Conversation Flashcards
Please say it one more time
Qîng zai shuo yì cì
请 再 说 一 次
Please help me
请 帮助 我
Qing bāng zhu wö
One more time
再一次
Zai yi cì
See you in a bit
一会儿 见
Yi húi er jian
Long time no see
好久不见
Hão jìi bû jián
How have you been?
最近, 怎么样?
Zui jin. Zen ma yang
She drinks ice tea
她 喝 冰 茶
Ta hè bįng chā
I want hot water
我要热水
Wö yáo rè shui
Where is the restaurant?
Is the restaurant here?
饭馆 在 那儿?
Fan guan zai nâr?
饭馆 在 这儿 吗?
Fan guãng zai
zhèr ma?
There is no toilet here
这没有洗手间
Zher mei you xî shôu jián
What’s the day today?
今天几号?
Jin tian jì hao?
What’s the date?
几月几号?
jǐyuējǐhao
It is 5:30 now
现在五点半
tiān zai wǔ diàn bān
now 5 hrs half
What time is it now ?
现在几点?
xiān zai jǐdiàn?
How old is he?
他几岁?
How many children do you have?
你们有几个儿了?
nǐmen yǒu jǐgè háizì?
is that your wife?
那 是不是 你 的 妻子?
nà shibú shī nǐ dejīzì?
I’ll see him in a bit
我一会儿见他
wǒ yī huì èr jiāntā
We are ok these days
我们 最近 不 错
wǒmen tuìjn bú cuò
How have you been recently?
最近 怎么 样?
zuìjīn zēn māyàng
You’re welcome
不客气
Bú kè jí
See you
再见
Zai jiàn
No worries
没 关系
méi guānxì
Slow down
慢一点儿
màn yidiàn ér
Please speak slower
请说慢一点儿
qǐngshuō màn yī diàn ér
Faster
快 一点儿
Kuài yī diàn ér
You speak too fast
你 说 得 很 快
nǐ shuò dē hěn kuài
Who is that?
那个人是谁?
nà gè rén shīshéi?
who is next to you?
谁 在你 的 旁边?
Shéi zài nǐ. De pángbiān
Who is behind me?
谁 在 我的 后面?
shéi zài wǒde hòumièn?
What’s your phone number?
你 的 电话 号码 是 多少?
nǐde diànhuà hàomǎ shí duòshǎo?
Every weekend
每个 周末
měi gè。zhòu mò
Last weekend
上个 周末
shàng gèzhòu mò
Last week
上个星期
shànggè xīngqī
I don’t eat at noon
我 中午 不 吃饭
wǒ zhōngwǔ bǔ chīfàn
Every year
每年
mèlnián
Do you know the way?
你 认 说 路 吗?
nǐrèn shí lù mā?
How do I get to the hospital?
到 医院 怎么 走?
dào yīyuàn zenmà zǒu?
He is not here
他 不 在 这 里
Tabù zài zhè lǐ
where are you
你 在 哪 里?
nǐzài。nálǐ?
keep going straight ahead
往 前面 走
wān qiánmiènzǒu
please turn right
请 往 右 边 走
qǐng wáng yoǔ biēn zǒu
please turn left
请 往 左 边 走
qǐng wāng zōubiān zǒu
Last night
昨天晚上
zuǒtiān wǎngshang
Tonight
今天晚上
jīntiān wǎngshàng
Please help me
请 帮助 我
Qǐng bānzhù wǒ
What’s your telephone number?
Nǐ de dian hua háo mǎshí duò shào?
你 的 电话号码 是 多少?
Bị đứt rồi
断掉了 duàndiàole
Anything cheaper?
有没有便宜一点的呢?
See you soon
一会儿见
I’ll see him soon
我一会儿见他
Slow down
慢一点儿
I miss my home
我想我家
Wo xiǎng wǒ jià
You think about it
你想一想
Xiǎng一 xiǎng
Im full
吃饱了
chī bào le
Talk later
一会聊
Yi hùi liáo
Does this restaurant take cash?
这个饭馆收㺵金吗?
Bắt đầu
开始
kết thúc
结束
Jiẻ shu
Start at 10am
上午10点开始
End at 3 pm
下午3点结束
If it’s sold out, then just forget it
要是卖完了,就算了。
Yàoshi màiwánle, jiù suànle.
If they hadn’t noticed, there wouldn’t have been any problems.
要是他们没有发现,就没问题了。
Yàoshi tāmen méiyǒu fāxiàn, jiù méi wèntíle.
I want to book a table
我要订位
wǒ yàotīnwei
Cái này không được
这个不行
Zher ge bù xíng
Is it ok to make it cheaper ?
便宜一点儿, 行不行?
Pián Yì yi diān er, xíng bu xíng?
Its too hot here
这里太热了
Chưa có bao giờ nghĩ rằng
没有想到
méiyǒuxiǎngdào
Thật là quá hay
好利害呀
Hǎolìhāi ya
So are you eating with friends?
所以是朋友间的聚餐吗?
suóyǐ shì pěngyǒujiàn 的 jùcān mà
what kind of clothes are you looking for?
是有买怎么样的衣服吗?
are you looking for anything special?
那有特别想要看东西吗?
Nǎ yǒu tèbié xiǎngyào kàn dōngxī mà
kind of work ( work a little bit)
算工作
suàn gōngzuò
is it a part time job?
是打工吗?
shì dā gōng mà
what kind of work?
工作那是什么样子
gōngzuònǎshì shénme yángzì?
I’m here to meet a friend
我这里找朋友
wǒ zhēr lǐ zhǎo péngyōu
Are you going to have cake?
那会吃蛋糕吗
nǎhùi chì dàngāomà
nothing special
不用很特别啊
búyōng hěntèbié ā
what do you like about Taiwan?
你喜欢台湾哪里
Like it a lot
非常喜欢
fèichángxīhuān
What does this mean?
这是什么意思?
zhèshìshénme yīsī
i don’t understand what you mean
我不明白你的意思
wǒbù míngbāi nǐ 的 yīsī
Sorry. Please wait a moment
不好意思。 请梢等
bù hǎoyìsi。 qǐngshāoděng
It’s up to you
随便你
súi biànnǐ
Đại cao thủ
太高手了
It’s Too hard. I don’t want to learn
好难啊。我不想学了!
hǎo nán a. wǒ bù xiǎng xúe le
Hết xẩy
好利害
Hǎo lìhài
Ý niệm hay
好意念
Hǎo yì niàn
我们不一样
wǒmen bù yī yàng
chúng ta khong giống nhau
每个人都有不同的境遇
měigèrén dòuyǒu bùdóng de jìngyù
Mỗi người đều có hoàn cảnh khác nhau
没想到
méixiǎngdào
Khong ngờ rằng
Không ngờ được
坐下来
zuòxiàlái
Ngồi xuống đi
嘛烦再加
máfan zàijiā
Làm phiền ( thêm chút)
没想到 在这儿 遇到 你
Méi xiǎngdàozài zher (zhār) yùdàonǐ
Khong ngờ gặp anh ở đây
那我就不客气了
nǎ wǒ jìu bùkèqì le
Vậy tôi khong khách sáo nhe
我不怕
wǒ bùpà
Toi khong sợ
虽然…. 但是….
sùirán….dànshì
Mặc dù….. nhưng mà….
Try hard
加油啊
jiāyóu a
I can eat spicy food
我能吃辣
wǒ néngchī là
Have you seen it?
你看到过吗?
nǐkàn dào guǒ ma
Would you like to try it?
你想试一下吗?
Nǐxiàng shì yīxià mà?
你看见过…… 马?
nǐkàn jiàn guò..mà
Have you ever seen …?
chÚc thuận buồm xuôi gió, Khải hoàn trở về
祝你们一路顺风,凯旋归来。
Zhù nǐ mèn yīlù shùnfēng , kǎixuàn gùlái
Không gặp khong về
不见不散
bùjiàn bùsàn
i will come to visit you
我将来你家做客
wǒjiāng lái nǐjià zuòkè
将 will
做客 làm khách
Is this ok?
这样可以吗?
zhè yàng kěyǐ mà?
Thanks for sharing your video
感恩您的分享视频
Gǎn ēn nǐn de fēnxiǎng shìpín
How far is it from love to hate?
从爱到恨有多远?
cóng ài dào hèn yǒu duò yuǎn?
How far is from birth to death?
between breath
从生到死有多远?
cóngshèng dào sì yǒu duòyuǎn?
呼吸之间
Hūxī zhījiān
之间 - khoảng cách
You must not be late
你们一定不可以迟到
nǐmen yīdìng bù kěyǐ chídào
what to do
怎么办?
zěn mè bàn
We need to get on the train now
我们现在要上火车
wǒmen xiànzài yào shāng huóchè
we are late. What to do?
我们迟到了。怎么办?
Go ahead
去吧
qùbā
Kneel down!
跪 下
guìxìa
Can you repeat that again
可以请你重复一遍吗
kěyǐ qǐng nǐ chóngfù yībiàn ma
not far you can walk there
不远. 你可以走路去
bùyuǎn.nǐ kěyǐ zǒu lùqù
We are very close to the hotel
我们现在离酒店恨近
wǒmènxiànzài líjǐudiàn hěnjìn
There is something on your face
你的脸上有东西
nǐ deliǎn shàng yǒu dòngxi
It’ll take you fifty minutes to drive here
你开车来要五十分钟
nǐ kàichè láiyào wǔshí fènzhōng
I didn’t sleep on the plane
我在飞机上没有睡觉
wǒ zàifèijì shāng mèyǒu shué jiào
please stop on the left side
请靠左边停
qǐng kào zuǒbiàn tíng
excuse me. How to get to the airport
请问 怎去机场?
qǐng wén zěn mè qù jìchǎng?
it only takes one and a half hour to drive there
开车去那儿只要一个半小时
kàichè qùnǎr zhǐ yào yīgè bàn xiǎoshí
Don’t get close to me
别靠近我
bié kào jiěwǒ
You speak too fast
你说得很快
nǐshuò de hěn kuài
She doesn’t eat chocolate
她不吃巧克力
She will not eat chocolate
她不要吃巧克力
She is not eating chocolate
她不在吃巧克力
she did not eat chocolate
她没吃巧克力
She has not Eaten chocolate
她 没吃过巧克力
I was very young at that time
我那个时候很小
wǒnǎgè shíhòu hěnxiǎo
i have been reading ( all that time )
我一直看书
wǒyīzhí kànshū
I will always love you
我会永远爱你
wǒ hùi yǒngyuǎn ài nǐ
I arrived last week
是…..的
Refers to past events
我是上周到的
wǒ shì shàngzhòu dàode
I will contact you
我会联系你
wǒ hùi liánxì nǐ
What time do you plan to go
你打算什么时候去?
nǐdǎsuàn shénme shíhòuqù?
what time did you arrive
你是什么时候到的?
nǐshì shénmè shíhòu dàode
I ate dinner after I got home
我到家以后吃饭了
wǒ dàojiā yǐhòu chī fànle
以后 - then
以前 - before something
After I met him
遇到了他以后
yù dàole tà yǐhòu
I didn’t see you yesterday
我作天没有看见你
I miss my home
我想我家
I’ll think about it
我想一想
I’ve said it
我已经说了
wǒyǐjīng shuòle
Is tomorrow colder than today
明天比今天冷吗?
míngtiànbǐjīntiànlěngmà
Tomorrow will be cloudy
明天是阴天
míng tiàn shī yīntiàn
Toi đã mua ít đồ
我买了一些东西
wǒmǎile yīxiē dōngxi
I have already eaten
我已经吃了
wǒ yǐjìng chì le
Where did you go yesterday ?
