giua ki 1 Flashcards
transform
chuyển thành
transferred
chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
transmitted
lan ra
transport
vận chuyển
most
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hếthầu hết
hầu như
almost
trạng từ (bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác)
hầu hết, hầu như
- in/with regard to
- regarding
- as regards
in relation to someone or something
I am calling in regard to your recent inquiry
with a view to doing sth
in order to do sth
These measures have been taken with a view to increasing the company’s profits.
in terms of + Ving
in relation to something
We try to do what is best for our customers in terms of the quality of our products.
considerably
đáng kể
slightly
a little
I’m slightly upset she forgot my birthday
detrimental
/ˌdet.rəˈmen.t̬əl/
adjective
causing harm or damage
detrimental effect/impact
negative impact which harm to sth
These chemicals have a detrimental effect/impact on the environment.
Câu giả định dùng với tính từ
It + be + adjective + that + S + Vo
It is essential that people know what to do in case of a fire
sanitation
/ˌsæn.ɪˈteɪ.ʃən/
sự vệ sinh
giữ cơ hội
hold/seize/embrace opportunity
nắm bắt cơ hội
take/get opportunity
customary
adjective
usual
She’s not her customary cheerful self today.
exceed
/ɪkˈsiːd/
verb
to be more than a particular number or amount
The success of our campaign has exceeded our wildest expectations
disposable
/dɪˈspəʊ.zə.bəl/
adjective
đồ dùng 1 lần
purification
noun
/ˌpjʊə.rɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
the act of removing harmful substances from something
an air purification system
drastic
/ˈdræs.tɪk/
adjective
severe and sudden; extreme
drastic measures
initiate
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
verb
to cause something to begin
Who initiated the violence?
get back to something
to start doing or talking about something again
Anyway, I’d better get back to work.
put an end to sth
stop sth to happen
sau in thì đi với từ nào
vật+which
người + whom
switch off
to stop giving your attention to someone or something
On the whole = In general
Nhìn chung
dùng adj cho người và vật như nào?
- S + to be + adj (ed) khi chủ ngữ là người/vật ( có sự sống ).
- S + Tobe + adj (+ing) khi chủ ngữ là một đồ vật (không có sự sống/ hoặc chủ ngữ giả là IT)
Câu giả định
insist/ suggest / recommend/ propose + that + S + Vinf/ should Vinf