Beginner_04: Thức ăn (1) & Ở nhà hàng (1) Flashcards
(n, U) cơm, gạo
rice
/raɪs/
(n, U) bánh mỳ
bread
/bred/
(n) một bữa ăn
a meal
/mɪəl/
(n) một quả trứng
an egg
/eɡ/
(n) món ăn
a dish
/dɪʃ/
(n, U) thịt heo
pork
/pɔːrk/
(n, U) thịt bò
beef
/biːf/
(n, U) thịt
meat
/miːt/
(n, U) thịt gà
Ghi chú: nếu gà nguyên con thì vẫn đếm được
chicken
thịt chó
dog meat
Ghi chú: các loại thịt không truyền thống sẽ không có tên riêng; ta nói con vật + meat để gọi thịt của chúng
(n, C or U) bánh ngọt
cake
/keɪk/
(n) món sa-lát
a salad
/ˈsæl.əd/
(n, plural) ba bữa ăn
three meals
(n, plural) bốn cái trứng
four eggs
(n, plural) năm món ăn
five dishes
(n, plural) hai kí thịt bò
two kilograms of beef
(n) một kí thịt heo
one kilogram of pork
(n, plural) mười kí gạo
ten kilograms of rice
Chào buổi tối
Good evening!
/ɡʊd ˈiːv.nɪŋ/
Chào mừng tới…
Welcome to …
/ˈwel.kəm/
(n) nhà hàng
a restaurant
/ˈres.tə.rɑːnt/
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Can I help you?
(prep) dành cho
for
/fɔːr/
(thán từ) làm ơn, vui lòng
please
/pliːz/
Bạn có muốn…?
Would you like…?
(v) đặt hàng, gọi món
to order
/ˈɔːr.dɚ/
(adv) bây giờ
now
/naʊ/
Tôi muốn….
I would like
= I’d like
Vậy còn… thì sao?
How about… ?
(n) thức uống
a drink
/drɪŋk/
(v) có, dùng bữa
to have
/hæv/
Tôi có thể có/ dùng…
cách gọi món
Can I have…
(trợ động từ) sẽ
will
/wɪl/
(n) cái giống như vậy
the same
/seɪm/
(adv) ở đây
here
/hɪr/
(adv) nhanh chóng
shortly
/ˈʃɔːrt.li/