你作天去哪里了?
nǐ zuǒtiàn qùnǎlǐ mà
That’s awesome
太棒了
tài bàngle
极了—-extremely good
好极了
棒极了
死了—- sǐlè,“so” something
I’m so cold
我冷死了
wǒ lěngsǐle
I miss you so much
我想死你了
wǒ xiǎngsǐnǐle
it’s so annoying
烦死了
fánsǐle
He’s pretty good to me
他对我可好了
tàdùi wǒ kěhàole
Faster. She is waiting for us
快一点儿.她在等着我们
kuài yīdiàn ěr.tà zàiděng zhè wǒmen
It’s windy outside
外面刮着风
wèi mián gūa zhè fèng
it May rain tomorrow
明天可能会下雨
míng tiàn kěněng hùi xiàyǔ
Maybe I won’t come tomorrow
我明天可能不会来
wǒ míngtiàn kěněngbù hùi lái
It may rain on the weekend
周末可能下雨
zhòu mò kěněng xiàyǔ
please let me go with you
请让我跟你一起去
qǐngràng wǒ gèn nǐ yī chí qù
Lets get in the car quickly
快一点儿上车吧
kuàiyìdiàn ér shàngchè bà
Please stop here
请在这里停
qǐng zài zhèlǐ tíng
You need to walk here
你们得走路来这儿
nǐmèn dě zǒu lùlái zhè èr
It rained last week
上星期下了雨
shàng xīngqì xìaleyǔ
Tomorrow is sunny
明天是晴天
míngtiànshì qíngtiàn
Tomorrow is cloudy
明天是阴天
míngtiàn shì yīntiàn
When it rains
下雨的时候
xià yǔ de shíhòu
I might not come next week
我明天可能不会来
wǒmíngtiàn kěnéng bùhùilái
That’s it
那这样呢
nà zhè yàng nì
Over time
As time went by
久而久之
jǐuér jǐuzhī
Many people think that
It is thought that
很多人都以为
hěndùo rén dòu yǐwèi
What color is this?
这是什么颜色?
zhè shì shěnmè yánsè?
Anh bỏ đi / cam tâm đi
你死心吧
nǐsǐxìn bà
Đừng hoang tưởng nữa
你别妄想了
nǐbié wàngxiǎng le
Người mà toi yếu
我爱的人
wǒ ài dè rén
từ trước tới giờ chỉ có cô ta
从来就只有她一个
cónglái jìu zhì yǒu tà yīgè
Coi đẹp nhất
最好看
zùihǎikàn
really like
真喜欢
zhènxǐhuàng
lile the most
最喜欢
zùi xǐhuàng
Are you married?
你结婚了没有?
nǐjiéhūn lè měiyǒu
he is an engineer
他是工程师
Tà shi gōng chéng shì
Where do you work?
你在哪里工作?
nǐzàinǎlǐgōngzuò?
where do you live?
你住在哪里?
i was born in VN
我是在Vietnam 出生的
I can’t speak Chinese
我不会说汉文
wǒbù hùi shuò hànwén
He speaks English really well
他英语说的很好
I can speak a little Chinese
我会说一点儿中国话
Today will be windy
今天会刮风
jìntiànhùi guā féng
It may rain on the weekend
周末可能下雨
zhòumò kěněngxiàyǔ
I might not come tomorrow
明天我可能不去来
míngtiàn wǒ kěnèng bù hùilái
My best friend
我最好的朋友
wǒzùi hǎode pěngyòu
I will call you
我去给你打电话
wǒ hùi géinǐ dǎ diànhuà
let me introduce you to someone
我给你介绍
wǒ géi nǐ jièshào
You don’t need to introduce us, I know her
你不需要介绍。 我认说她
nǐbùxùyào jièshào. wǒ rènshì tà
what are you laughing at
你们在笑什么?
nǐmèn zài xiào shénmè?
Don’t laugh
别笑
bié xiào
please don’t talk
请不要说话
qǐng bùyào shuòhuà
Don’t tell anyone else
别告诉别人
biégàoshù biérén
What is inside?
里面有什么?
lǐ miàn yǒu shénmè
Your hair is really long
你的头发真长
nǐde tóufà zhèn cháng
Are you happy
你快乐吗?
nǐ kuàile mà
How do you celebrate your birthday this year?
今年生日你会怎么过?
jìnnián shènrì nǐ hùi zěnmè guò?
Your birthday is coming up. What present would you like?
你的生日快到了. 你想要什么礼物?
nǐde shèngrì kuàidào lè. nǐ xiàngyào shénmèlǐwù
what gift should we give her
我们送什么礼物给她 ?
wǒmèn sòng shénmè lǐwù gěità
Đọc nhưng khong hiểu
我们看不懂
wǒmèn kàn bù dǒng
Mấy giờ lớp bắt đầu?
什么时候上课?
shěnmè shíhǒu shàngkè
We practiced for two months
我们练习了两个月
wǒmènliànxí le liǎng gè yuè
It’s about to rain
快要下雨了
kuàiyào xià yǔ le
Tôi bệnh rồi. Khong thể tham gia tiệc của bạn
我生病了. 不能惨加你的派对
wǒ shèngbìng lè bùnéng cānjia nǐ的 pàidùi
We won
我们赢了
wǒmèn yíngle
Can I practice Chinese with you ?
我可跟你练习中文吗?
wǒ kěyǐ gěnnǐ liànxǐ zhōngwénmà?
thích ăn gì trong điểm sấm?
你爱吃什么点心?
Nǐàichī shěnmè diǎnxìn?
Họ chưa ăn dầu cháo quẩy bao giờ
他们没有吃过油条
tàmèn méiyǒu chīguò yóutiǎo
Please arrive on time
请准时到
qǐng zhǔn shídào
Winter is coming soon
冬天快到了
dòngtiàn kuài dàole
Please arrive on time
请准时到
qǐng zhǔn shídào
i want a refund
我要退款
wǒyàotùi kuǎn
Can I swap / exchange for a different one
我可以退货吗?
wǒ kěyǐ tùihuò mà
There are many people here/ in this place
这个地方有太多人
zhè gè dìfāng yǒu tàiduò rén
I will see you at the same place tonight
今天晚上在一样的地方见
jīntiàn wāngshàn zàiyīyáng的 dìfāng jiàn
The older one is my mother
比较老的是我的妈妈
bǐjiào lǎodè shì wǒde màmà
what grade is he in next year?
他今年几年级?
tà jìnnián jǐniánjí?
I feel free now
现在有空的感觉
xiànzài yǒukòng dē gǎnjué
When will we meet again?
我们什么时候会再见面?
wǒmen shěnmè shíhǒu hùi zài jiànmiàn
what time do you usually get off work ?
你一般几点下班?
nǐyībàn jǐdiǎn xìabān
I haven’t decided yet
我还没决定
wǒhái měi jiédìng
What season do you like best?
你最喜欢什么季节?
nǐzùi xǐhuàn shénmè jì jé
There are four seasons in a year
每年有四个季节
měi nián yǒu sì 个 jìjé
how hot are summers here?
这里的夏青有热
original park
原先的公园
yuǎnxiàn 的 gòngyuán
It’s in a different park
另外 的公园
lìngwài 的gòngyuán
Contact then
到时联系。
Dào shí lián xì
Like we don’t know each other
好像我门不认识似的
hǎoxiàng wǒmèn bùrènshi shìde
feel a bit weird
感觉很奇怪
gǎnjué hěn qíguài
I haven’t been here for 3 years
我三年没有来
this place has changed a lot
这里的变化很大
biànhuà
Tính làm gì?
打算做什么
dǎsuàn zuò shénmè
Will move to
会搬去
hùibànqù
please give me a chance
请给我一个机会
qǐnggéiwǒ yigè jìhùi
About to go to
快要去
kuàiyàoqù
Đây là chọn lựa tốt nhất
这是最好的选择
zhèshì zùihǎode xuǎnzé
I have lived in three countries
我在三个国家住过
wǒzài sàngè guójià zhùguò
Is it expensive?
贵吗?
gùi mà
Are you serious?
你是认真的吗?
Rén zhèn
Vietnamese
越南人
yuènánrén
Please write down your name
请写下你的名字
qǐngxièxià nǐde míngzì
My hands are dirty
我的手很圾
wǒdeshǒu hěnjī
There is no trash can here
这里没有垃圾桶
làjītǒng
Why is he crying?
为什么他在哭?
wèishénmè tàzàikù?
I have been waiting for you for a long time
我等你等了很久了
wǒděngnǐ děngle hěnjǐule
Do you believe her
你相信她吗?
nǐxiāngxìntà吗?
You can’t smoke here
你不可以在这儿抽烟
nǐbù kěyǐ zàizher chòuyàn
i have fever, but not coughing
我有发烧, 但是没有咳嗽
fàshào, késòu
What’s the specialty ( food) here?
这里有什么特别的菜?
tèbiédecāi?
We are all anxious
我们都很照急
dòuhěnzhǎojí
We are worried to death
我门着急了
zhèjísǐle
以前没有听说也没有见过这种植物。
Yǐqián méiyǒu tīng shuō yě méiyǒu jiànguò zhè zhòng zhíwù.
Never heard or seen of this plant before
Ở nhà một mình
一个人在家
I need to charge my phone
我的电话要充电
wǒde diànhuà yào chòngdiàn
Is there a bank around here?
附近有没有银行?
fùjìn yǒuméiyǒu yínháng?
You need to download the Duolingo app
你要下载多邻国 的应用
nǐyào xìazài duòlínguó deyìngyōng
How do you translate this sentence?
你怎么翻译这个句子?
nǐzènmè fānyì zhègèjùzǐ
Sao lại như vậy?
怎么会这样?
Tôi chỉ muốn xem qua thôi
我只是看看而已
我看看而已
wǒ kànkànér yǐ
Xin hỏi mua đồ cho nam hay đồ nữ?
请问买男生的 还是女生的?
xin hỏi có size to hơn một chút không?
请问有大一点的尺寸吗?
chǐcùn
还有更大的尺寸吗
gèngdà 的 chǐ cùn
Đã rất rẻ rồi
已经很便宜了
yǐjìng hěn pián yíle
mắc quá
好贵 哦
guì
Có thể rẻ hơn chút không
可以便宜一点吗
piányí
可以再便宜一点吗?
Đây là giá rẻ nhất rồi
这是最便宜的价格了
zuìpiányí的 jià gé le
Vậy thôi đi
算了
suànle
toi trả bằng thẻ
我刷卡 shuākǎ
tôi trả tiền mặt
我付现金
fùxiànjīn
Tổng cộng 10 đồng
总共十元
zǒnggòngshí yuán
Nếu trả bằng thẻ, có tính thêm thu phí không
如果刷卡, 有加手续费吗?
rúguǒ shuākǎ, yǒujià shǒuxù fèima
Tôi đặt chỗ trước rồi ( book reservation )
我有订位
dìngwèi
预约
yùyuē
xin vui lòng chờ chút
请稍等一下
qǐng shāo děngyīxià
Have a good weekend
周末愉快
zhòu muò yǔ kuài
have a good weekend
周末愉快
zhòumuò yú kuài
Thanks everybody for helping me
感谢大家对我的帮助
gàn xiè dàjià duì wǒ 的bàng zhù
Bất luận
bất luận hắn đối với tôi thế nào
不论 bùlùn
不论他对我做了什么
Tôi đi kêu hắn về cho chị
我去把他给你追回来
Tự hành hạ bản thân
折磨自己
zhémó zìjǐ
Không có chút tình cảm nào
没有一点亲情
qīnqíng
Tốt nhất là đừng bao giờ trở lại
最好永远不要再回来
Nếu muốn được nó
你要得到她
trừ khi chờ tôi chết
除非等我死了
Tôi sẽ ghi nhớ lời ông dạy
你的话 我起住了
qìzhǔ
Dùng trà thay rượu
以茶代酒
dài
Sao lại không nói?
怎么又不说了?
Tôi ngủ không được
我睡不着
shuìbùzhá
Tôi muốn ngủ chung
我要陪你睡
péi
Dù sao
反正
fǎnzhèng
Mày nói ít lại chút. Làm nhiều hơn
你呢 少说话 多做事
Tôi qua kia xem sao
我到那边看看
trời nóng thế mà
天怎么热
nói nghe có đạo lý đó
这话说的有道理
dàolǐ
As long as …. then
只要。…….就…..
chờ khi….. thì….,
等到…….就
Once ( một khi)…. thì
一旦….就….
Nếu …, thì….
假如….. 就….
