Beginner_09: Số từ (3) & Speak - Daily Life (1) Flashcards
(số) nghìn
a thousand
/ˈθaʊ.zənd/
một nghìn
one thousand
mười nghìn
ten thousand
100 nghìn
one hundred thousand
200 nghìn đô la
two hundred thousand dollars
900 nghìn
nine hundred thousand
(số) triệu
a million
/ˈmɪl.jən/
1 triệu bảng Anh
one million pounds
3 triệu
three million
200 triệu
two hundred million
500 triệu đồng
five hundred million dongs
(số) tỷ
a billion
/ˈbɪl.jən/
10 tỷ
10 billion
(v) sống, sinh sống
to live
/lɪv/
Tôi sống ở Saigon
I live in Saigon
(đại) ở đâu (từ để hỏi)
Where
/wer/
Bạn sống ở đâu?
Where do you live?
Việt Nam thì ở đâu?
Where is Vietnam?
Bạn thì ở đâu?
Where are you?
(viết tắt) It is
It’s
Nó thì ở miền nam Việt Nam
It’s in southern Vietnam
Nó có phải …?
Is it…?
Có phải nó ở Việt Nam?
Is it in Vietnam?
Có phải nó là con chó?
Is it a dog?
(adj) lớn
big
/bɪɡ/
một con cá lớn
a big fish
(n) thành phố
a city
/ˈsɪt̬.i/
Nó có phải là thành phố lớn không?
Is it a big city?
Sài Gòn có phải thành phố lớn không?
Is Saigon a big city?
Ca-li-pho-ni-a (một bang ở Mỹ)
California
/ˌkæl.əˈfɔːr.njə/
(adj) bắc, phía bắc
northern
/ˈnɔːr.ðɚn/
miền bắc Việt Nam
northern Vietnam
Hà Nội thì ở miền bắc Việt Nam
Hanoi is in northern Vietnam
(adj) nam, phía nam
southern
/ˈsʌð.ɚn/
miền nam California
southern California
Saigon ở phía nam Việt Nam
Saigon is in southern Vietnam
(adj) đông, phía đông
eastern
/ˈiː.stɚn/
(adj) tây, phía tây
western
/ˈwes.tɚn/
(n) người, con người
a person
/ˈpɝː.sən/
(n, số nhiều) những con người
peolpe
/ˈpiː.pəl/
(adv) khá, vừa phải
pretty
/ˈprɪt̬.i/
Món này khá ngon
This dish is pretty good
Nhà tôi thì khá nhỏ cho 4 người
My house is pretty small for four people
Hỏi S xem “tính từ” tới mức nào/ bao nhiêu
How adj + be + S?
Canada lớn bao nhiêu?
How big is Canada?
Món này ngon cỡ nào?
How good is this dish?
(v) có
đi với Chủ ngữ số nhiều: I, You, We, They; 2 người, 2 vật trở lên
to have
/hæv/
Tôi có một con chó
I have a dog
Họ có hai con mèo
They have two cats
(số ít) to have
đi với Chủ ngữ số ít: He, She, It, 1 người, 1 vật
has
/hæz/
(số ít) to have
đi với Chủ ngữ số ít: He, She, It, 1 người, 1 vật
has
/hæz/
Anh ấy có cái máy tính
He has a computer
Nó có 10 triệu người
It has 10 million people
(adv) khoảng, khoảng chừng, xấp xỉ
about
/əˈbaʊt/
Thành phố Hồ Chí Minh có khoảng 9 triệu người
Ho Chi Minh City has about 9 million people
Thành phố Mỹ Tho là một thành phố nhỏ. Nó có khoảng 300, 000 người
My Tho city is a small city. It has about three hundred thousand people