BÀI 4. VỠ BÀNG QUANG Flashcards
Câu 1. Nguyên nhân trong chấn thương bàng quang:
a. Do chấn thương trực tiếp vào vùng dưới rốn khi bàng quang đang căng đầy nước
tiểu
b. Do vỡ các ngành xương chậu
c. a,b đúng
d. a,b sai
c
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây do chấn thương trực tiếp vào vùng dưới rốn khi
bàng quang đang căng đầy nước tiểu trog chấn thương bàng quang: a. Bệnh nhân
bị đá
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
d. Hầm sập đè vào vùng xương chậu
a
Câu 3. Chọn câu SAI Nguyên nhân nào sau đây do chấn thương trực tiếp vào
vùng dưới rốn khi bàng quang đang căng đầy nước tiểu trong chấn thương bàng
quang:
a. Bệnh nhân bị đá
b. Ngã cầu thang đập vùng bụng dưới rốn vào vật cứng
c. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
d. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
c
Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây do vỡ các ngành xương chậu trong chấn thương
bàng quang:
a. Bệnh nhân bị đá
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
d. Ngã cầu thang đập vùng bụng dưới rốn vào vật cứng
b
Câu 5. Chọn câu SAI Nguyên nhân nào sau đây do vỡ các ngành xương chậu
trong chấn thương bàng quang:
a. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Hầm sập đè vào vùng xương chậu
d. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
d
Câu 6. Cơ chế vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Khi bàng quang căng ứ nước tiểu, thành mỏng đi ở vùng đáy
b. Các cơ bịt và hoành niệu dục tạo nên một sàn cố định vào khung xương chậu
c. Xương chậu gãy không vững làm đứt dây chằng mu – bàng quang
d. Xương chậu gãy không vững, di lệch nhanh trong một thời điểm ngắn, đầu nhọn
sắc của các đoạn xương gãy đâm vào thành bàng quang
a
Câu 7. Cơ chế vỡ bàng
quang ngoài phúc mạc:
a. Khi bàng quang căng ứ nước tiểu, thành mỏng đi ở vùng đáy
b. Khi bàng quang căng nước tiểu, túi cùng phúc mạc trước được nâng lên
c. Xương chậu gãy không vững làm đứt dây chằng mu – bàng quang
d. Phúc mạc bị xé rách một đoạn chồng khít với tổn thương và bàng quang mở thông
vào trong ổ phúc mạc
c
Câu 8. Phân loại chấn thương bàng quang có:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a
Câu 1. Phân loại chấn thương bàng quang gồm: a.
Theo lực tác động
b. Theo thương tổn bàng quang
c. Theo vị trí chấn thương
d. Theo lâm sàng
b
Câu 2. Phân loại chấn thương bàng quang gồm: a.
Theo lực tác động
b. Theo vị trí chấn thương
c. Theo vị trí của đường vỡ
d. Theo lâm sàng
c
Câu 3. Phân loại chấn thương bàng quang nào sau đây theo thương tổn bàng
quang:
a. Dập thành bàng quang
b. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
c. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
d. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp
a
Câu 4. Phân loại chấn thương bàng quang nào sau đây theo thương tổn bàng
quang:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang hoàn toàn
c. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
d. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp
b
Câu 5. Phân loại chấn thương bàng quang vị trí của đường vỡ gồm: a.
Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
c. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp
d. Tất cả đúng
d
Câu 6. Vỡ bàng quang hoàn toàn là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang d . Đường vỡ thường
ở phía dưới của mặt trước bàng quang
b
Câu 7. Vỡ bàng quang trong phúc mạc là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
c
Câu 8. Vỡ bàng quang
ngoài phúc mạc là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
c. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
d. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang C
b
Câu 9. Vỡ bàng
quang thể hỗn hợp là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang66
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Là loại vỡ bàng quang ngoài phúc mạc mà đường rách kéo dài lên vùng đáy của
bàng quang
d
Câu 10. Dập thành bàng quang là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang *
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
a
Câu 11. Tổn thương dập
thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ trong ra ngoài thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn dễ chẩn đoán xác định
d
Câu 12. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ ngoài vào trong thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định
c
Câu 13. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Dễ nhầm với đứt niệu đạo trước không hoàn toàn
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định
c
Câu 14. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI: a.
Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ trong ra ngoài thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định
a
Câu 15. Tổn thương vỡ bàng quang hoàn toàn, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Bàng quang mở thông vào ổ phúc mạc (VBQNPM)
c. Bàng quang mở ra tổ chức tế bào trong khoang hông chậu dưới phúc mạc
(VBQNPM)
d. Thông thường có một đường rách duy nhất, cũng có khi là một lỗ thủng hoặc rách
hình chân chim, bờ vết rách nham nhở
a
Câu 16. Tổn thương vỡ bàng quang hoàn toàn, chọn câu SAI: a.
Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
b. Bàng quang mở thông vào ổ phúc mạc (VBQNPM)
c. Bàng quang mở ra tổ chức tế bào trong khoang hông chậu dưới phúc mạc
(VBQNPM)
d. Thông thường luôn luôn là một đường rách duy nhấ t
d
âu 17. Vỡ bàng quang
trong phúc mạc, chọn câu SAI:
a. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
b. Nước tiểu chảy vào trong ổ phúc mạc
c. Máu chảy vào trong ổ phúc mạc
d. Gây nên viêm phúc mạc toàn bộ
a
Câu 18. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc, chọn câu SAI:
a. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
b. Máu và nước tiểu chảy vào khoang tổ chức tế bào quanh bàng quang hoặc lan rộng
ra toàn bộ khoang chậu hông dưới phúc mạc, lan xuống đáy chậu
c. Ít gặp hơn đối với vỡ hai mặt bên và ít gặp nhất là vỡ mặt sau bàng quang
d. Gây nên viêm phúc mạc toàn bộ
d
Câu 1. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Đau bụng
b. Vã mồ hôi, chân tay lạnh
c. Thở nhanh, nông
d. Da, niêm mạc nhợt, tái
a
Câu 2. Triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể của vỡ bàng quang trong phúc
mạc:
a. Mạch nhanh, yếu trên 100 lần/phút
b. HA dưới 90mmHg
c. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp*
d. Rối loạn tiểu tiện
c
Câu 3. Đau bụng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. ngay sau khi bị đấm, bị đá, bị đánh bằng gậy vào vùng trên rốn
b. Đau dữ dội vùng hạ vị
c. Đau liên tục, không thể dịu đi, tăng lên và lan ra khắp bụng
d. Đau liên tục sau đó dịu đi và giảm xuống
b
Câu 4. Đau bụng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc, chọn câu SAI: a.
Đau ngay sau khi bị đấm, đá, đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
b. Đau dữ dội vùng hạ vị68
c. Đau liên tục, không dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng
d. Đau liên tục, dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng
c
Câu 5. Rối loạn tiểu tiện trong vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Bệnh nhân thấy mót đi tiểu từng cơn, đi tiểu được nhưng lượng ít
b. Bệnh nhân thấy mót đi tiểu liên tục, không tiểu được hoặc tiểu ít
c. Bệnh nhân thấy mót tiểu liên tục, nước tiểu vài ml lẫn máu
d. Bệnh nhân thấy mót tiểu liên tục, nước tiểu vài ml, đục, có mùi hôi
c
Câu 6. Triệu chứng viêm phúc mạc toàn thể trong vỡ bàng quang trong phúc
mạc, chọn câu SAI: a. Bụng chướng
b. Gõ đục vùng thấp
c. Phản ứng thành bụng (+)
d. Khám thấy cầu bàng quang
d
Câu 7. Triệu chứng của vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Đau dữ dội vùng hạ vị, không dịu đi
b. Nôn thức ăn và dịch tiêu hóa
c. Buốt mót đi tiểu liên tục, không tiểu hoặc tiểu ít, lẫn chất nhầy đục
d. Không có triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể
b
Câu 8. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG có trong vỡ bàng quang trong phúc
mạc:
a. Nôn ra thức ăn và dịch tiêu hóa
b. Gõ đục vùng thấp
c. Đau dữ dội vùng hạ vị
d. Cảm ứng phúc mạc (-)
d
Câu 9. Ý nào sau đây KHÔNG đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Đau dữ dội vùng hạ vị
b. Không có rối loạn về tiêu hóa
c. Có rối loạn về tiểu tiện
d. Có triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể
b
Câu 10. Triệu chứng nào KHÔNG có trong vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Bụng không chướng
b. Đau dữ dội vùng hạ vị, dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng
c. Có rối loạn tiểu tiện
d. Có buồn nôn và nôn ra thức ăn
a