(jiàrú)
就 as early as
他平常每天八点去学校, 可是今天七点就去学校
才 as late as
他平常每天八点去学校, 可是今天十点才去学校
早就 long ago
我早就知道他喜欢吃鱼了
I knew it
我早就知道了
i told you so
我早就告诉你了
就要….了
快要…了
Is going to happen soon
就要下雨了, 我们快回家吧
就 just/ only
Phrase 就 phrase
你忘了买面包, 就我记得
Chỉ có mày là thông minh thôi
就你聪明
就算 phrase 也 verb object
Even if
就连 noun 也/都 verb object
Even
就是 noun / phrase 也 verb object
就算下大雨, 我也想去
就连我的朋友也不想去
就….而言éryán
对…来说
Speaking of…./ as for….
就我而言, 今年夏天我想去爬山
Speaking of me………leo núi
对我来说, 爬山不好玩儿
As for me……… is not fun
就事论事
……lùnshì
Bàn luận trong vấn đề này thôi
就此 cǐ- do something about this/ at this moment
大家都很累了, 我们就此结束吧
…. jiéshù
( ngưng ở đây)
请你就此做什么呢
Làm gì đó về việc này
就近 jìn-do something rightnearby
我们就此找个饭店吧
Kiếm một tiệm ăn gần đây
就地 dì- do something at this place
我们就地休息一下吧
Nghỉ ở đây một chút
就 as a verb
就医 đi khám bệnh
就餐 càn - to get food
就寝 qǐn- to get some sleep
就职 zhí- to work a job
就任 rèn- to take office
就坐 zuò - ngồi vào chỗ / get seated
就业 yè - công việc
就位 wèi- to get into position
就绪 xù - sắp xếp theo thứ tự
成就 chéng jìu
Thúc đẩy/ thành tựu
很多成就
成就我
将就 jiāngjìu -chịu khó
你将就一下吧
迁就 qiānjìu- chiều ý
你迁就她一下吧
Hứa với tôi
你答应我
dāyìng
Tôi không có ý kiến
我没有意见
yìjiàn
Anh có ý kiến gì về vấn đề này
你对这件事情有什么意见?
This is a misunderstanding
这是一个误会
wùhuì
My apologies. I am late
抱歉。 我迟到了
bàoqián。 chí dàole
please forgive me
请原谅我
qǐng yuánliàng wǒ
Please keep in touch
请保持联系
qǐngbǎo chí liǎnxī
Please keep quiet
请安静
qǐngànjīng
Không có đâu. Tôi nào dám
没有我哪敢啊
nà gǎna
Không liên quan gì đến bạn
跟你一点关系都没有
Anh nên tôn trọng tôi một chút
你给我放尊重一点
fāng zūnzhòng
Tôi không tính toán với cậu
我不跟你计较
jìjiào
Còn nói dọa như thế
还说得怪吓人的
guàixià
Chúng tôi đi rồi về ngay
我们去去就回
sắp tới rồi / đằng trước là tới rồi
前面快到了
loại người như hắn
他这种人
bạn kéo tôi
你拉着我
làchā
Nếu như anh nghe lời tôi
你要是听了我的话
Người nói có lý
你说得有道理
dàolǐ
Đền? Nguoi lấy gì mà đền
赔 你拿什么赔
péi
Mùi hôi trên người
身上的搜味
sōumèi
hay là anh cho tôi mượn
要不你借我套
jiè wǒ tào
Con người cũng sẽ thay đổi
人也是会变的
Quả nhiên là vậy
果然如此
guǒránrúcǐ
Chắc chắn là không cần à?
确定不要啊?
quèdǐng
Khoảng thời gian này
这段时间
Nhưng có một điều kiện
Điều kiện gì
旦是有一个条件
tiǎojiàn
什么条件?
帮你呢是可以的
Tôi cũng không biết được
我可就不知道了
Tôi thích hay không khong cần anh lo
我喜不喜欢就不用你操心了 cāoxìn
Nếu đã như vậy
那就然如此
jìuránrúcǐ
Ở nhà còn có việc
我那个家里还有事
Không dễ gì gặp nhau
好不容易见一面
Không tiễn nhé
不送啊
sòng
Khong đuoc phép nói bậy
不准乱说啊
zhǔnluànshuò
tôi chưa từng nghe qua
我没听说过
Đó là mạng cô lớn
那是你自己命大
Sao dám làm mà không dám nhận
怎么敢做不敢当呢
gǎnzuò。….gàndān
Quả thực là đạo Đức giả
简直是虚伪
jiǎnzhí shì xūwèi
Không sợ tôi cướp bát cơm sao
你不就怕我抢你饭碗吗
pà qiǎng
Anh cứ nói … cũng không có tác dụng gì đâu
你一直说…也没用啊
Đừng gãi nữa
别挠了
nǎo
Nhìn từ bề mgoài
从外表上看
cóngwàibiǎoshangkàn
sao mà cứ ngồi xem không lo gì vậy?
你不能坐着不管吧
Lương y như từ mẫu
医者父母心
zhě
Lượng thiện
挺善良
tíngshànliáng
Vô tình vô nghĩa
无情无义 wúgǐngwúyǐ
Cái già xảo quyệt
老奸巨猾
Ngang ngược vô tình
蛮横无情
Là thái độ của anh
态度啊
Tài dǔ
anh phải cầu xin tôi chứ
你得求我呀
jǐu
I think something is wrong
我感觉不对劲啊
Nowadays
如今
thien hạ phân tranh
天下纷争
fēnzhēng
Không muốn bỏ lỡ
我可不想错过
Tri ân bất tận
感激不尽
Gǎnjìbùjīn
chắc chắn có liên quan tới no
肯定根她有关系
kěn
Có lẽ do toi nghĩ nhiều quá
也许是我多心了
yěxǔ
làm tôi sợ quá
你吓死我了
xià
But before that
旦在那之前
Đừng có bất cẩn nữa
你也不要再乱来
zàiluànlái
Cô nói lại lần nữa xem
你在说一遍
biàn
Nếu như anh không muốn bị người ta phát hiện
你若是不想被人发现啊
ruò
anh đi nhanh rồi về
你快点回来
Nếu nhận được
你要是得到了
sự yêu thích 喜爱 xīài
Nếu được hắn yêu thích
你要是得到了她的喜爱
Nói không chừng
说不定
Nói linh tinh gì vậy
你胡说什么呢
húshuò…….ne
thân thế thực sự của mình
自己的身世之
Bởi vậy không thân lắm
所以没那么新
Cũng không cố yếu giấu bạn
也不是故意瞒着你
gùyī mǎnzhe
Không nuong không tựa đuoc ai
我们就直的无依无靠
wǔyīwǔkào
Đã giúp anh làm chuyện lớn vậy
帮你了一个忙
Một câu cám ơn cũng không có
连一句谢谢都没有
liányijù
Đã bỏ đi rồi
Bái đường 拜祖 bāizǔ
sao chổi 灾星 zāixīng
Động phòng 同房 tōngfán
Trứng Bắc thảo 皮蛋 pídàn
Đổi miếng khác đi
你换一块啦
huànyikuài
có một mùi thơm đặc biệt
有一种特殊的香味
tèshūde xiàngwèi
hình như
好像 hǎoxiàng
Vì vậy rất là thơm
所以特别香
tèbié
Cân miệng
住口 zhùkǒu
Ám sát 暗杀 ànshā
Mối nhục của gia đình
家丑 jiàchǒu
Chỉ có một nhược điểm
就一个缺点
quēdiǎn
Vô ơn
没良心 liángxīn
Phế nhân
废人 fēirén
Đến cuối cùng
到底 dàodì
你们到底要我干什么
Giao ra cho tôi
交出来 jiǎochúlái
Đừng kiêu ngạo
不要目中无人
10 ngày sau
十日之后
Tiệc nào cũng tàn
天下无不散的宴席
tiànxìa wǔbùsàndeyànxí
We’ll meet again
我们日后还能再见呢
Còn chọc tôi nữa?
你还笑话我?
我没有笑话你
Khâm phuc
钦佩你 qīnbèi
rồi anh sẽ biết
你就知到了
Bổn phận
本分 běnfēn
该尽的本分 tráchnhiệm
Gạiìndeběnfēn
Bà ấy hứa với tôi
她答应让我 dàyīnràng
yêu quí
疼爱 téngài
Ân điển 恩典 èndiǎn
Vui 快活 kuàihuó
我在这里如和快活的呢
thất lễ 失礼 shīlǐ
Cũng vẫn vậy
一直是这样
không thay đổi chút nào
一点都没变
Bạn nói đùa à
你说笑了
tới bây giờ 如今
Sao lại không già được ?
焉能不老
yān
Những năm gần đây
近几年 jìnjǐnián
Ở lại
留在 líuzài
Chạy tới chạy lui ở đây
在这里跑来跑去的
Chẳng ra thể thống gì
成何体统 chénghětǐtǒng
Quyết định vậy đi
就这么定啦
Sắp đi rồi
就要走了
có gì bỏ đi không nỡ hả
有没有什么不舍呢
shě
Ý bạn muốn nói gì?
你想说什么
tôi muốn nói tới
我是说…
Tôi coi nó như em
我待她如妹妹
dài。..rú
Nói đúng
你说得对
I feel from the way you speak
我觉的你说活的神情
có lẽ là
莫非 mòfèi
Mắc cỡ 害羞 hàixīu
thân phận 身份 shènfēn
Địa vị 地位dìwèi
không xứng 不与 bùyú
silly boy 傻儿子 shāerzǐ
Ai làm mày giận vậy
谁惹你生气啦
rě
Mưu sự tại nhân
某事在人
móu
thành sự tại thiên
成事在天
Khicòn hữu dụng thì giữ lại
有用之时 可留
zhīshí kělíu
khi đã vô dụng thì bỏ đi
无用之时 必弃之 bīqīzhī
Sao mày chẳng làm chuyện gì nên thân hết?
怎么还没有办好?
chuyện quan trọng nhất là
最重要的是
Kẻ xấu 坏人 huàirén
Cười nghe giả dối quá
笑得这么假 jiǎ
Cũng giống như mày
跟你一样假
honest 正直 zhengzhí
ngoài mặt /on the surface
你表面上呢 biǎomiàn
phò mã 马什马
Đừng để tâm nhé
别往心里去 biéwǎng
Anh không ngại/ phiền chứ
你应该不介意吧 jieyǐ
Thời gian không còn nhiều
时间差不多了 shíjiànchá
Đại trượng phu
大丈夫 dàzhangfǔ
Hỏi sai người rồi
你问错了人
Đoán vận mệnh
算命先生 suànmíngxiànshèng
Đa nghi 多疑duòyí
lâu ngày mới biết lòng người
日久见人心
Tôi trả tiền ăn lần này
这次我买单
mǎidān
What is the phone number of this restaurant? Tôi muốn đặt bàn
饭馆的电话号码是多少?我想订位
diànhuahàomǎ.............dìngwèi
Gọi món 点菜 diǎncài
Có tự tin không
可有把握 bǎwò
mượn cơ hội này
借这个机会 jiē
Không phải người bình thường
非寻常之人 fèixún cháng zhīrén
Lúc anh mới bước vô
你刚一进门的时候
Giá không thành vấn đề
价钱不论
jiējián bùlùn
Tạo phản 造反zàofǎn
please be patient ( kiên nhẫn)
请耐心等待
nàixīn
it’s so obvious ( hiển nhiên)
这么明显的事情
míngxiǎn
vậy cũng không nhìn ra sao?
你没看出来吗
lợi dụng anh
利用你 lìyòng
dụ hắn tới đây
吧他骗来 piànlái
rất tốt
挺好的 tǐng
Giờ thì lộ rồi
现在拆穿了 chāichuān
Khong khií khó xử
气氛多尴尬 qìfěnduògànga
Anh thật là khoác lác
你就吹吧 chūi
Hấp tấp làm gì
差什么急呢 chā….jí
Không tin thì làm được gì?
