Cấu Trúc Câu Flashcards
Let sb do sth
Để ai làm gì
Let him come in
Để anh ta vào
Stop doing sth - Dừng làm gì
Stop to do sth - Dừng lại để làm gì
We stopped going out late.
Chúng tôi k đi chơi khuya nữa.
We stopped to buy some gas.
Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng.
Mind doing sth
Phiền khi làm gì
Do you mind closing the door ?
Phiền bạn đóng cửa vào được k ?
To be used to doing sth
Quen với việc làm gì
We are used to getting up early.
Chúng tôi đã quen dậy sớm.
To be busy doing sth
Bận làm gì
We are busy preparing for the exam.
Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị kì thi.
Have sth + P2
Có cái gì được làm
I’m going to have my house repainted by the worker.
Tôi sẽ thuê công nhân sơn lại nhà.
Remember to do sth - Nhớ làm gì
Remember doing sth - Nhớ đã làm gì
Remember to do your homework.
Hãy nhớ làm BTVN.
I remember seeing this film.
Tôi nhớ là đã xem bộ phim này rồi.
Try doing sth - Thử làm gì
Try to do sth - Cố gắng làm gì
We tried cooking this food.
Chúng tôi thử nấu món này.
We tried to learn hard.
Chúng tôi cố học tập chăm chỉ.
Suggest doing sth
Gợi ý, đề xuất làm gì.
I suggest going out for dinner.
Tôi đề xuất ra ngoài ăn tối.
Had better do sth
Nên làm gì
You’d better learn hard.
Bạn nên học tập chăm chỉ.
Apologize for doing sth
Xin lỗi vì làm gì
I apologize for being rude to you.
Tôi xin lỗi vì đã thô lỗ với bạn.
To be good at sth
Giỏi cái gì
I’m good at tennis.
Tôi giỏi môn tennis.
To be able to do sth
Có khả năng làm gì
I’m able to speak English.
Tôi có thể nói tiếng anh.
Keep doing sth
Tiếp tục làm gì
He keeps playing video game.
Anh ta tiếp tục chơi game.
Rely on sb
Tin cậy, dựa dẫm vào ai
You can rely on him.
Cậu có thể tin vào anh ấy.
Offer sb sth
Mời ai đó cái gì
He offered me a job in his company.
Anh ấy mời tôi tới làm ở cty của anh ấy.
Plan to do sth
Dự định làm gì
We planned to go for a picnic.
Chúng tôi dự định đi cắm trại.
Advise sb to do sth
Khuyên ai nên làm gì
Teacher advises us to study hard.
Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ.
Spend + time/money + on sth
Dành thời gian/ tiền bạc cho cái gì
I spend a lot of time on the phone.
Tôi dành nhiều thời gian để dùng điện thoại.
Make sure of sth
Chắc chắn việc gì
I have to make sure of that money.
Tôi phải đảm bảo khoản tiền đó.
Find it + adj + to do sth
Thấy ntn khi làm gì
I find it hard to get up early.
Tôi thấy thức dậy sớm là rất khó khăn.
Make sb do sth
Khiến ai làm gì
He made her cry.
Anh ta làm cô ấy khóc.
Lend sb sth
Cho ai mượn cái gì
Can you lend me some money ?
Cậu cho tôi mượn chút tiền được chứ ?
Borrow sth from sb
Mượn ai cái gì
He borrowed the book from me.
Anh ta đã mượn cuốn sách từ tôi.
It’s time sb did sth
Tới lúc ai làm gì
It’s time I went home.
Đến lúc tôi về nhà rồi.
To succeed in doing sth
Thành công trong việc gì
We succeeded in passing the exam.
Chúng tôi đã vượt qua kì thi thành công.
Fail to do sth
Thất bại khi làm gì
We failed to do this exercise.
Chúng tôi k làm được bài này.
Prevent sb from doing sth
Ngăn ai làm gì
I prevented him from skipping class.
Tôi ngăn anh ấy khỏi trốn học.
Provide sb with sth
Cung cấp cho ai cái gì
Can you provide us with some information about him ?
Xin cung cấp cho tôi thông tin về hắn ta.
Too + adj + to do sth
Quá … để làm gì
It’s too dangerous to work here.
