Conversation 2 Flashcards
Rượu mới không uống mà lại muốn uống rượu phat
敬酒不吃吃罚酒!jìngjǐubùchīchīfájǐu
Có gì mà không thể
有何不可
Trông chừng bọn họ
看着他们。
Không cho phép bước ra khỏi phòng nữa bước
不允许他们踏出,房门半步。
yǔnxǔ……tà……fángménbānbù
Nguôi nhận nào
bình tĩnh nào
消消气 xiāo
Chỉ là nhất thời nóng giận
只是一时置气 zhìqì
Đừng để tâm
别放在心上。
Vẫn là con hiểu chuyện nhất
还是你最乖巧懂事。
guàiqiǎodǒngshi (thông minh hiểu chuyện)
Anh đánh cờ không thắng nổi tôi đâu
你下棋赢不过我的。qíyíng
I used to think
我总以为
Như vậy chúng ta huề nhau, cũng như nhau
那这样我们就算扯平了suànchěpíng
Từ hôn 退亲 tuìqìng
Đính hôn 定亲
I don‘t mind
Tôi không Để ý đâu
我不介意。jiēyī
Mày có nghĩ tới hậu quả chưa
你想过后果没有?
Do you have the confidence?
可有把握wò?
Không có cách nào dời nó đi
你根本拿他没办法
Tiết kiệm sức đi
保存体力 bǎocúntǐlì
Ông là cùng một bọnvới chúng nó à
你跟他们是一伙的?
Việc này rõ ràng như vậy mà Cũng không nhìn thấy à
这么明显的事情míngxiǎn
你们没看出来吗?
That ra người đáng tội nghiệp nhất là tôi
其实最可怜的人是我lián
Từ cổ Phong Liễu
Từ trước đã trăng hoa 
自古放流zìgǔfènglíu
Đáng đời
活该
Tôi thích như vậy đó mày làm gì được
Không phải chuyện của mày 
我愿意你管得着吗?zháo
Tôi còn tốt hơn nó
我总比他强 zǒng……qiáng
Mày chỉ khoác lác
你就呗吧 bei
Cứ tự nhiên như ở nhà vậy
随便随便跟到了自己家一样
 How many times do I have to tell you?
我跟你说了多少遍了biàn
Không thể trốn thoát
逃不出去táo
Làm gì mà nóng vội như vậy
着什么急呀zhào
gặp nhau là định mệnh
相逢即是缘 Xiāngféng jí shì yuán
Tướng quân
将军 jiāngjūn
Chúc ngủ ngon
共度良宵 gōngdùliǎngxiào
Ra giá đi
出价吹chūjiachuī
Bi bắt cóc
拐走 guǎizǒu
Lá gan cũng to ghê
Gan quá nhỉ
倒是胆子大 dǎoshidǎnzida
Giả sử/ suppose
假定说 jiǎdìng
Còn thiếu một người / 1 tay
就差一个人 jiùchà
Nghe khách sáo quá
听着生疏 tīngzhe sheng shu
Đúng lý ra
按理说 ànlǐshuo
Chị dâu
嫂子sǎozǐ
Bọn tôi cũng quen rồi
我们都习以为常了xíyǐwéicháng
Bạn không tôn trọng tôi
你不识抬举bùshítáiju
Coi trọng bạn
看得起你 kàndeqǐnǐ
(Xà trên không thẳng, xà dưới cong, Được hời mà còn làm bộ oan ức
上梁不正下梁歪
得了便宜又卖乖Shàng liáng bùzhèng xià liáng wāi déliǎo piányí yòu màiguāi
Chuyện này không gấp được
(Băng đông ba thước không phải lạnh một ngày là được)
冰冻三尺非一日之寒bìngdongsanchífèi…zhihán
Mất hết thể diện
丢人现眼 dīurénxiànyǎn
Thả đi
拉倒吧lādǎoba
Buồn nôn,
恶心 ěxīn
Đó là hồ đồ hồ đồ dẫn tới cố chấp
即是糊涂,糊涂即是执着,
Jí shì hútú, hútú jí shì zhízhuó,
Làm thế nào để sám hối nghiệp chướng
一个人要如何去忏悔障业?
Yīgè rén yào rúhé qù chànhuǐ zhàng yè?
低头要有勇气 抬头要有底气
Ditóu…..yǒngqi tái……..dǐqi
Cúi đầu cần dũng khí ngẩngđầu cần tự tin
低头 Cúi đầu
抬头 Ngẩn đầu
勇气 Dũng khí
底气 Tự tin
Chóng mặt
头晕想吐 tóuyùnxiǎngtǔ
Ngứa
痒 yǎng
Dị ứng hát hơi
过敏打喷嚏,Guòmǐn dǎ pēntì,
Sưng lên
肿 了zǒng
We have to go back as soon as possible
我们得尽快回去 dějǐnkuài
Đường ngập nước
街道积水 jiēdàojīshuǐ
Phơi quần áo
晾衣服 liàngyìfú
Lấy quần áo vô
收衣服 shoù
Mưa nặng hạt
下暴雨 xìabàoyǔ
Áo bị mưa ướt hết rồi
你这件衣服被雨淋湿了
běiyǔlínshī
Xe bán đồ ăn rong
小吃推 xiǎochītuì
Vắc xin
疫苗 yìmiáo
Rùng mình
打寒颤 dǎhánzhàn
Ngày đoàn viên
团圆日子 tuányuánrìzǐ
Mày có để tao trong mắt không? = do you have any respect for me?
