Beginner Vietnamese-Italian Flashcards
Chào buổi sáng
Good morning
Chào buổi tối
Good evening
Xin vui lòng
Please
Vui lòng cho
Please (give)
Cảm ơn
Thanks
Cảm ơn rất nhiều
Thank you very much
Không có gì
You are welcome
buổi [buhj]
giorno
sáng
mattina, luminoso
tối
buio dark
hay
o (congiunzione disgiuntiva) or
Và
e
với
con with
rất
molto very
nhiều [nhihw]
much
có
avere
gì
che cosa, what
đường [dwhɲ]
zucchero
muốn
volere
nóng
caldo (aggettivo)
vẻ đẹp
bellezza
đơn giản
semplice
tạm biệt
goodbye
tạm
temporaneo
tạm biệt = goodbye
biệt
separarsi
tạm biệt = goodbye
đẹp
pretty
vẻ đẹp = bellezza
Chị
Older sister
. Tôi tên là
my name is
tên
name
(Pronome) Tôi tên là = my name is
anh
older brother
Rất hân hạnh được biết (pronome)
lieto di conoscerti
hân hạnh
piacere
Rất hân hạnh được biết (pronome)
Rất vui được gặp (pronome)
piacere mio (in risposta a “piacere di conoscerti”)
“được” e’ un verbo ausiliare che in questo xcaso puo’ significare beneficiare, tipo (molto lieto beneficio incontrarti
(pronome) là người nước nào?
where are you from? (nào = quale)
nghề
professione
(pronome) làm nghề gì? = Qual e’ il tuo mestiere?
làm
fare
(pronome) làm nghề gì? = Qual e’ il tuo mestiere?
(pronome) làm nghề gì?
Qual e’ il tuo mestiere?
(Pronome) dạo này thế nào?
How are you?
thế nào = How
Bạn
friend
Bạn dạo này thế nào? = How are you?
dạo
camminare
Bạn dạo này thế nào? = How are you?
này
this
Bạn dạo này thế nào? = How are you?
mọi
everyone
mọi người = everybody
gặp
incontrarsi
gặp lại sau = see you later
lại
di nuovo
gặp lại sau = see you later
sau
after
gặp lại sau = see you later
Chúc
wish
chúc ngủ ngon = goodnight
ngủ
Sleep
chúc ngủ ngon = goodnight
ngon
tasty
chúc ngủ ngon = goodnight
còn
yet, still, to remain
còn Bạn = and you?
biết
conoscere, venire a conoscenza.
“Rất hân hạnh được biết (pronome)”
da non confondere con “biệt” che invece significa separarsi
dạo này sao rồi?
what’s up?
rồi
to finish, already, something just finished
dạo này sao rồi? = what’s up
sao
what, how, whatever, why
dạo này sao rồi? = what’s up
Hôm nay bạn thế nào?
how are you today?
Hôm
day
Hôm nay = today
Hôm nay bạn thế nào? = how are you today?
Bao nhiêu tiền
How much
tiền
money
Bao nhiêu tiền = how much
đến
is, arrives, go
anh ấy đến từ đâu? = where does he come from?
Letteralmente he comes from where?
đến từ
coming from
anh ấy đến từ đâu? = where does he come from?
chị gái
older sister
mẹ
mum
không phải
not, is not, are not
anh trai
older brother
bố
father
của
of
nhà có của = house with properties
bác sĩ
Doctor
anh ấy
he him
cô ấy
she, her
tiếng
hour, hours, classifier of languages
tôi nói tiếng việt = I speak Vietnamese
nói
spoken, speaks, to say
tôi nói tiếng việt = I speak Vietnamese
giáo viên
teacher
Đi
Camminare, viaggiare, andare
Xin lỗi tôi đi bây giờ = sono spiacente ma devo andare
Vẫn
Still, yet, to keep to remain to stay
Cảm ơn ahn tôi vẫn khoẻ = sto bene, grazie
ạ
Particella indicata alla fine della frase per segnalare rispetto
Chào ông ạ! = Buongiorno signore!
Xin lỗi
Excuse me or I am sorry
Bây giờ
Ora, per ora, al giorno d’oggi
Xin lỗi tôi đi bây giờ = sono spiacente ma ora devo andare
Rất tốt
very good
ổn
ok nel senso di “How was the exam? Ok”
khó
“tiếng Việt khó!” = Il vietnamita e’ difficile!
Dễ = facile
Cũng
Also, too
Tôi cũng rất vui được làm quen với anh
Anche io sono lieto di fare la tua conoscenza
Làm quen
Incontrare qualcuno per la prima volta
Làm quen với = incontrare, essere presentati a qualcuno
đây
There, that
Đay có phải là chị Chung?
Quella non è Chung?