BÀI 5. TĂNG SINH LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT Flashcards
Câu 1. Theo Berrry, nghiên cứu trên giải phẫu tử thi, tỉ lệ tăng sinh lành tính
tuyến tiền liệt ở nam giới tuổi từ 41-50 là: a. < 20%
b. 20%
c. 50%
d. 70%
b
Câu 2. Nguyên nhân của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt: a.
Vai trò của hormones: androgen và estrogen
b. Tăng tinh tế bào tuyến và mô đệm tuyến tiền liệt
c. Vi chấn thương vùng niệu đạo tuyến tiền liệt
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 3. Liên quan giữa tỉ lệ tổ chức mô bướu lành tuyến tiền liệt và đáp ứng điều
trị nội khoa:
a. Mô sợi càng nhiều đáp ứng điều trị nội càng kém
b. Mô tuyến càng nhiều đáp ứng tốt với thuốc ức chế alpha
c. Mô cơ càng nhiều đáp ứng tốt với thuốc ức chế 5α-reductase
d. Câu a, b và c đúng
a
Câu 4. Câu nào sau đây đúng về vai trò của nội tiết tố nam trong nguyên nhân
của bướu lành TTL:
a. Testosterone và dihydrotestosterone là nguyên nhân duy nhất của tăng sản tiền
liệt sau tuổi 40
b. Khối lượng thụ thể androgen trong tuyến tiền liệt làm giảm theo tuổi, dẫn đến
đáp ứng kém hơn với các kích thích của androgen
c. Dihydrotestosterone được xem là mạnh hơn gấp 10 lần các hormone steroid
androgenic
d. Trong hai đồng dạng 5α-reductase, loại 1 thường được tìm thấy trong tuyến
tiền liệt
c
Câu 5. Nhóm thụ thể α1 nào sau đây liên quan đến sự co cơ trơn Tuyến tiền liệt:
a. α1a
b. α1b
c. α1c
d. α1d
a
Câu 6. BPH bắt nguồn từ: a.
Vùng chuyển tiếp
b. Khu vực ngoại vi
c. Quanh niệu đạo
d. Vùng chuyển tiếp và quanh niệu đạo
d
Câu 7. Tương quan mạnh giữa thể tích tuyến tiền liệt và: a.
Lượng nước tiểu tồn lưu (residual)
b. PSA
c. IPSS
d. Đỉnh tốc độ dòng chảy nước tiểu Qmax
b
Câu 8. Vùng nào có tỉ lệ mắc bệnh mắc K TLT thấp nhất: a.
Châu Á
b. Châu Âu
c. Châu Mỹ
d. Châu Úc
a
Câu 9. Các phát biểu sau đây về điểm triệu chứng TLT quốc tế (IPSS) là đúng:
a. Triệu chứng được cho là mức độ nghiêm trọng khi có số điểm từ 10 đến 20 điểm
b. Đánh giá IPSS trong BPH không khách quan bằng đo niệu dòng đồ
c. Bảng Điểm IPSS được sử dụng ở nhiều quốc gia để đánh giá LUTS do TLT d. Tất
cả đúng
d
Câu 10. Ở phụ nữ, tuyến tương ứng TLT là: a.
Bartholin
b. Skène
c. Clitoris
d. Labia minora
b
Câu 11. Về phương diện giải phẫu ứng dụng, McNeal phân chia tiền liệt tuyến ra
làm mấy phần:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
c
Câu 12. Các yếu tố quan trọng trong quá trình tăng sản tiền liệt tuyến là: a.
Androgen
b. Estrogen
c. Yếu tố tăng trưởng
d. Cả 3 yếu tố trên
d
Câu 13. Các yếu tố có liên quan đến BPH đã được chứng minh là: a.
Tôn giáo
b. Rượu và xơ gan
c. Tăng huyết áp
d. Yếu tố kinh tế xã hội
d
Câu 2. Nếu BN bí tiểu do bướu lành TLT thì thủ phạm là: a.
Thùy giữa *
b. Thùy bên
c. Tuyến TLT toàn bộ
a
Câu 3. Hormone nào sau đây góp phần tăng trưởng TLT: a.
Testosterone.
b. Dihydrotestosterone.*
c. Prolactin
d. TSH
b