不信 又能怎样
họa phúc 祸兮福兮 hùoxī fúxī
Quốc sắc thiên hương
国色天香 guósètiànxiang
Tiếp nhận sự thật này đi
接受这个现实 好吗
jiēshòu
Một chút lòng tin đối với toi cũng không có
对我一点信任都没有
xìnrèn
chắc chắn
肯定 kěndìng
có cách chữa không
有法治吗
fǎzhī
Vài năm
一二十年
nghiệm trong vậy sao
那么严重啊 yǎnzhòng
Không biết đã chết từ đời nào rồi
不知道死了多少回了
Pleasure to serve you
非常愿意为你校劳 xiàoláo
anh biết cũng không ít nhỉ
你知道也不少啊
Mày đàng hoàng chút đi
你老实点
mày bị sốt rồi( điên)
你是起猛了
Tôi không phải họ hàng hay bạn bè với anh
我跟你非亲非故的 fèijinfèigǔ
ill mKe an exception
给你破一回例吧
hùilì
mày chơi tao
你耍我呢 shuǎ
Nói thật cũng được
实话也罢 bà
Nói dối cũng được
谎话也好 huǎng
Theo tôi
根我来
Tôi hoàn toàn không có hiểu lầm anh
我对你完全没有误解
wánquǎn ……wùjiě
xúcphạm 得罪 dězùi
你 又得罪谁了?
Có liên quan gì tới ông
根你有关系吗
Tình hình khẩn cấp như vậy
事态这么紧迫啦
shìtài……jǐnpò
Thời gian cấp bách
时间紧迫
Vết sẹo 伤疤shāngbā
Hãy còn vết sẹo của lúc đó
这留那个时候的伤疤
Bắt đầu Từ lúc đó
从那个时候开始
Bạn rất Dũng cảm
你特别的勇敢 tèbié dē yǒnggǎn
Xin thề
发誓 fàshì
tôi đã thề với trời
我就对天发誓
Không tới không được
不得不来
Xem ra 看来
Hoàng thượng bớt giận
皇上息怒xīnu
có nhẫn tâm không
你是不是就忍心啦
rénxìn
Không có 2 lòng
我别无二心
Không gặp không về
不见不散
bùjiànbùsàn
kịp lúc 按时 an shí
nếu tôi không đến đúng giờ
如果我没有按时赶到
Àn shí gǎndào
你就不要等我了
Bẩm bao
禀报 bǐngbào
Chỉ cần tôi còn sống
只要我活着 zhíyàowǒhuózhe
Chúng ta sẽ huề
我们就两清了 liǎngqīng
Đại cuộc làm trọng
大局为重
dàjúwéizhòng
Not like this
不是像样的
Tương lai 未来 wēilái
如果未来有一天
gia đình
家族 jiàzú
giống như ngủ vậy
就当是睡了一觉
Một người không có gì hết
我是一个一无所有的人
nhưng người doi tốt với tôi
对我好的人
some of them
他们有的
Bị lợi dụng
被人利用 lìyòng
Đứng về phe anh hả
与你的为伍吗
yǔ……wéiwǔ
Miễn sao 反正只要
fǎnzhèng zhìyào
反正只要开心一点的
Tôi không có cố ý
我不是故意的
Chúng ta không thể quay về
我们会不到过去了
Anh muốn ăn cái nào trước
你先吃那一个?
Ăn thử một miếng đi
你尝一口啊 cháng
Tôi ăn thử rồi
我已经尝过了
Tôi e rằng 恐怕 kòngpǎ
Hiện giờ 眼下 yǎnxià
cần tìm gấp 急需找到 jíxūzhǎodào
Nói mạnh miệng quá
好大的口气了
trả nổi không
要得起吗 yàoděqǐ
The point is
Trọng điểm là
重点是
Vậy nên nghĩ cách
那就想办法
Tôi có chút việc phải đi trước
我有点事 先走了
Làm từng việc một
那就一件一件做
Đeu là tại tôi
都怿我 dòuyiwo
Có lòng mà không có khả năng
有心无力
Đã làm hết sức rồi
已经尽力了jìnlì
Tôi mới đồng ý ở lại bên cạnh hắn
我才答应留在他身边
không còn trên nhân thế
不在人世
nơi đau buồn đó
伤心之地
Excited 兴奋
Anh nói đã chưa?
你几个说够了没有?
không bỏ qua chuyện này
不过这件事 jiànshi
Ngày sau 来日
If anything goes wrong
若再有什么差池
ruò…………chāchí
Sửa phạt 责罚 zéfá
Nhưng một người làm một người chịu
但是一个做事一人当
Làm tốt lắm 干得好
Đừng trách tôi ra tay vô tình
别怪我手下无情
biéguaìwǒ shǒuxià wúqíng
Sẽ đến ngay thôi
就快到了
Cả gan 大胆 dàdán
tầm nhìn 眼光 yǎnguāng
thật là có mắt thẩm mỹ
你真是太有眼光
Có nhiều lý do
有很多种利由 lǐyóu
xiêu lòng 倾心 qīngxīn
Xiêu lòng từ cái nhìn đầu tiên
我对你一见倾心
Hiểu lầm 误会 wùhuì
Hiểu lầm như vậy tôi đau lòng lắm
你这样误会我 我会伤心的
Bị liên lụy 受连累 shòuliánlèi
Chắc chắn sẽ bị liên lụy
你肯定受连累
Thử xem thì sẽ biết
你可以试试看
It’s really different
就是不一样
Anh điên rồi
疯了吧你 fèng……bànǐ
Thái độ 态度 tàidù
这个态度
Nói không chừng 说不准 shuòbùzhǔn
trùng Phùng / đoàn tụ
重逢 zhòngféng
Vì lý do gì?
所为何事啊
Địa bàn 地盘 dìpǎn
Cũng không thể nói vậy
话不能这么说啊
Nếu không tính làm như vậy
如果你从来没有这样的打算
Ý tưởng 想法
Trời sinh một cặp
天生的一对
Có khi nào tại vì nó
莫非 是为了他
mòfēi
Đúng là tìm chết
真是找死
Thì ra là vậy
原来如此
Tạ chủ long ân
谢主隆恩
xìèzhǔ lóngen
nhưng nói đi nói lại
不过 话说回来
Bệnh tương tư
相思病
Ghen tị hả?
嫉妒啊 jídù
Tâm nguyện 心愿
是她最大的心愿
尽人事安天命
Nguoi làm trời định
Đung hong nghĩ tới
你想都不要想
Tôi biết là sẽ không khuyen được anh
我早知道劝不了你 quàn
Chính là hắn
就是他
Sẽ nghĩ cách ngăn chặn lại
我会想办法阻止你的 zǔzhǐ
An tâm có tôi ở đây
放心 有我在呢
Tôi sẽ quay lại ngay
我马上回来
Không ngờ anh lại đến nhanh như vậy
你居然这么快就来
jūrán……
Gọi như vậy nghe được hơn
还是这么叫更好听一点
Không phải lần đầu
不止一次了
búzhǐ
anh nghĩ tới là loại người gì
你把我想成什么人啦
Tôi sẽ làm thỏa đáng
我会办妥当 bàntuódāng
Thật là một màn kịch hay
真是一场好戏啊
yiyáng..xì
Lời hắn nói có đang tin không ?
他的话可信吗
Điều tra ra sẽ biết
一查便知 yichá biànzhi
Tôi không có thời gian để nghe chuyện này
我没有时间听这个话
toi đã nói hết rồi
我都说了
suy nghĩ kỹ đi
考虑考虑 kǎolìu
Những thứ đã phải trả giá( nhưng đau khổ)
你所付出的一切
Đều đáng giá 全都值得
quándòu zhídé
Suy nghĩ rõ ràng
想清楚 xiǎngqīngchú
你就得等他自己想清楚了
Thời gian là phương thuốc tốt nhất
时间是剂良药
shíjiàn jìliáng yào
In this world ai bỏ ai cũng có thể sống được
这世界上 谁离了谁都能活下去
Sớm muộn gì sẽ nhận ra điều đó
早晚会变回来的
Quá nguy hiểm
太冒险了 màoxiǎn
chỉ nhìn một cái thôi
就一眼
Có lẽ vì thế bạn sẽ thay đổi và biến đổi.
也许你会因此而改变和蜕变。
yēxū……yìncǐ ěrgǎibiàn…tùibiàn
Những người biết tôi không cần phải giải thích.
Những người không biết tôi, tại sao lại lãng phí nước bọt để giải thích.
了解我的人,不用解释。
liǎojiě………………jiěshì
不了解我的人,为何还要浪费口水去解释。……. …….wéihé……làngfèikǒushǔi
An Nguy 安危 ànwéi
Tâm nguyện hoàn thành
心愿得尝 xīnyuàndéchág
Mất trí nhớ
失去记忆 shīqù jīyì
tất cả những gì anh làm có đang không ?
你做的这一切 究竟值不值得
yijiàn jiùjīng zhí
Đang tự trách
在怪自己 zàiguàuzìjǐ
Có từng hối hận
可曾后悔过
kěcénghòuhúiguò
hối hận 后悔 hòuhúi
Không bán thì thôi
卖不卖 不卖就算了
anh giúp tôi kiếm lại được ….
你帮我找回了….
Nguoi tiếp theo
下一个
Điều đó chứng tỏ là
这就证明了
Anh nói có lý
你说的有道理 dàolǐ
Vậy các người cuối cùng mất những gì?
那你门到底被偷了什么?
Không được đi
不准去 bùzhǔnqù
Giúp dọn dẹp đi
帮忙收拾啊
bàngmáng shòushí a
Hắn quá đáng rồi
他实在太过分了
Nguoi vô tội
无辜的人
wúgū
Có kham nổi không?
你受得了吗? shòudéliǎo
Anh khen quá lời
你过奖了
nǐguòjiǎngle
Khong thì
不然就是睡觉
Don’t worry about that
别为那担心
he’s finally here
finally over
他终于到了
zhōngyú
终于结束了
zhōngyú jiéshù le
Please reply ASAP
请尽快回复
qǐngjǐnkuài húifū
Please sign the contract
请再合同上签名
hétōng…… qiànmíng
Có chuyện quỷ gì vậy
又高什么鬼了
yòugǎo shěnmè guǐ le
Anh đang nghiêm túc đó chứ?
Không đang đùa giỡn chứ hả
他是认真的吗
Ma đầu
磨头 mótóu
Có tình có ý ( nghĩ
有情有义
Trên mặt có dính gì kìa
Từ trước tới giờ
你的脸有点东西
lián……dòngxī
一直以来 yìzhí yǐlái
sao nhiều thế
cũng bình thường mà
chỉ có một điều kiện thôi
怎么多哦
还好吧
只有一个条件 tiáojiàn
Trông bạn rất giống một người
Bị từ chối
你长得很像一个人
zhǎngdexiàng
被拒绝 běijùjué
Muốn gọi đồ ăn ngoài
có gì để gọi không ? ( món ăn)
Chúng ta lần tới gặp
想要叫外送 jiàowàisōng
有什么可以叫?
我们下次见
Tôi biết coi chỉ tay
thật hay giả vậy?
Bắt chước như thế nào?
我会看手相
真的假的
zhèn……jiǎ
要怎么磨成mófǎng
Đừng làm quá đáng
别过分了
Cầm lấy đi
拿着吧 nǎzhèba
Đã nói là cho anh mà
都说送你了
chuyện của người khác thì không nên xen vào
别人的事情你就别管了
Vậy làm phiền bạn
那就麻烦你了 máfàn
Hãy cẩn thận/ chú ý an toàn
你注意安全 zhūyì ānquán
Nghỉ một lát
歇一会儿 xiē
Tôi hết sức/ năng lượng rồi
我都没劲了
Bệnh tình sẽ nghiệm trong hơn
病情会加重的
Tôi rất là thất vọng về anh
Sao lại có thể như vậy?
你太让我失望了
nǐ tàiràng wǒshīwàng le
怎么可能?
Có lẽ nào anh lại không biết truoc rồi
Hèn chi / thì ra/ no wonder
难道你不心知肚明吗
怪不得
guài
I finally understand
我终于明白了
zhōngyú
Everything is too late
Mặt tay đi
一切都晚了
动手啊
Leave him be. He was just talking non sense
你别理他。 他是胡说八道的!
biélǐ…………húshuōbàdào
Let’s find something good to eat
我们去吃好吃的吧
Stop thinking
Sut nghĩ lung tung
别想了!
