Chương 5 : GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN VÀ CÁC QUY TẮC ĐẦU TƯ KHÁC Flashcards

1
Q

Hoạc định ngân sách ( Capital Budgeting ) vốn là gì

Giải thích thuật ngữ

A

Nó là quy trình lên ý tưởng, phân tích, đánh giá các DADT mang tính dài hạn => lựa chọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

HĐNS vốn (Capital Budgeting) là gì?

Giải thích thuật ngữ

A

HĐNS vốn (Capital Budgeting) là quá trình xác định, phân tích và lựa chọn các dự án đầu tư (hoạch định đầu tư) mà dòng tiền phát sinh dài hơn 1 năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chi tiêu vốn (capital expenditure) là gì ?

Giải thích thuật ngữ

A

Chi tiêu vốn (capital expenditure) là chi phí tiền mặt dự kiến tạo ra 1 dòng các lợi ích tiền mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

các chi tiêu vốn có thể bao gồm :

Giải thích thuật ngữ

A

mua một thiết bị mới, một bất động sản,.. ( tài sản )
thay thế một tài sản cố định hiện có.
chi phí cho một chiến dịch quảng cáo.
chi phí cho một chương trình nghiên cứu phát triển.
các đầu tư vào đào tạo nhân viên.
lựa chọn các trái phiếu mới có lãi suất thấp hơn để thay thế các trái phiếu cũ.
phân tích thuê tài sản so với mua tài sản.
thẩm định sáp nhập và hợp nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

quy trình hoạch định ngân sách vốn

Giải thích thuật ngữ

A

Bước 1 : Các đề xuất ý tưởng về dự án đầu tư

Bước 2 : Ước tính dòng tiền phát sinh của dự án đầu tư ( cực khó, trọng tâm chương 6 )

Bước 3 : Thẩm định dự án đâu tư ( trọng tâm chương 5 )

Bước 4 : Xem xét thành quả của dự án sau khi thực hiện dự án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

NPV - Net Present Value

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A
  • Hiện giá thu nhập ròng của các khoản đầu tư- Hiện giá thu nhập ròng của các khoản đầu tư.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khái niệm : NPV là hiện giá thu nhập ròng của các dự án đầu tư.

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A

PV ( thu nhập ) - PV ( chi phí )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Formula : NPV

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A

(“T sigma n = 1” CFn / ( 1 + r ) ^ n ) - lCF0l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quy tắc NPV/ căn cứ lựa chọn :

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A
  • đối với các dự án độc lập : chấp nhận DA > 0, DA < 0 từ chối, loại bỏ.
  • đối với các dự án loại trừ nhau : chọn DA > 0 và lớn nhất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khái niệm: NPV là hiện giá thu nhập ròng của DADT . PV(TN)- PV(CF)

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A

CF0: Chi phí đầu tư ban đầu vào DA, thường là dòng tiền âm
CF1 -> n: Thu nhập từ dự án thường mang dấu (+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lý do chỉ chấp nhận dự án có DA > 0

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A

Po của công ty nếu có dự án = Po của công ty nếu không có dự án + Tổng NPV của tẩt cả các dự án mà doanh nghiệp thực hiện

–> giá trị DN tăng đúng bằng giá NPV của dự án.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tại sao NPV được ưu tiên sử dụng trong thẩm định so với các công thức khác

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A
  • Sử dụng dòng tiền ( OCF ) thay vì lợi nhuận ( EAT/NI )
  • thước đo phù hợp với tình hình sức khỏe doanh nghiệp dưới góc độ tài chính là dòng tiền chứ không phải lợi nhuận, NPV sử dụng dòng tiền *
  • Sử dụng toàn bộ dòng tiền của dự án.
  • Sử dụng lãi suất chiết khấu hợp lý để chiếu khấu CFs của dự án.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhược điểm phương pháp NPV

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A

không thể so sánh hai dự án với nhau nếu hai dự án khác vòng đời:
+ DA A: CF phát sinh trong 5 năm
+ DA B: CF phát sinh trong 4 năm
–> lúc này phải dùng EAC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

cốt lõi của việc thẩm định dự án bằng NPV

Các tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư : Tiêu chuẩn NPV

A
  • Tính ra giá trị của NPV - ghi công thức và thay số liệu
  • Trả lời được câu hỏi : chấp nhận hay bỏ dự án
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khái niệm: Internal Rate of Returns

Tỷ suất sinh lời nội bộ IRR

A

là tỷ suất sinh lợi hay lãi suất chiết khấu mà làm cho NPV = 0 –> lãi suất hòa vốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Formula: IRR

A

(“T sigma n = 1” CFn / ( 1 + IRR ) ^ n ) - lCF0l = 0

15
Q

Quy tắc IRR cơ bản

A
  • chỉ đúng với dự án có dòng tiền phát sinh ( CFs ) bình thường *

chấp nhận IRR > r
Loại bỏ, từ chối dự án có IRR < r

16
Q

CHÚ Ý: Khái niệm về r

A

( Phức tạp/ tùy góc nhìn mà có những tên gọi khác nhau:
R: TSSL mong đợi/ đòi hỏi của NĐT/ LSCK/ CFSDV của DN
IRR: TSSL của bản thân dự án