你有没有把我放在眼里?
Phải bắt đầu tất cả lại bằng con số không
一切都要从头开始
Áo sườn xám
旗袍 qípáo
Housewife
主妇 zhǔfù
Tùy mày
随你吧
 I did not help you out of kindness
It’s Only a deal
上回我不是好心帮助你
那是交易 jiàoyì
First come first serve
先到先得
Người luôn mồm mép
他们总是有嘴滑舌的
zǔihuáshéde
Muốn lừa tiền 
就是想骗我的钱 xiǎngpiànwǒdeqián
Hắn chỉ là một ví dụ
他只是一个例了而已 lìzǐěryī
 khó chấp nhận
难受nánshòu
Không giống như lúc trước
不像那些时
Đừng làm gì đó nữa
不再来了
Lúc mới dạy anh dùng đũa
刚教你用筷子
Dạy thế nào anh cũng không học được
怎么教你都学不会
Mỗi ngày đều bị anh chọc tức đến khóc
每天都被你气哭
Không sao tôi dạy anh thêm một lần
没关系,
我再教你一遍
Anh thử lại lần nữa xem sao
你再试试
Dạy anh bao nhiêu ngày rồi
Mà vẫn dạy không được 
教你这么多天
还是教不好
Mày sao học hoài không được vậy
你怎么就是学不会
Chắc là do tôi day không tốt
肯定是我没笑好 kěn
Cô gia
姑爷 gùyě
Bị điên mát mát
得了,失心疯 shìxìnfēng
Không được cười
不许笑 bùxǔxiào
Không được nhìn chăm chăm vào nó
不许盯着他看 bùxǔdīngzhetakàn
Nghe rõ chưa
听见没有
Ai cho người nói
谁给你说
Người của mình
自己人
Trên mặt của hắn biểu lộ như vậy
他脸上都画成这样啊
Nhờ tôi đưa cho bạn
打我给你带来的
Đã thành như thế này rồi
都这样了
Bạn yên tâm .hắn không được. tôi còn dùng được
你放心,他不行了,我还指得了
Nhà trống trơn( 4 vạch tường). Không có gì để dọn
家徒四壁。没什么东西好般
jiàtúsibì
Coi như là quà gặp mặt
就当是新我给你的见面礼
Không chế
控制 kòngzhì
Ta còn chưa có động tĩnh gì ( mang thai)
我还没有动静
Tôi không có Ý trách anh
我没怪你的意思
Đừng sợ
不用胆惊受怕 dǎnjìngshòupà
Tôi không thèm đâu
我还不想要呢
Ai mà chịu nổi
谁受得了?
Không chọc mày nữa
不气你了
Giờ đã hết giận chưa
现在解气了没?
Sáng nghĩ gì thì tối mơ cái đấy
真是日有所思, 夜有所梦
Tôi mới cam tâm
我才甘心
Con có ẩn khúc gì, sầu não, tủi thân
你有什么委屈 wěiqu
Tôi nói thật luôn vậy
我就真说了zhèn
Cũng giống nhau thôi
Có khác gì mấy đâu 
差不多了chà
Đề thân
提亲 tíqīn
Cải giá
改嫁 gǎijā
Nỗi sởn gai ốc 
头皮发麻 fàmǎ
Đừng nói cái này
别说这个
Nó nghe hiểu đó
他听得懂
Không được thật là không được
不行,真不行
Tôi bị ảo giác sao
我是出现幻觉了吗?huànjué
Chắc là nhìn nhầm rồi
肯定看错了gěndìng
Ăn nhiều một chút
多吃点吧
Hôm Này thì ngược lại
今天倒反过来了
Tôi cứ muốn….
我偏要….. piàn
Tôi lại cảm thấy…
我倒是觉得….
Thế mà ( hoa ra) tốn biết bao nhiêu thời gian
竟然这么长时间
Hôm nay được gặp quả là danh bất hư truyền
今日一见名不虚传 míngbùxǔzhuan
Hôm nay có duyên gặp
Thật là vinh hạnh biết bao
今日有缘相识 yuánxiāngshí
不胜荣幸 bùshèngróngxìn
Tốt nhất là đừng tiếp cận nó
你最好不要接近他 jièjìn
Quan trọng là tấm lòng
重在心意
Sao tôi lại nỡ lòng nói không chứ
我怎么舍得说不呢?shédé
Không so sánh được đâu
没有可比性 bǐxìng
Có thể cho bạn đi nhờ xe
可以送你一程 sòngnǐyìchéng
Không đi không được
不得不去
不想去,但是也得去
Tôi buộc phải làm vậy
我必须这么做
Có mùi hơi….,
有一种…..的味道 wèidào
Thối thối 臭臭chòu
Ngọt ngọt 甜甜
 Đắng đắng 苦苦 kù
Mặn mặn 咸咸
Chua chua 酸酸 
Thất bại là mẹ của thành công
失败乃成功之母金
shībài nàichéng gòngzhì mǔqìn
= 失败是成功的母亲
shìbài
Trên con đường tìm kiếm thành công
在追求成功的道路上
zàizhùiqíuchénggòng
Theo như tôi thấy
在我看来