胡思乱想
húsì luànxiǎng
Im all ears
洗耳恭听
xǐěr gōngtīng
Pure heart
không tính toán , vụ lợi
赤子之心
chìzǐzhìxīn
idioms
Thành ngữ
成语
chéngyǔ
Chuyện kể rất dài dòng. Nói tóm lại
长话短说
chánghuàduǎnshuō
Chuyện rất là phức tạp
这个很复杂
.…… fùzá
Một vài quy định
一些规定
yīxiēguīdìng
Tôi muốn đi nhà vệ sinh
我想要上厕所
……….cèsuǒ
Rất có lợi ích
很有帮助 bàngzhù
很有用
Lấy đi . Đừng khách sáo
拿去。 别客气
Người khác có thể hiểu bạn muốn nói gì
别人可能猜出你想说什么
…………..cāichū
luyện nói
Luyện nghe
练习口语 / 口说
练习听力
Hơn nữa người khác sẽ để hiểu hơn
而且别人比较容易理解
érqiě……bǐjiàiróngyì lǐjiě
Cho dù bạn nói
Hầu như tất cả mọi người
就算你说
机乎所有人
jīhūsuǒ
chỉ trả lời
Đúng rồi/ chính xác
只会回答
zhǐhuìhúidá
正确 zhèngquè
Vốn dĩ
Đơn thuần chỉ muốn
原本 yuánběn
单纯想 dānchúnxiǎng
Tôi từng thấy có người
我曾劲看过有人
…céngjìng
Nếu không rất có khả năng không hiểu
否则很有可能不了解
fōuzé……………liǎojiě
lâu rồi không gặp
好久不见
Dạo này thế nào
cũng Tàm tạm
thê thảm lắm
你过得怎么样?
你过得如何 rúhé
我最近过得马马虎虎
mamahuhu
我最近很惨 hěncǎn
Hoàn toàn không giống nhau
长得完全不一样
zhǎngde wánquán……
Tôi thích học tiếng hoa hơn tiếng Nhật
比起学日语, 我更喜欢学华语
What style of music do you like?
你喜欢哪种音乐?
……..nǎzhòng yìngyuè
Cũng không còn gì khác
倒没什么了
Tôi không biết nói chuyện lắm
我不大会说话。
Ý tôi là như vậy đấy
我就是这个意思。
Dĩ nhiên nói đi cũng phải nói lại
当然了,话也得说回来了
Mỗi người một việc
这司其职
Khó cho anh quá
真难为你了。
đột nhiên
突然 túrán
Nếu bà ấy quay về trở về
Đuổi đi
他要是回来。
Lo lắng
Đều nhìn mọi việc một cách lạc quan
着急 zhǎojí
什么事情就看得特别阳光。
……………………..tèbiéyàngguāng
Có cách nào hơn đâu
Xin chia buồn
Nhất định sẽ tỉnh dậy
没有办法拉
你节哀。jiéāi
一定会醒过来的
………xǐngguòlái
Hậu sự Đã làm xong rồi
后事已经办好了。
Sức khỏe không tốt
Đi lại không tiện
身体不好。
行动不方便。xíngdòng bùfángbiàn
Tôi phải chăm sóc ông ấy
Tôi muốn ở lại với ông ấy
我要照顾他。zhàogù
我要跟他在一起。
Bỏ tay ra đi
Lúc đó sẽ biết thôi
松手
到时候你就知道了。
ĐượcVậy hãy chờ xem
Đừng có cứ động lung tung
行,那咱们走着瞧
…….jǔmèn zǒukànqiáo
别乱动。
Khuyên nó
Tự quyết định đi
是劝她 shìjuan
你自己决定。
Cảm ơn trời đất
Đều phải nhờ vô chị
谢天谢地
都多得靠你了
Chuyện này quyết định vậy đi
Quá khen quá khen
这怎么定啊?
夸奖了夸奖了。
Anh phải nói thật với tôi
Tôi hỏi anh chuyện này
Nói nghiêm túc đi
你得跟我说实话。
我问你一件事啊。
说正经的。
Không giống biến thái như cậu nói
Bị mù à thế mà nói cũng được
没想你说的跟变态一样。
你害吧。这叫还行啊。
Phải đặt sự nghiệp lên hàng đầu
先事业为重。
Xin tới đúng giờ
请准时到。qǐngzhǔnshídào
Đừng có giở thủ đoạn
不要耍花样
búyàoshǔa huāyàng
Phiền quá đi
Mới tắm xong
Lõa thể trần truồng
很烦欸 hěn fānēi
我刚洗好澡
gāngxǐhǎozǎo
裸体 luǒtǐ
Phòng tắm
Tự lấy đi
浴室 yùshì
自己拿啦
Nói như vậy làm chi
你说这些干吗 啦?
Không nhắc nữa không nhắc nữa
不提了,不提了。bùtí
Sao lại như vậy
Uể oải
怎么了这是?
腰际无力的。
Please Sign here
请这儿签名jiànmíng
Có suy nghĩ riêng của mình
Con không có ý đó
有自己想法了
我不是这个意思。
Lại nữa rồi
Cảm thấy cho qua được thì cho qua
又来了,又来了。
觉得能过去就过去
Đây đều là số phận
Đều độc thân
这都是命啊。
都单身
Chuyện này đối với nó mà nói
这种事对他来说。
Lấy ra
吧 s.g 拿出 somewhere/s.g
Cầm lên
吧 s.g 拿起来
Lấy gì mang đi đâu
吧 s.g 拿来/去 somewhere
Mang gì đó tới chỗ nào đó
吧 s.g 带到 somewhere 去/来
Gửi vật gì tới chỗ nào đó
吧 s.g 寄到 somewhere ( jì)
Cho ai vật gì
吧 s.g 拿给 someone
Đặt vật gì ở đâu
吧 s.g 放在 somewhere
Định phải có chuẩn bị tâm lý
Đừng rờ đầu tôi
你要有一定心理准备。
别碰我头。pèng
Please keep in touch
Xin giữ liên lạc
请保持联系 bǎochíliánxì
Please keep quiet
Xin giữ yên lặng
请保持安静。bǎochíànjình
Sao không nói sớm
Tôi biết ngay
Sớm muộn gì cũng sẽ có người
你怎么不早说?
我就知道
迟早有人会。
Ngày mai lại tính tiếp
Xin Suy xét
明天再做打算。
请三思
Về đi không cần tiễn nữa
Nói được làm được
回去吧,别用送了。
说到做到。
Có gì tốt đâu mà nói
今晚没什么好说的了。
Lại đây
Lại gần chút xíu nữa
你过来。
再过来点。
Có thể đi theo tôi
Nhưng phải Nghe lời
你可以跟着我
但是 呢 你必须听我的话。
Anh ta hồi trước đã như vậy rồi
Chuyện Nhỏ nghe thì cũng được đi
他以前就是那样的。
小事都听他的就是算了
liền ghét tôi, không cần tôi nữa sao?
Anh tưởng tôi không biết sao?
就讨厌我, 不要我了吗?
你以为我不知道吗?
Đừng có nói bậy ( lung tung)
你别瞎说 xiāshuō
Sau này dù xảy ra chuyện gì
Tôi sẽ luôn ở bên cạnh em
以后不管发生什么事情。
我到在陪你身边。
Tôi ăn rồi mới tới đó
Ăn không vô
我是吃过午饭来的。
吃不下
Bạn đang đùa với tôi à
Cũng đừng nói thêm bất cứ câu nào
你在跟我开玩笑吧
不要再说出任何一句。
………….rènhéyijù
Mày bị bệnh à điên à
Tôi chỉ muốn tốt cho cô thôi
你有病吧。
我这都是为你好。
Sao mày không biết tốt xấu gì hết vậy
loại Người như anh
你这个人怎么不知好歹?dǎi
就像你这样的人。
Vậy thì mày cứ nghĩnhư vậy đi
那你就这么认为吧。
Tôi thật sự không thích được
我真的喜欢不起来。
Sữa quá hạn
trà sữa
过期的牛奶
guòqī
奶茶
nǎichá
Banh tôi mới làm
我刚做好的蛋糕
gàngzuò
Nói lại lần nữa được không
你再说一点。
Biết người biết mặt không biết lòng
知人知面不知心。
Đường xa mới biết sức ngựa ngày dài mới biết lòng người
路摇知马力日久见人心。
lùyáozhīmǎlì
Vạn sự khởi đầu nan
Ý tao muốn nói là
万事起头难。
wǎnshì qǐtóunán
我是要说。
Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
江山易改本性难移
jiāngshānyìgǎi běnxìngnǎnyí
Nói được làm được
说到做到。
Có thể tính rẻ chút không
可以算便宜一点了吗?
kěyǐ suàn biányì yīdiǎn mà
Tôi giảm cho 10 %
那我给你打九折
……………dǎjǐu zhé
Tôi muốn suy nghĩ về vấn đề này
我要想清楚这个问题。
qīngchu
Vậy à? I see
Không phải vậy chứ
Mày thích là được rồi /mày vui là được rồi
这样啊
不是吧
你开心就好。
Tôi nghỉ việc rồi/I quitted my job
我辞职了。
cízhí
Chuyện này không phải như vậy
这件事情当然不是这样子的呀。
Rảnh sẽ liên lạc
Lần tới nói tiếp nha
有空常联系啊。
yǒukòngchángliánxì a
下次再聊啊。
xiàcì zàiliáoa
I will do my best okay
我尽量吧啊。
jìnliàng吧 a
Tôi chỉ nói vậy thôi. đừng cho là thật
我是随便乱说的. 千万别认真。
Thank you for sharing your experience with us
谢谢你,分享你的经验给我们。
I’m just looking
我只是看看。
Sit anywhere you like
请随便坐
Chuyện gì nói được tôi đã nói hết rồi
这能说的我都说了
Hắn là ai của anh?
他是你什么人?
Chuyện tới nước này hay sao
事情一定要走到这个地步吗?
Chuyến đi này nguy hiểm có đi không có về
此行凶险有去无回
Cǐ xíng xiōngxiǎn yǒu qù wú huí
Anh cũng không được giận
你都不要生气
Thật ra tôi cũng không muốn vậy
直实我不想这样。
Còn kiếm tôi để làm gì
你还找我做什么。
Someone is knocking on the door
有人在敲门
qiāo
Có gì đáng cười đâu
这有什么好笑的?
Hắn chẳng quan tâm chuyện gì hết
他对什么无所谓。
Wúsuǒwèi
Bạn muốn ăn gì
Tôi Ăn gì cũng được.
你想吃什么?
无所谓 ,都可以。
Anyway
Nói tóm lại không có gì tốt hết
总之 zǒngzhī
总之什么都不好。
Nó làm tôi nhớ lại…
让我想起
让我想到。
Don’t give up there is hope still
不要放弃就要希望。
Fàngqī
Tôi không nghe thấy rõ bạn đang nói gì
我听不清楚你说啥。
qīngchū
I’m confused
我搞不懂楚
gǎo……qīngchu
Có phải là quá đáng lắm không
是不是一点过分了。
Tôi không làm gì được hết
我什么错不了。
Let me explain
我给你解释解释
jiěshì
this is not bad
这真的不賴
búlài
Didn’t I tell you?
没跟你说嘛?
Cô ấy tiện đường nên chở tui về
她顺道把我送回来的。
shùndào
I‘m not sure if I’m going or not
我去不去还两说呢
háiliǎng shuò
Sau này biết có còn gặp lại không
以后见不见得着到两说呢
dezháo
见得着 Có thể gặp
Tôi biết chút chút về tình hình chung
大概情况我是了解一些
dàgài qíngkuàng…liáojiě
Wishes come true
心想事成
Xin Xiang Shi Cheng
Vạn sự như ý
万事如意!
wànshì rúyì
Không thể chịu được nữa
受不了了。
Shòu bú liǎole
Cứng đầu nữa hả
你估计了吗?
I understood as soon as you said it
你一说我就明白了。
Vậy thì làm gì mày mới vui?
那要怎么做你才能开心啊?
Once I got your call
接到你的电话,我就….
jiè
Nếu nó nói với tôi ngay từ đầu,Tôi đã không mất nhiều thời gian như vậy
Đã nói từ sớm rồi
如果你一开始就告诉我,我就不会浪费这么多时间了。
Làngfèi
我早就告诉你了。
Chị chính là Helen à?
你就是Helen 啊?
Đây chính là vấn đề lớn nhất
这就最大的问题。
就 nhấn mạnh hành động nào đó
我就要去….