Làm việc ở đây quá nguy hiểm.
Adj + enough + to do sth
Đủ … để làm gì
I’m not rich enough to buy a car.
Tôi k đủ giàu để mua xe oto.
To be interested in sth
Hứng thú với cái gì
I’m interested in music.
Tôi có hứng thú với âm nhạc.
It’s sth/sb + that/who + …
Chính là ai/ cái gì mà …
It’s him who won the first prize.
Anh ta chính là người thắng giải nhất.
Give up doing sth
Từ bỏ việc làm gì
I gave up on losing weight.
Tôi từ bỏ việc giảm cân.
Waste time/money doing sth
Phí thời gian/ tiền bạc làm gì
I waste a lot of money buying clothes.
Tôi lãng phí nhiều tiền vào mua quần áo.
To be fond of doing sth
Say mê làm gì
My sister is fond of playing piano.
Em gái tôi say mê chơi đàn piano.
To be / get tired of sth
Mệt mỏi vì cái gì
I’m tired of the noise they made.
Tôi mệt mỏi vì tiếng ồn họ gây ra.
To be good / bad at sth
Giỏi / kém về cái gì
He is very bad at English.
Anh ấy rất kém tiếng Anh.
To be angry at sth
Tức giận về cái gì
Her mother was angry at her grades.
Mẹ tức giận vì điểm của cô ấy.
To be surprised at sth
Ngạc nhiên vì cái gì
I was surprised at his huge villa.
Tôi ngạc nhiên trước căn biệt thự của anh ấy.
Can’t help + doing sth
Không nhịn được làm gì
She can’t help laughing at her friend.
Cô ấy k nhịn được mà cười bạn mình.
To have enough N to do sth
Có đủ cái gì để làm gì
I had enough money to spend.
Tôi có đủ tiền để tiêu.
To be such [a/an] … that …
Cái gì … đến nỗi mà …
It’s such a heavy box that I can’t carry it.
Cái hộp nặng đến nỗi tôi k cầm nổi.
Have no idea about sth
Không hề biết về cái gì
I have no idea about this.
Tôi k biết gì về việc này.
There + be + no N1 nor N2
Không có cả cái gì lẫn cái gì
There is no food nor water.
Không có cả thức ăn lẫn nước uống.
Expect sb to do sth
Mong đợi ai làm gì
I’m expecting him to buy me clothes.
Tôi mong đợi anh ấy mua quần áo cho mình.
To be fed up with sth
Chán ngấy cái gì
I’m fed up with her bad cooking.
Tôi chán ngấy việc cô ấy nấu ăn tệ rồi.
To be crowded with sth
Đông đúc cái gì
The room is crowded with people.
Căn phòng rất đông người.
To be full of sth
Chứa đầy cái gì
The garden is full of beautiful roses.
Khu vườn chứa đầy hoa hồng rất đẹp.
To be full of oneself
Tự phụ
He’s so full of himself !
Anh ta thật là tự phụ !
To have difficulty doing sth
Gặp khó khăn khi làm gì
I had difficulty speaking English.
Tôi gặp khó khăn khi nói tiếng Anh.
To become + adj
Trở nên như thế nào ?
She became pretty after the surgery.
Sau khi phẫu thuật cô ấy trở nên xinh đẹp.
To make use of sth
Tận dụng cái gì
You should make use of your talent.
Bạn nên tận dụng tài năng của mình.
To take advantage of sth
Lợi dụng cái gì
She’s just taking advantage of your kindness.
Cô ta chỉ lợi dụng lòng tốt của cậu thôi.
To keep in touch with sb
Giữ liên lạc với ai
How can I keep in touch with you ?
Tôi có thể giữ liên lạc với bạn bằng cách nào ?
Adv + Adj + N
👌
Deliver a speech
Truyền tải 1 bài phát biểu
Đặc biệt V + adj
Look / become / grow / get / be / seem / sound … + ADJ
Thường V + adv
With a view to + Ving
= In order to V
Mục đích để làm gì
Go out ( light )
Tắt ( mất điện )
Put off
= Postpone
Trì hoãn
Give away
= Give sth for free
Cho / tặng
Push on = continue doing sth
Tiếp tục
Make an effort to V
Nỗ lực làm gì