17
Q

Nhược điểm của phương pháp sử dụng tỷ suất sinh lời nội bộ IRR

A
  • Không phân biệt giữa đầu tư (cho vay) và đi vay
  • IRR có thể không tồn tại hoặc có nhiêu giá trị (đa trị)
  • Các vấn đề liên quan đến dự án loại trừ: Vấn đề quy mô, vấn đề thời điểm phát sinh của dòng tiền (mẫu hình dòng tiền)
18
Q

Ưu điểm của phương pháp sử dụng tỷ suất sinh lời nội bộ IRR

A
  • Dễ tính toán, chỉ cần duy nhất thông tin về dòng tiền của dự án
  • Dự án có nhiều nguồn tài trợ khác nhau thông qua IRR=> chọn nguồn tài trợ phù hợp nhất. Do chênh lệch giữa IRR và r => đánh giá được khả năng bù đắp chi phí sử dụng vốn của DADT so với tính rủi ro của nó.
19
Q

thế nào là một dòng tiền bình thường theo phương pháp IRR

A

dòng tiền chỉ đổi dấu một lần, không đổi dấu lần nào cũng là bất thường

20
Q

thông thường số lượng IRR tối đa sẽ bằng

A

số lần đổi dấu của dòng tiền

21
Q

giải quyết vấn đề quy mô:

A
  • Tính NPV tăng thêm
  • Tính IRR tăng thêm: So sánh IRR tăng thêm với lãi suất chiết khấu . Nếu ΔIRR>r thì chọn dự án (2) và ngược lại
22
Q

cách tính MPV tăng thêm

A

NPV ( A +/- B ) = NPV ( A ) +/- NPV ( B )
*không áp dụng cho IRR

23
Q

Tính IRR tăng thêm

A

So sánh IRR tăng thêm với lãi suất chiết khấu . Nếu ΔIRR>r thì chọn dự án (2) và ngược lại

24
Q

nếu có mẫu thuẫn giữa các tiêu chuẩn thẩm định

A

ưu tiên chọn NPV

25
Q

cách tính lãi suất cân bằng NPV của 2 dựa án

A

cho 2 phương trình NPV của hai dự án bằng nhau

26
Q

công thức tính chỉ số sinh lợi PI

Chỉ số sinh lợi PI

A

= PV(CFssauđầutưbanđầu)/Đầutưbanđầu = NPV/|CF0| + 1

27
Q

Quy tắc của chỉ số sinh lợi PI

A
  • Đối với các dự án độc lập:
    Chấp nhận dự án: PI>1
    Loại bỏ từ chối dự án: PI<1
  • Đối với các dự án loại trừ nhau: Chọn dự án có PI> 1 và lớn nhất
28
Q

PI= PV(Thu nhập)/ PV(chi phí)

A

= 1.2/1 => 1 đồng vốn đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng vốn thu nhập

29
Q

NPV= PV(thu nhập)- PV (chi phí)

A

=> PV (thu nhập) = NPV + CF0

30
Q

Ưu điểm của tiêu chuẩn thẩm định bằng chỉ số sinh lợi PI

A
  • Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn ở kỳ đầu, không thể căn cứ vào NPV để lựa chọn thì PI là tiêu chuẩn thay thế
  • PI có tính đến giá trị tiền tệ theo thời gian (NPV và IRR)
  • Có thể sử dụng PI để so sánh các dự án có mức đầu tư khác nhau để thấy được khả năng sinh lợi của mỗi dự án
31
Q

Nhược điểm của tiêu chuẩn thẩm định bằng chỉ số sinh lợi PI

A
  • Trường hợp nguồn vốn bị giới hạn nhiều kỳ, PI không hữu dụng
  • PI không giải thích 1 cách trực tiếp giá trị tăng them của DA
  • Bỏ qua sự khác biệt về quy mô đối với các DA loại trừ lẫn nhau.
  • Không thể chia hết có thể làm giảm hiệu quả của quy tắc PI
32
Q

khái niệm PP:

THỜI GIAN THU HỒI VỐN (PP)

A

là khoảng thời gian thu hồi lại vốn đầu tư ban đầu hay là thời gian cần thiết để dòng tiền tạo ra từ dự án đủ bù đắp chi phí đầu tư ban đầu của dự án

33
Q

công thức PP

A

PP= |CCFt|/CFt+1 + n

Với n: Số năm dòng tiền lũy kế âm (không tính năm 0) và
CCFt= CF0 + ∑▒CFt

Quy tắc PP:
Đối với các DA độc lập nhau:
PP dự án < PP chuẩn/yêu cầu : Chấp nhận
PP dự án > PP chuẩn / yêu cầu: Loại bỏ
Đối với các DA loại trừ nhau:
PP dự án < PP chuẩn/ yêu cầu và PP nhỏ nhất