就 only
Chỉ có mình tôi thôi
就我一个人。
I sent you an email
我给你发了电子邮件。
Dian zǐyoúqiàn
Nói thì dễ nhưng thật ra thì không dễ
说说容易,行之不易
róngyī, xíngzhībùyī
Cháy rồi
Mau chạy thôi
失火了shī huǒle
赶快跑啊
gǎnkuàipáoa
Thật là quê quá
你真的俗欸
……súèi
Đi ăn lẩu
去吃火锅 huǒguō
Đến một cái. …Cũng không có
居然一个…..都没有。
jùrán
Giá rất rẻ
Số lượng giới hạn
价格便宜。jiàgé piányì
数量有限。
shùliàng yǒuxiàn
Chắc không phải đâu
应该不是。
Tôi lấy đâu ra nhiều tiền vậy
我哪来那么多钱。
Cho dù bạn không được đẹp cho lắm
不论你长得多不好看。
búlùn…zhǎngde
Tôi ở ngoài đời đẹp hơn
我本人比较好看。
Không phải là một hành vi quá đáng
不算是一个过分的行为。
suàn……guòfèndexíngwéi
Là một hành vi không chấp nhận được
就是一个不可取的行为。
….kěqùdexíngwéi
Có thể tưởng tượng xem
你可以试着想想看。
…..shìzhe
Sau đó nó không nói chuyện với tôi nữa
然后他就不理我了。
ránhòu….lǐ
Không thích thì đừng có xem
不爽,不要看啊
bùshuǎng
Nói thẳng như vậy
可是…讲话这么直接。
….jiǎnghuà….zhíjiē
Có bị Người khácghét không
会不会被别人讨厌了。
…. bèibiérén tǎoyàn
Đồ khùng bệnh tâm thần
神经病
Shěnjìng bìng
Làm phiền anh ký nhận dùm
Kiện hàng
麻烦你签收一下
qiānshōu
快递 kuàidì
Ông ấy là khách trọ ở đây
他是这里的房客
fángkè
Năm ngoái mới đi cư qua đây
去年才移民过来的
yímín
Cà phê thêm sữa đặc
咖啡加炼奶。
kāfēijiàliànnǎi
Có muốn tôi mua gì cho bạn không
Bạn có cần tôi mua gì không
要帮你买什么吗?
Nhưng trên thực tế
但事实上
dànshìshíshang
Nghe có vẻ tự nhiên hơn
听起来比较自然。
Giảm cân
减肥 jiǎnféi
Phòng gym
健身房 jiànshèngfáng
Tôi mới chỉ có đi một lần
但是我只去过一次
Dịch trực tiếp
直接翻译
zhíjiēfányì
Tôi cảm thấy chúng ta không hợp nhau
我觉得我们两个不适合。shìhé
Đọc chỉ tay
看手相
Hôm nay ăn mặc đẹp quá vậy
今天打扮这么好看。
Dǎbān
Thấy thế nào
How about it
怎么样?
Have you noticed
你有没有发现?
Tôi chỉ xem thôi chứ không mua không làm phiền tới anh
我随便看看.不麻烦你。
Hôm nay tôi mời muốn ăn gì cứ gọi
今天我请客, 想吃什么随便点。
Con nít nói năng tùy tiện xin đừng để
孩子说话比较随便。请不要介意。jièyì
Please give me more time
请给我多一点时间。
Nghỉ hưu
退休 tùixīu
aaa
Đừng suy nghĩ nhiều quá
你别多想想了。
Họ đã vu oan nói sai cho tôi
他们冤枉我。yiānwǎng
Mày đi rồi thì đừng quay lại
你走了就别回来。
Được rồi được rồi không nói những chuyện này nữa
好啦,好啦,不说这些了。
Uống cho sống và chết
为生死之交干杯
shèngsǐzìjiào
Đóng hộp đồ ăn thừa lại
打包
Ai có thể làm chứng Đượccho anh
谁能替你作证
tìnǐ zuòzhèng
Nhưng tôi muốn thử
但我想试试。
Có gì mà không dám
有什么不敢?
Ăn no rồi không có việc gì làm à
Gây rối tạoloạn 捣乱 dǎoluàn
吃饱饭没事做了
Đi về đi回去
Đi chỗ khác 走人
Sophie để mày tùy tiện gọi à
Sophie 是你随便叫的啊。
Tặng quà là cảm ơn chị đã giúp đỡ
送给你礼物。 是为了感谢你帮忙。
Người tốt nhất mà tôi thấy ở đây
他是我这里看到的最好的人。
You‘re amazing
你是很了不起。hěnliǎo
Anh không được thay đổi đó/ Không được nuốt lời
你不许变
xùbiàn
Migrant worker
农民工nóngmínggong
Tôi cho rằng không có gì xảy ra
我就当什么事情都没有发生过。
Tôi thật sự ăn không hết ăn không nổi
我实在吃不了。
Hoan nghinh bạn tới
欢迎你到来。
Người ta biết sẽ đi nhiều chuyện với nhau
别人知道了会说闲话的。
Shuòxiánhuā
Nghe lời đi
要听话。
Mày xXứng sao
你配吗 ? pèi
Lúc bắt đầu
当初 dāngchū
Giờ thì tốt rồi (nói mỉa)
这下可好。
Không chấp nhận sự an bài của người khác
不想接受别人的安排
Yêu cầu 要求
Mày có từng nghĩ qua chưa
你想过没有?
Tôi muốn bạn tốt thôi
我要真为你好。
Nếu như vậy bạn phải nghĩ cho cô ấy nhiều hơn
那就得为她多想想。
Có lẽ chúng ta sẽ không bao giờ gặp nhau nữa
也许我们再也见不到面了。
Tôi cũng muốn đi tiễn bạn
我要把你也带走。
Không ai có thể lấy nó đi được
谁也拿不走。
dd
How can that be
Sao lại như vậy được
这怎么可能?
Tôi không dám làm nữa đâu
我再不干呢
Nhớ ra
是想起来。
Vẫn chưa nhớ ra
还是想不起来。
Tôi sẽ đếm ba lần
我再数三下 shù
Không gấp
不急 jí
Có thể kiểm tra một Chút được không
我可以考虑一下吗 kàolù
Không cần ở lại
不用留了。líu
。vậy thì đến lúc phải đi rồi
也是该走的时候了
Anh có biết là tôi đã phải chấp nhận biết bao nhiêu khó khăn không
你知道我冒了多大的风险吗?
màole…fēngxiǎn
Xuýt nữa thì bị nó giết
我差点让他给我杀了
Còn lưỡng lự phân vân à
舍不得吗?shěbùdé
Làm vậy để làm gì
你这又是何苦呢?hékǔ
Có gì khác biệt đâu
有什么区别?qūbié
Ở lại đây
你留下
Điều kiện
条件tiáoqiān
Có ai khác biết chuyện này không
这件事有别人知道吗?
Coi như mày biết điều biết chuyện
算你懂事。suàn….dǒngshì
Sắp sữa
正要 zhèngyào
Tôi sắp sửa đi ra ngoài dạo
我正要出去走一走
Sẽ về nhanh thôi
很快就回来。
Nếu như Thắng có hỏi
刻苦是他问起的话。
Sớm muộn gì cũng có ngày
早晚有一天。
Người thật việc thật
真人真事
cc
Có lời gì muốn nói với tôi không
你有没有什么想跟我说的话。
Không liên quan gì tới sự tin tưởng hay không
这跟信任没关系
Zhè gēn xìnrèn méiguānxì
Anh tốt bụng quá
你人好好喔 wō
giao thừa 守岁 shǒusùi
Đêm giao thừa
除夕夜 chúxīyè
Mùng một 初一 chū
Chúc tết拜年bàinián
Giới trẻ
年轻人
Chơi mạt trượt 打麻将 májiāng
đánh bài 赌博 dǔbó
Chơi ít thôi 少堵一点呢。
Nhưng tôi chơi taichi
không giỏi
但是我不太会打太极耶。yē
Năm nay số tôi hên lắm
今年我运气很好。yùnqì
Mày thua chắc rồi
你输定了。shū
Mày khùng hả
你白痴吗 ? báichī
Phiền quá đừng làm phiền tao
烦死了,别烦我。
fánsǐle
Tôi đang giảm cân
我在减肥。jiǎnféi
Đủ rồi đó nha
够了没?kòu
Biến biến đi
滚滚开 gǔnkài
Câm miệng
闭嘴 bìzǔi
Đàn ông cơ bắp
壮男 zhuàngnán
Không biết nói xin lỗi hả
不会道街哦? dàoqiǎn
Không được vui
不爽了。bùshuǎngle
Để tôi suy nghĩ lại đã
考虑一下。kàolù
ĐaSố trường hợp sẽ là
大部分的情况 qǐngkuāng
Hiện thời đang giảm giá
现在打折。dǎzhé
Phở
河粉 héfěn
Như vậy là không đúng
这样是不正确的。
…..zhèngquè ….
Nghe có vẻ tự nhiên hơn
听起来会比较自然一点。
……bǐjiào zìrán…
Nghe có vẻ lịch sự hơn
近起来会比较礼貌一点。
lǐmào
Để cho người khác cảm giác được tôn trọng
会给别人一种被尊重的感觉。
。zzběizūnzhòng
Tôi vừa mới đến
我刚来。
Tự làm đi
你自己弄。nòng
Mở đầu tốt đẹp
开业大吉dají
Đừng nên coi thường người này
可不要小看此人 cǐrén
Ngoài ra
况且 kuàngqiě
Xấu hổ mất mặt
丢人 dìurén
Cho là ước tính
估计 gūjì
Tôi không muốn cãi nhau với anh
我不跟你吵 chǎo
It’s getting late
时候不早了。
Cần đi bây giờ
该出发了。
Chuyện đã qua hết rồi
都过去了。
Tôi chưa từng thấy qua
我从来没有见过。
Không có chi
不必客气。
I’ll be right back
我去去就回。
Vậy thì đi nhanh về nhé
那你可得快点回来。
Tốt hơn so với trước đây
比前阵子好多了。bǐqiánxhènzi
Xin hãy thứ lỗi cho tôi
请见谅。jiànliàng
Thảo nào
thì ra là vậy
怪不得
Có tiến bộ khá hơn đấy
有进步
Vậy nếu không có gì nữa
那要是没什么事
Thì tôi đi trước đây
我就先走了。
Về sau đừng nói chuyện này nữa
以后这种话,你不要再说了。
Kiếm tôi có chuyện gì
你找我什么事啊?
Sao mà ngây thơ vậy
sao mà không hiểu chuyện gì hết
你怎么这么不懂事?
Đây là chuyện của riêng tôi
这是我自己的事情。
Anh không cần phải lo lắng về chuyện đó
不用着你管。zháonǐguǎn
Mày quay lại đây
你给我回来。
Đây toàn là món mà anh thích
这都是你平时喜欢的菜 píngshí
ĂnMột ít đi
好歹用些 dǎi
Nói dối tôi
你又诓我 kuāng
Hỏi gì anh cũng không nói
问你什么你都不说。
Everything will be fine soon
很快就会没事的。
Đừng có tức giận
你可不能再动气了( động khí)
Tôi sẽ trả lại mau
能快就回来。
Chuyện hôm nay là do tôi quá nóng giận
今日的事 是我太急了
Không công không hưởng lộc
Không làm gì thì không nên nhận quà
我无功不受禄。shōulù
Hiếm khi
难得nándé
tâmTrạng tốt
好心情
Sao mà vội đi vậy
这么着急就要走啊
Thì có liên quan gì tới mày
跟你有什么关系?
Chuyện này là do lỗi của chúng ta trước
这件事情是我们有错在先
Tôi sẽ chịu một mình
我自己承担 chéngdān
Tôi không có ý gì khác
我没别的意思。
Có thật lòng không
你是真心的吗?
