong tủy thì bổ ích não tủy
nhu nhuận tai, mắt, miệng, mũi

444
Q

tân trong và lỏng nên theo cái gì đi ra phần biểu

A

khí tam tiêu

445
Q

dịch đặc và đục nên lưu hành ở những đâu

A

trong xương sống, hộp sọ, các màng, các khiếu, cân, xương và các khớp

446
Q

trên lâm sàng có phân biệt tân và dịch không

A

trên lâm sàng không phân biệt tân và dịch nên được gọi chung là tân dịch

447
Q

nếu sự tuần hoàn bị trở ngại hoặc mất chức năng bài tiết thủy dịch thì

A

thành các bệnh đàm ẩm, thủy thũng

448
Q

thần là gì

A

là hoạt động sống của con người

449
Q

thần gồm những gì

A

tinh thần, ý thức, tri giác, vận động

450
Q

thần do cái gì sinh ra

A

tinh tiên thiên

451
Q

thần bắt đầu có từ khi nào

A

khi thai hình thành

452
Q

cái đến với sự sống gọi là tinh, hai thứ tinh tác động lẫn nhau gọi là….

A

thần

453
Q

thần có quan hệ chặt chẽ với

A

tinh, khí, huyết, tân dịch, dinh vệ

454
Q

cái gì là tinh khí của đồ ăn thức uống

A

thần

455
Q

cái gì là cơ sở của thần, cần phải nuôi dưỡng cho cẩn thận

A

huyết khí

456
Q

thần gắn chặt với

A

tinh hậu thiên

457
Q

cái gì biểu hiện cho sức sống mạnh hay yếu

A

thần

458
Q

còn…thì sống, mất…thì chết

A

thần

459
Q

3 cái gì là mấu chốt chủ yếu duy trì sự sống

A

tinh, khí, thần

460
Q

tinh, khí, thần liên quan như thế nào đến sinh mệnh

A

sinh mệnh bắt nguồn từ tinh
duy trì sinh mệnh nhờ khí
chủ của sinh mệnh là thần

461
Q

mối quan hệ giữa tinh, khí và thần

A

tinh là cơ sở của thần
khí từ tinh hóa ra
thần là mặt biểu hiện của khí

462
Q

3 cái gì là 3 thứ quý báu, tam bảo của con người

A

tinh, khí, thần

463
Q

tinh sinh dục có được khi nào

A

khi thiên quý đến

464
Q

thiên quý là gì

A

là vật chất có tác dụng thúc đẩy công năng sinh dục, phát dục của nam và nữ

465
Q

tại sao lại có hiện tượng hoàng đản

A

do tỳ vận hóa kém ➡️ thủy thấp ứ đọng ➡️hóa hỏa ➡️ thấp nhiệt chưng đốt ở trung tiêu ➡️ can sơ tiết kém mật không xuống trường vị, nghịch vào máu ➡️ hoàng đản

466
Q

giải thích chứng can thận tinh huyết đồng bệnh

A

can tàng huyết, thận tàng tinh; can huyết do thận tinh nuôi dưỡng

467
Q

nghĩa rộng của tinh là gì

A

là vật chất cơ bản cấu tạo nên cơ thể duy trì hoạt động sống của con người bao gồm tinh tiên thiên và tinh hậu thiên

468
Q

tinh có nghĩa hẹp là gì

A

chỉ tinh sinh dục hay tinh tiên thiên được hưởng từ cha mẹ, là vật chất ban đầu của cơ thể

469
Q

tinh sinh dục thực chất là

A

thận tinh

470
Q

thận tinh thực chất là

A

tinh sinh dục

471
Q

tinh của tạng phủ là gì

A

chỉ vật chất cấu tạo nên cơ quan, tạng phủ

472
Q

tinh có mấy chức năng chính? đó là

A

4 chức năng chính:
- sinh dục
- sinh trưởng và phát triển
- tủy hóa huyết
- nuôi dưỡng tạng phủ

473
Q

thiên quý là gì

A

là vật chất có tác dụng thúc đẩy công năng sinh dục, phát dục của nam & nữ

474
Q

huyết có mấy nguồn gốc? đó là

A

4 nguồn gốc: thủy cốc, dinh khí, tân dịch, tinh tủy

475
Q

cái gì là cơ sở vật chất hoạt động của thần chí

A

huyết

476
Q

tân dịch có nguồn gốc từ

A

thủy cốc

477
Q

khí chức năng nghĩa là gì

A

khí của tạng phủ

478
Q

khí phân loạn theo vị trí gồm có mấy loại? đó là

A

4 loại: nguyên khí, tông khí, dinh khí, vệ khí

479
Q

nguyên khí được hiểu là gì

A

khí của tạng thận được sinh ra do tinh tiên thiên & tinh hậu thiên

480
Q

mạch xung là gì

A

là mạch đi cùng với kinh thận để điều tiết khí huyết của 12 kinh mạch

481
Q

tại sao tâm khí hư lại gây ho suyễn

A

vì tâm khí hư không thúc đẩy được huyết vận hành ➡️huyết ứ ➡️ tuần hoàn trở ngại ➡️phế khí không tuyên giáng được nên ho suyễn

482
Q
A