Cấu Trúc Câu Flashcards

1
Q

Let sb do sth

Để ai làm gì

A

Let him come in

Để anh ta vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Stop doing sth - Dừng làm gì

Stop to do sth - Dừng lại để làm gì

A

We stopped going out late.
Chúng tôi k đi chơi khuya nữa.
We stopped to buy some gas.
Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mind doing sth

Phiền khi làm gì

A

Do you mind closing the door ?

Phiền bạn đóng cửa vào được k ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

To be used to doing sth

Quen với việc làm gì

A

We are used to getting up early.

Chúng tôi đã quen dậy sớm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

To be busy doing sth

Bận làm gì

A

We are busy preparing for the exam.

Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị kì thi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Have sth + P2

Có cái gì được làm

A

I’m going to have my house repainted by the worker.

Tôi sẽ thuê công nhân sơn lại nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Remember to do sth - Nhớ làm gì

Remember doing sth - Nhớ đã làm gì

A

Remember to do your homework.
Hãy nhớ làm BTVN.
I remember seeing this film.
Tôi nhớ là đã xem bộ phim này rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Try doing sth - Thử làm gì

Try to do sth - Cố gắng làm gì

A

We tried cooking this food.
Chúng tôi thử nấu món này.
We tried to learn hard.
Chúng tôi cố học tập chăm chỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Suggest doing sth

Gợi ý, đề xuất làm gì.

A

I suggest going out for dinner.

Tôi đề xuất ra ngoài ăn tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Had better do sth

Nên làm gì

A

You’d better learn hard.

Bạn nên học tập chăm chỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Apologize for doing sth

Xin lỗi vì làm gì

A

I apologize for being rude to you.

Tôi xin lỗi vì đã thô lỗ với bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

To be good at sth

Giỏi cái gì

A

I’m good at tennis.

Tôi giỏi môn tennis.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

To be able to do sth

Có khả năng làm gì

A

I’m able to speak English.

Tôi có thể nói tiếng anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Keep doing sth

Tiếp tục làm gì

A

He keeps playing video game.

Anh ta tiếp tục chơi game.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Rely on sb

Tin cậy, dựa dẫm vào ai

A

You can rely on him.

Cậu có thể tin vào anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Offer sb sth

Mời ai đó cái gì

A

He offered me a job in his company.

Anh ấy mời tôi tới làm ở cty của anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Plan to do sth

Dự định làm gì

A

We planned to go for a picnic.

Chúng tôi dự định đi cắm trại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Advise sb to do sth

Khuyên ai nên làm gì

A

Teacher advises us to study hard.

Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Spend + time/money + on sth

Dành thời gian/ tiền bạc cho cái gì

A

I spend a lot of time on the phone.

Tôi dành nhiều thời gian để dùng điện thoại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Make sure of sth

Chắc chắn việc gì

A

I have to make sure of that money.

Tôi phải đảm bảo khoản tiền đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Find it + adj + to do sth

Thấy ntn khi làm gì

A

I find it hard to get up early.

Tôi thấy thức dậy sớm là rất khó khăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Make sb do sth

Khiến ai làm gì

A

He made her cry.

Anh ta làm cô ấy khóc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Lend sb sth

Cho ai mượn cái gì

A

Can you lend me some money ?

Cậu cho tôi mượn chút tiền được chứ ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Borrow sth from sb

Mượn ai cái gì

A

He borrowed the book from me.

Anh ta đã mượn cuốn sách từ tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

It’s time sb did sth

Tới lúc ai làm gì

A

It’s time I went home.

Đến lúc tôi về nhà rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

To succeed in doing sth

Thành công trong việc gì

A

We succeeded in passing the exam.

Chúng tôi đã vượt qua kì thi thành công.

27
Q

Fail to do sth

Thất bại khi làm gì

A

We failed to do this exercise.

Chúng tôi k làm được bài này.

28
Q

Prevent sb from doing sth

Ngăn ai làm gì

A

I prevented him from skipping class.

Tôi ngăn anh ấy khỏi trốn học.

29
Q

Provide sb with sth

Cung cấp cho ai cái gì

A

Can you provide us with some information about him ?

Xin cung cấp cho tôi thông tin về hắn ta.

30
Q

Too + adj + to do sth

Quá … để làm gì

A

It’s too dangerous to work here.

Làm việc ở đây quá nguy hiểm.

31
Q

Adj + enough + to do sth

Đủ … để làm gì

A

I’m not rich enough to buy a car.

Tôi k đủ giàu để mua xe oto.