Nói không chừng tôi có cách
说不定我有办法。
Ngoài mặt lạnh nhưng trong lòng nóng
面冷心热
Lúc trước Nhìn lầm
之前我看错你了
Không phải như vậy
不是这样的。
Vừa rồi tôi có hơi nặng lời
之前我的话, 说得有些重
Mình có nhớ trong lòng
别往心里去。
Trên mặt tôicó cái gì hả
可是我脸上有什么东西。
Bộ chưa đủ ồn àohả
吵够了没有?chǎo
Không cần thối tiền lại
不用找了。
Thật là hào phóng
真大方
Tôi chưa nhìn nhầm người bao giờ
我没有受错人。
Tới lúc đó thì mới hiểu ra
到那个时候你才明白。
Tôi sai chỗ nào
我错哪儿了?
Mày là loại người gì
你是个什么货色 huòsè
Từ đầu tới cuối
从头到尾cóngtóudàowěi
Đừng qua đây
你别过来。
Đừng đi lại đó
你别过去。
Không được phép đụng vào
别准碰她zhùnpěng
Cởi giày ra
把你的鞋脱下来。xiétuō
Có ý kiến gì sao
你有意见。
Giọng nghe có vẻ không ổn
声音不对。shēngyīn
Sống một cuộc sống vô hồn
活得可没劲了。huódě
Sao cứ tiếp tục làm những việc như thế này
怎么老干这种事吗?
Tại sao không nói cho tôi biết sớm
那你为什么不早点告诉我呢?
Anh có giá trị gì đối với tôi
你对我有什么价值吗?jiàzhí
Suy nghĩ kĩ đi
好好想一想
ví dụ như
比如说 bǐrú
Nói không chừng tôi có cách
说不定我有办法了。
Đừng có coi thường tôi
你别瞧不起我。qiáobùqǐ
Đây là bổn phận của tôi
这是我应该做的。
Mở ra xem đi
打开看看
Đừng bận tâm
别介意jièyī
Thích loại nào?
你喜欢什么样的?
Có chuyện muốn nói với anh
我想跟你说件事
Bạn phải chuẩn bị tâm lý
你得做好心理准备。
Cô ấy làm gì đó có lỗi với bạn
他做了什么对不起你的事。
尽快 jìn ASAP
我尽快回来。
Tôi từ trước giờ chưa từng thấy
我从来没见过。
Nói chuyện thấy có lý lẽ một chút
你说话要讲道理。
Lòng hiếu thảo
份孝心 fènxiàoxīn
Xin đừng hiểu lầm
你不要误会。wùhùi
Không biết vì sao
我这为何?
Mặc kệ lúc trước ra sao
不管从前如何?
Tôi hiểu anh lo lắng
我明白你的顾虑。gùlù
Chúng ta không đội trời chung
我们不两立。lì
Cô còn nói dùm nó nữa
你又为他说话。
Thất vọng
失望了。shīwàng
Không phải dễ làm như vậy đâu
不是那么好当的
Vừa rồi hành động như thế
刚才如此行事cǐxíng
Chắc chắn là có nguyên nhân
必有其由 bìyǒuqíyóu
Nghĩ cho kỹ đi
你好好想想吧。
Tới lúc đó mới hiểu ra
到那个时候你才明白。
Tôi chưa nhìn nhầm người bao giờ
我没有受错人。
Sau này chuyện của tôi anh đừng lo nữa
以后我的事你不用再管了。
Nếu người khác nhìn thấy lại hiểu lầm thêm nữa
要是别人看见又生误会了yòushèng wùhùi
Sứ mạng 使命 shǐmìng
Sứ mệnh của tôi trong tương lai
我的将来使命 jiàngláishǐmìng
I want a refund
我要退款。tuìkuǎn
You can exchange and get a refund within seven days
你七天里来可以退花和退款。
tuìhuò hé tuìkuǎn
you have to download the Duolingo app
你要下载多邻国的应用。zǎi
How do you translate this sentence
你怎么翻译这个句子fànyī
Chuyện Nhỏ vậy làm cũng không xong hả
这等小事都办不了吗?
You mind your own business
你忙你的吧
nǐ máng …
Đừng có nghĩ tới chuyện đó
你想都甭想 béng
Why give it back
为什么送回去呢?
I won’t tell anyone
我不会说出去的
Ngộ ( giác ngộ)
悟 wù
tu
修 xīu
Đạo lý
道理 dàolǐ
Vấn đề nan giải
两头语 liǎng tóu yǔ
The music volume is too loud. it may disturb others
音乐的声音太大。会影响其他人。
yīng yuè……shēng yīn……yíngxiǎng……qítàrén
My hands are dirty
我的手很脏。zāng
Water bucket
水桶 tǒng
Rubbish bin 垃圾桶 lājī tǒng
这里没有垃圾桶。
Ở đây không có thùng rác
Can you help me to throw away the trash
你可以帮我丢垃圾吗?
Fg
Đối với….Không có hứng thú
对….感兴趣 gǎnxīngqǔ
Tôi không có hứng thú
我没有感兴趣。
Are you interested in Chinese culture
你对中国文化有兴趣吗? xīngqu
vv
What are the special dishes here
这里有什么特别的菜?
tèbié的 cài
I like to go hiking
我喜欢爬山 páshān
Áo mới mua
我新马的衣服。
Đây là hàng hiệu
这可是名牌话。míngpáihuò
Tương đương với
相当于xiāngdāngyú
Cực kỳ
极度 jídù
Quen ở đau vậy ?
你在哪认识的
Lắm luôn
超……的 chào..de
Mong chờ lắm luôn
我超期待的
chàoqīdài
Khá …đó
挺…的 tíng de
Khá mắc đó
挺贵的
Nhà hàng này nổi tiếng lắm
这家餐厅极度有名
cāntīng jídù yǒumíng
Ghét người hai mặt
讨厌双面人
tǎoyàn shuāngmiàn
dữ lắm
贼 zéi
Ai mua vậy
谁买的啊?
You misunderstood me
你误会我了。wù
áp Lực rất lớn
压力很大。yālì
Please Follow me
请关注我。guānzhù
Please forward it to me
请转发给我。zhuǎnfà
i Want to have more of
我想有更多的。。。。gēn
ghh
Xong xuôi
搞定 gǎodìng
Đi chơi lòng vòng
出去转转 chūqù zhuàn
散步 sànbù tản bộ
溜达 liūdà
Xuất phát
出发 chùfā
Đến nơi 到达 dàodá
Đừng có chạy bậy
不要乱跑a
luànpǎo
vứt rác bừa bãi
乱扔垃圾 luànrēnglājī
Nói lung tung
乱说
Suy diễn lung tung
乱猜测 cáicéng
Mau dừng lại
快停下来啊
tíng
Thật là biết chơi
真会玩啊
Người thanh thị
城里人 chénglǐ
Hắn thật là không coi thường luật pháp
他实在无法无天 wúfǎwútiàn
Thật là một người biết hiểu chuyện
好一个懂事的人。
Quan trọng nhất là hắn không sống lâu
更重要的是他活不长啊。
Đừng nói giỡn nữa
真的别闹了 nào
Hôn ước
婚约 hūnyuē
Người đàn ông đó là ai
那男的是谁?
Một cặp duyên trời định
天造地设的一对
Tìanzàodìshè
Đừng khách sáo có gì muốn hỏi cứ hỏi
你客气什么啊,有什么问题接问就是
Chuyện rất dài dòng
说来话长
Có cách nào không
要发子吗?
Hiểu nhầm
误会 wùhǔi
You are overthinking it
你多虑了。lùu
Còn chuyện gì khác nữa đâu
还能是什么是?
Tại sao không dám chứ
有何不敢?
Tôi không muốn làm khó ông
我不想为难你。
Nếu ông không muốn nói
你要是真的不说的话。
Không đi lạc được
不会走丢的。
Are you worrying about me
你是不是在心疼我
Nghĩ nhiều quá rồi/ sai rồi
想多了。
Miệng nói một đằng bụng nghĩ một nẻo
口是心非
I can handle them both
我都可以受得起
You are a loser
你是个废物 fèiwǔ
I changed my mind
我改变主意了。
Tôi có chỗ nào không tốt bằng hắn
我到底哪里比不上他?
Tốt hơn mày nhiều
她比你强百倍了。chángbǎibèi
thua hắn
输给他 shùgěi
sign up/ register
报名 bàomíng
Tôi biết anh đang nghĩ gì
我知道你在想什么。
Tại sao lại thở dài
为何叹气? weìhétānqì
Nếu bạn không ngại
要是你不介意的话。jièyidehuà
How do you feel
感觉怎么样啊?
Mày làm phản hả
反了你呀。fǎn
Sống chết có số
生死有命
Làm sao anh có thể nói như vậy được
你怎么能这么说啊?
Tôi chưa nói xong
我还没说了。
Anh đã tiến bộ rất nhiều
你进步可真大。
Một lời của quân tử. Tứ mã nan truy
裙子一言驷吗难追 zhuì
Hối hận hả
你后悔了 hòuhǔi
Không thể nói là hối hận
后悔,谈不上。 tán
Anh không mua nổi tôi đâu
我你不买可起
Giá trị liên thành / priceless
价值连城 jiàjǐliánchéng
Tôi sẽ đền đáp lại
我一定会还的
Làm sao có thể đánh anh được
我怎么舍得打你啊? shědě
Đi nhớ về sớm
早点回来
Cầm lấy đi
拿着。nǎzhe
Và
See you later
后会有期 qì
Quên một cách sạch sẽ
忘得一干二净了吗
Vạn sự nên cẩn thận
万事小心。
Đừng nói sớm quá
话别说那么满 mǎn
Tại sao không giữ lại
那你为什么不留着 líuzhe
Lấy lại
可以拿回去
anyway
反正 fǎnzhèng
Hắn sớm muộn gì cũng sẽ về thôi
他迟早要回来了
Cam tâm tình nguyện
心甘情愿 xīngānqíngyuàn
Biết cũng không có ích gì
知道又有何用
Tiễn đến đây thôi
就送到这儿吧
không muốn cho nó thêm một cơ hội sao
你就不想给他一次机会吗?
mặc dù hơi nguy hiểm
虽然有点冒险
suìrán màoxiǎn
Its worth a try
但值得一试
dànzhí
Khong cach gi thay doi duoc
无法改变gǎibiàn
tru di cửu tộc
诛他九族吧
zhù….jǐuzú
Everybody has their strong point
每个人都有自己的闪光点shǎngguàngdiǎn
Vậy mới nói
就是说呢
要走的人反正也留不住
Fǎnzhèng
Người đã muon đi thì giữ cũng không được
生不如死 shengburusi
sống không bằng chết
Trời con chưa sáng
天都没亮 liàng
Tôi đi ngủ tiếp đây
我再去睡会儿
Mày đang nghe lén
你在偷听 tòu
Đừng có suy nghĩ viễn vông
不要有非分之想fèifènzhīxiǎng
Người ngoài hành tinh
异术 yìshù
Bạn làm nó khóc rồi
是你把她哭了
Không còn bị gì nữa
已经无恙 wǔyàng
Có cơ hội mở rộng kiến thức
有机会见识见识呢。
May mắn hắn tới đúng lúc
辛好他来得及时。
Đổ lỗi cho tôi nữa
guài 怪我
Dũng cảm
勇敢 yǒnggān
Something is wrong
不对劲 jin
Đưa…ra đây

把…出来
Chắc là anh nhầm lẫn rồi
你一定是弄错了。nòng
Không để ý được quá nhiều chuyện nữa
顾不了那么多了。gù
Quấy rầy kinh động
惊动jīngdòng
Giải đọc
解毒jiědú
Ba hồn Bảy vía
三魂七魄sanhúnqiguì
Hiện ra
出现了
Vết thương sắp hết rồi
你的伤好得差不多了
Thật là xấu hổ
太丢人了。
Lại bị bắt quả tang
居然被抓个现行。jùrán běizhuà
Sao mà muốn đi gấp gáp thế
怎么着急着要走zhǎojí
Cảm ơn đã đưa tôi về
谢谢你送我回来。
Anh tốt nhất là đừng có cản đường tôi
你最好给我让路
Tôi phải tự đưa cô về nhà
那我就只好亲自带你回家qīngzǐ
Dám Làm tổn thương
亲敢伤害qīnggǎn
Tôi kể nhiều như vậy
我给你讲这么多了
Nói chuyện một mình
自言自语 yán…yǔ
Có cháy
着火了zháo
Cần thận đừng để nó bị thương
小心伤到她
Ban hôn
赐婚cìhūn
Thật là phi thường
这太不可思议了sìyi
khong cam tâm
很不甘心 gānxīn
有些事情是天注定的zhùdìng
Có nhung chuyện trời đã định
Việc thành là do người
事在人为
Thật là nực cười
间真可笑 jiān
Tất cả đều muốn mang mất rồi
一切都晚了qiē
Vẫn còn có thời gian
都还来得及
Toàn thân kiệt sức
全身无力quán
Giờ lành đa đen
时辰到了shíchén
Quy cũ/ luật lệ
规矩guìjǔ
Khi nào
何时héshí
Chơi trò mất trí nhớ với tôi ha
根我完思亿siyī
Tại sao tôi không nhớ gì hết
为什么我都起不起来?
Nếu làm tới thất vọng lần nữa
要是再让我失望
Đúng làm tới thật vọng lan nữa
这次不要再让我失望了
Muốn tới bị cười sao
想看我出丑啊chūchǒu
Chỉ e làm mày sợ thôi
怕吓着你páxiàzháo
Đung là danh tiếng bắt hư truyền
她真是名不虚传xùzhuǎn
可如今
Nhung bay giờ
Rượu mời không uống muốn uống rượu phạt
敬酒不吃吃罚酒jìngjǐu….fájǐu
Đây là cơ hội cuối cùng của mày
这是你最后一次机会
Giờ lành tới
吉时到 jí
Tuân theo
服从 fúcóng
Từ nay về sau chúng ta không còn liên quan
如今 我们两不相干
Không ai dám ngăn cản
无人敢挡着你 gǎndǎngzhé
Chúc đầu bạc răng Long
祝你们白头偕老bǎitóuxiélǎo
cho phép
允许 yúnxǔ
Hóa ra là vậy
竞然如此对我jìngránrúcǐ
Xúc phạm
给得罪géidezuì
Tôi chi tiện miệng hỏi thôi
我只是随口问问
Không có đâu sao mà được
怎么会?
anh đa nghi rồi 
你多心了。
Đối với cô ta
至于zhìyú
Tôi có cách đối phó
我会处理 chǔlǐ
Cũng không đủ để đạt được mức độ gần hơn
还不足以达到亲近的程度 Hái bùzú yǐ dádào qīnjìn de chéngdù
Nhu lời đồn
你就是传言中 zhuǎnyán
Phải lòng
你爱上我了吗
nghiêm túc với tình cảm của mình
你对感情认真些
Tôi không muốn biết những điều chưa biết của bạn trong miệng người khác trong tương lai
我不希望将来在别人的口中知道你那些不为人知的事
Wǒ bù xīwàng jiānglái zài biérén de kǒuzhōng zhīdào nǐ nàxiē bù wéi rénzhī de shì
Đoán
猜测 cāicè
Ghen tị quá đi mất
这醋劲未免太大了
Zhè cùjìn wèimiǎn tài dàle
Không trêu bạn nữa
不逗你了 dōu
Thật là một câu chuyện hài hước
开什么玩笑
Chúc bà Phước như đông Hải thọ tỉ nam Sơn
祝你福如东海 寿比南山 Fú rú dōnghǎi shòu bǐ nánshān
Có chuyện gì sau hãy nói
有什么事以后再说
Bị người yêu phản bội sau lưng
被心爱之人背叛 bèipàn
Vậy thôi / vậy đó
罢了bà
Ngày lên ngôi
登基之日dèngji
Tôi không xứng với anh
我根本配不上你 pèi
Không có tôi anh vẫn sống vui vẻ
没有我你一样能过得很好
Dám cho tôi cắm sừng
敢绿我 gǎnlu wǒ
Tướng công
相公
có thể sống sót
能活下来
không chết cũng không được
也非死不可
Không thể có chuyện gì xảy ra cho bạn được
你不能出事
Anh phải song tới 100 tuổi
你要长命百岁的
Hậu quả là
其后果便是 biàn
Tan xuống nát thịt
粉身碎骨 Fěnshēnsuìgǔ
gia thế/ family background
家世 jiashi
Muốn 1 đá2 chim
难道你想一石二鸟 yishíerniǎo
Trừ khử
除掉 chúdiào
Có nhớ lời dặn không
记住了吗
thì Phải làm theo lời tôi nói
就定按照我说的去做
lại còn giám giảo biện/ ngụy biện
还敢狡辩jiǎobiàn
Mang nhân chứng lên đay
把目击者带上来mùjízhě
Biết người biết ta trăm trận trăm thắng
知己知彼 百战不殆 báizhànbùdài
Tôi cái gì cũng không có, nhung không thiếu Dũng khí
我什么都缺, 最不缺就是勇气 quē…yóngqi
Đó là những gì tôi cần nói
这我就得说道说道了
làmTheo hướng dẫn của tôi
你听我指示 zhǐshì
Còn hơn chết đói
总比饿死要好 zǒngbǐ
Có lẽ sẽ có hữu dụng
或许对我有用 huòxǔ
Hỏi thăm dò
打听到
Đừng có làm tới thất vọng
你可不要让我失望了
Được liệu thượng hạng
上等药材 shàngděngyàocái
ma thuật
神奇shénqí
Người không phạm ta ta không phạm người
nếu người xúc phạm ta ta cũng sẽ phạm người
人不犯我 我不犯人fàn
人若犯我 我必犯人bìfàn
Bố nó đang chơi mình hay sao đó
难道是在耍我shúa
Tôi sẽ chịu Trách nhiệm với bạn
我会跟你付责 fùzé
Mới người đều có cách làm việc của riêng mình
每个人都有每个人的处事方法 chǔshifàngfǎ
Anh nên suy nghĩ kỹ lại đi
你要三思啊
Có cách làm may sống không bằng chết
有的是办法让你生不如死
Vậy mới đúng chứ
这样才对吗
Tôi với may không đổi trời chung
我与你不共戴天
dám làm không dám nhận hả
敢做不敢认呢?
từ rày về sau
从今往后cóngjìnwǎnghòu
Còn hổ thẹn sao
还羞了hái xīule
Thanh mai Trúc mã
靑梅竹马 qīngméi zhúmǎ
Người thân quen
熟悉的人。shúxī
Vạn pháp duy tâm
万法唯心 wànfǎwéixīn
Đừng cho là muốn việc gì ra sao thì nó phải ra như vậy
不去: 认为 必须要怎么样才怎么样
Luật không cố đinh. Sáng suốt là luật
法无定法,顿悟为法
fǎwúdìngfǎ, dùnwùwéi
Mọi sự thuận theo tự nhiên
一切顺其自然 yiqièshùnqízìrán
phản chiếu
返照 fǎnzhào
He Always thinks he’s right
他总是觉得自己是对的。zǒng
I’ve never met him
我从来没见过他
Never heard of it
我从来没听说过这一件事儿
Đừng có nghĩ tầm bậy tầm bạ nữa
不要胡思乱想。húsìluànxiǎng
Có liên quan gì tới mày
与你何干。yúnǐhégàn
Cút ra xa cho ta
滚开gǔnkài
Nhieu Người trùng tên nhau
重名的人很多。
Không ngờ hôm nay được chính mắt nhìn thấy
没想到今日竞眼目睹jìngyǎnmùdú
Nam nữ khác nhau
男女有别
Thật là một câu chuyện hài hước
开什么玩笑?
Tuyệt đối là không được
绝对不可以 juédùi
Rượu mời không uống muốn uống rượu phạt
Muốn lấy người của tôi hả
想抢我的人。qiǎng
Sao lại nói là giành giật
谈什么抢走 qiǎng
rất dễ Làm cho người ta không kìm chế nổi
很容易让人把持不住。bǎchíbùzhù
Có một cách rất là thuận tiện
有一个很方便的法子 fángbiàn
Tôi chịu không nổi nữa rồi
我受不了了。liǎo
Hoa tay múa chân
指手画脚吗zhǐshǒuhuàjiǎo
Tôi cảnh cáo người đừng có quá đáng đó
我警告你,你不要太过分了啊qǐnggào
Mày dám xúc phạm à
你就这么给得罪了 gěidézuì
Tôi vẫn còn việc phải làm
我还有要事处里 chǔlǐ
Rụt rè mắc cỡ
害羞hàixìu
Dù sao tôi cũng chi tiền tiện miệng hỏi thôi
反正我也只是随口问问 fǎnzhēng
Tôi có một chút tò mò
我有些好奇
I meant no harm
我正的都没有恶意。èyì
Tôi còn chưa nói hết
我的话还没说完。
Tôi sẽ không để ý đâu
我也不介意。jièyì
Chết sớm thì đi đầu thai sớm
早死早超生chāoshēng
Cơ hội sống sót
有活路
bỏ trốn
逃走táozǒu
Anh đừng tự trách mình
你不必自责zìzé
Dù sao cũng không phải là việc của tôi
反正与我无关。
Còn ai không kiếm được không
可有没被找到了吗?
Nếu có thể được
若可以的话。huā
Anh thật là thấy chết không cứu hả
你当真要见死不救吗?
Chỉ có bấy nhiêu thôi
Ngoài ra không có gì khác nữa
仅此而已jǐncǐěryǐ
Nếu là như vậy tớ sẽ toại nguyện cho mày
若是如此,我便成全了你biànchéngchuán
Không phải là vì ….đó chứ
总不会是为了…的马?
Dĩ nhiên là không phải
自然不是。
Từ chối thì sao
如果我拒绝呢?jùjué
Muốn đánh lạc hướng
想给我解闷。
Lòng lang dạ sói
狼子野心 Yángzǐyěxīn
Không chỉ biến dữ thành lành
不是逢凶化吉 féngxiōnghuàjí
Ngoài ra
何况 héguang
Tao sợ rằng mày muốn cũng không được đâu
我怕你要不起
Cút sang một bên
滚一边去 gǔn
Mày đừng có ngốc quá chứ
你别是个 傻子吧 shǎ
tốt bụng
Tâm địa sáng láng
心地善良xīndìshàngliáng
Họ lợi dụng bà
他们利用你。lìyǒng
Mày thật là thô bạo
你好生残忍shēngcánrěn
Mày ghét nó thì cũng thôi đi
你恨他也就算了。
Mày đi làm ngậm máu phun người
血口喷人xiěkǒupēnrén
Chỉ là lời phiến diện của một bên
都是你的一言之词 yiyánzhīcí。
Uống lộn thuốc rồi sao
是吃错药了 还是没吃药
Có vẻ như chúng tôi đã lại trễ rồi
看样子我们是来晚了。
tôi rất tự hào
我自豪zìháo
Có lẽ nào
难不成
Cấm không cho ra ngoài
吧我禁足 jìnzú
Mày đành lòng nhìn thấy…
你也不忍心看着rěnxīn
Anh làm gì mà để thù trong lòng như vậy
你要不要那么记仇啊?jìchóu
Có phải ăn nói
是个伶牙俐齿 língyálìchǐ
Sảy thai
小产 xiǎochǎn
Tôi ở một mình vậy mà tốt hơn
我这孤家寡人也挺好 gūjiāguǎrén
Họ liên minh với nhau rồi
他俩结盟了。jiéméng
Đoán
猜测càicě
Thật là khác thường
真的太反常了fǎncháng
Ăn ngon mặc đẹp
吃香喝辣
Mày trông chừng nó cẩn thận
你好生照顾她。
thấy tình
我失恋了shìliàn
Sống chết có mạng
生死由命 yóumìng
Tôi không để bụng chuyện này đâu
我没把其事放在心上
Không kể bất cứ là vì lý do nào
不管原因是什么。
Tôi phải về ngay
我要立该回去。lìgài
Bây giờ đã leo lên lưng cọp rồi
如今也是骑虎难下 qíhùnánxià。
Tôi có một điều kiện
我有一个条件。tiǎoqiàn
Những gì anh nói là sự thật
你说的可真见外。
Vấn đề ở đây là gì
这怎了得 liǎo
Có ơn báo ơn có oán báo oán
有恩还恩 有怨还怨 èn yuàn
Trừ khi anh ta ăn năng hối cải
Phục hồi cuộc sống của mình
除非他诚心悔改,修复自己的本命。
Chúfēi tā chéngxīn huǐgǎi, xiūfù zìjǐ de běnmìng.