32
Q

To be interested in sth

Hứng thú với cái gì

A

I’m interested in music.

Tôi có hứng thú với âm nhạc.

33
Q

It’s sth/sb + that/who + …

Chính là ai/ cái gì mà …

A

It’s him who won the first prize.

Anh ta chính là người thắng giải nhất.

34
Q

Give up doing sth

Từ bỏ việc làm gì

A

I gave up on losing weight.

Tôi từ bỏ việc giảm cân.

35
Q

Waste time/money doing sth

Phí thời gian/ tiền bạc làm gì

A

I waste a lot of money buying clothes.

Tôi lãng phí nhiều tiền vào mua quần áo.

36
Q

To be fond of doing sth

Say mê làm gì

A

My sister is fond of playing piano.

Em gái tôi say mê chơi đàn piano.

37
Q

To be / get tired of sth

Mệt mỏi vì cái gì

A

I’m tired of the noise they made.

Tôi mệt mỏi vì tiếng ồn họ gây ra.

38
Q

To be good / bad at sth

Giỏi / kém về cái gì

A

He is very bad at English.

Anh ấy rất kém tiếng Anh.

39
Q

To be angry at sth

Tức giận về cái gì

A

Her mother was angry at her grades.

Mẹ tức giận vì điểm của cô ấy.

40
Q

To be surprised at sth

Ngạc nhiên vì cái gì

A

I was surprised at his huge villa.

Tôi ngạc nhiên trước căn biệt thự của anh ấy.

41
Q

Can’t help + doing sth

Không nhịn được làm gì

A

She can’t help laughing at her friend.

Cô ấy k nhịn được mà cười bạn mình.

42
Q

To have enough N to do sth

Có đủ cái gì để làm gì

A

I had enough money to spend.

Tôi có đủ tiền để tiêu.

43
Q

To be such [a/an] … that …

Cái gì … đến nỗi mà …

A

It’s such a heavy box that I can’t carry it.

Cái hộp nặng đến nỗi tôi k cầm nổi.

44
Q

Have no idea about sth

Không hề biết về cái gì

A

I have no idea about this.

Tôi k biết gì về việc này.

45
Q

There + be + no N1 nor N2

Không có cả cái gì lẫn cái gì

A

There is no food nor water.

Không có cả thức ăn lẫn nước uống.

46
Q

Expect sb to do sth

Mong đợi ai làm gì

A

I’m expecting him to buy me clothes.

Tôi mong đợi anh ấy mua quần áo cho mình.

47
Q

To be fed up with sth

Chán ngấy cái gì

A

I’m fed up with her bad cooking.

Tôi chán ngấy việc cô ấy nấu ăn tệ rồi.

48
Q

To be crowded with sth

Đông đúc cái gì

A

The room is crowded with people.

Căn phòng rất đông người.

49
Q

To be full of sth

Chứa đầy cái gì

A

The garden is full of beautiful roses.

Khu vườn chứa đầy hoa hồng rất đẹp.

50
Q

To be full of oneself

Tự phụ

A

He’s so full of himself !

Anh ta thật là tự phụ !

51
Q

To have difficulty doing sth

Gặp khó khăn khi làm gì

A

I had difficulty speaking English.

Tôi gặp khó khăn khi nói tiếng Anh.

52
Q

To become + adj

Trở nên như thế nào ?

A

She became pretty after the surgery.

Sau khi phẫu thuật cô ấy trở nên xinh đẹp.

53
Q

To make use of sth

Tận dụng cái gì

A

You should make use of your talent.

Bạn nên tận dụng tài năng của mình.

54
Q

To take advantage of sth

Lợi dụng cái gì

A

She’s just taking advantage of your kindness.

Cô ta chỉ lợi dụng lòng tốt của cậu thôi.

55
Q

To keep in touch with sb

Giữ liên lạc với ai

A

How can I keep in touch with you ?

Tôi có thể giữ liên lạc với bạn bằng cách nào ?

56
Q

Adv + Adj + N

A

👌

57
Q

Deliver a speech

A

Truyền tải 1 bài phát biểu

58
Q

Đặc biệt V + adj

Look / become / grow / get / be / seem / sound … + ADJ

A

Thường V + adv

59
Q

With a view to + Ving

= In order to V

A

Mục đích để làm gì

60
Q

Go out ( light )

A

Tắt ( mất điện )

61
Q

Put off

= Postpone

A

Trì hoãn

62
Q

Give away

= Give sth for free

A

Cho / tặng

63
Q

Push on = continue doing sth

A

Tiếp tục

64
Q

Make an effort to V

A

Nỗ lực làm gì