BÀI 4. VỠ BÀNG QUANG Flashcards

1
Q

Câu 1. Nguyên nhân trong chấn thương bàng quang:
a. Do chấn thương trực tiếp vào vùng dưới rốn khi bàng quang đang căng đầy nước
tiểu
b. Do vỡ các ngành xương chậu
c. a,b đúng
d. a,b sai

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây do chấn thương trực tiếp vào vùng dưới rốn khi
bàng quang đang căng đầy nước tiểu trog chấn thương bàng quang: a. Bệnh nhân
bị đá
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
d. Hầm sập đè vào vùng xương chậu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Chọn câu SAI Nguyên nhân nào sau đây do chấn thương trực tiếp vào
vùng dưới rốn khi bàng quang đang căng đầy nước tiểu trong chấn thương bàng
quang:
a. Bệnh nhân bị đá
b. Ngã cầu thang đập vùng bụng dưới rốn vào vật cứng
c. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
d. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây do vỡ các ngành xương chậu trong chấn thương
bàng quang:
a. Bệnh nhân bị đá
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
d. Ngã cầu thang đập vùng bụng dưới rốn vào vật cứng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Chọn câu SAI Nguyên nhân nào sau đây do vỡ các ngành xương chậu
trong chấn thương bàng quang:
a. Tường đổ đè vào vùng xương chậu
b. Vùng bụng dưới rốn bị nghiền ép bởi bánh xe máy
c. Hầm sập đè vào vùng xương chậu
d. Bị đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Cơ chế vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Khi bàng quang căng ứ nước tiểu, thành mỏng đi ở vùng đáy
b. Các cơ bịt và hoành niệu dục tạo nên một sàn cố định vào khung xương chậu
c. Xương chậu gãy không vững làm đứt dây chằng mu – bàng quang
d. Xương chậu gãy không vững, di lệch nhanh trong một thời điểm ngắn, đầu nhọn
sắc của các đoạn xương gãy đâm vào thành bàng quang

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Cơ chế vỡ bàng
quang ngoài phúc mạc:
a. Khi bàng quang căng ứ nước tiểu, thành mỏng đi ở vùng đáy
b. Khi bàng quang căng nước tiểu, túi cùng phúc mạc trước được nâng lên
c. Xương chậu gãy không vững làm đứt dây chằng mu – bàng quang
d. Phúc mạc bị xé rách một đoạn chồng khít với tổn thương và bàng quang mở thông
vào trong ổ phúc mạc

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Phân loại chấn thương bàng quang có:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 1. Phân loại chấn thương bàng quang gồm: a.
Theo lực tác động
b. Theo thương tổn bàng quang
c. Theo vị trí chấn thương
d. Theo lâm sàng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 2. Phân loại chấn thương bàng quang gồm: a.
Theo lực tác động
b. Theo vị trí chấn thương
c. Theo vị trí của đường vỡ
d. Theo lâm sàng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 3. Phân loại chấn thương bàng quang nào sau đây theo thương tổn bàng
quang:
a. Dập thành bàng quang
b. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
c. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
d. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 4. Phân loại chấn thương bàng quang nào sau đây theo thương tổn bàng
quang:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang hoàn toàn
c. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
d. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 5. Phân loại chấn thương bàng quang vị trí của đường vỡ gồm: a.
Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc
c. Vỡ bàng quang thể hỗn hợp
d. Tất cả đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 6. Vỡ bàng quang hoàn toàn là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang d . Đường vỡ thường
ở phía dưới của mặt trước bàng quang

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 7. Vỡ bàng quang trong phúc mạc là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 8. Vỡ bàng quang
ngoài phúc mạc là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
c. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
d. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang C

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 9. Vỡ bàng
quang thể hỗn hợp là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang66
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Là loại vỡ bàng quang ngoài phúc mạc mà đường rách kéo dài lên vùng đáy của
bàng quang

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 10. Dập thành bàng quang là:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang *
b. Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
c. Đường vỡ hay gặp ở phần trên sau của vùng đáy bàng quang
d. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 11. Tổn thương dập
thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ trong ra ngoài thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn dễ chẩn đoán xác định

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 12. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ ngoài vào trong thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 13. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Dễ nhầm với đứt niệu đạo trước không hoàn toàn
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 14. Tổn thương dập thành bàng quang, chọn câu SAI: a.
Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
b. Lớp niêm mạc bị rách, tụ máu xen kẽ trong các lớp cơ bàng quang
c. Thương tổn luôn đi từ trong ra ngoài thành bàng quang
d. Đây là loại thương tổn khó chẩn đoán xác định

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 15. Tổn thương vỡ bàng quang hoàn toàn, chọn câu SAI:
a. Thương tổn chỉ chiếm một phần chiều dài của thành bàng quang
b. Bàng quang mở thông vào ổ phúc mạc (VBQNPM)
c. Bàng quang mở ra tổ chức tế bào trong khoang hông chậu dưới phúc mạc
(VBQNPM)
d. Thông thường có một đường rách duy nhất, cũng có khi là một lỗ thủng hoặc rách
hình chân chim, bờ vết rách nham nhở

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 16. Tổn thương vỡ bàng quang hoàn toàn, chọn câu SAI: a.
Đường vỡ ở cả ba lớp cơ của bàng quang
b. Bàng quang mở thông vào ổ phúc mạc (VBQNPM)
c. Bàng quang mở ra tổ chức tế bào trong khoang hông chậu dưới phúc mạc
(VBQNPM)
d. Thông thường luôn luôn là một đường rách duy nhấ t

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

âu 17. Vỡ bàng quang
trong phúc mạc, chọn câu SAI:
a. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
b. Nước tiểu chảy vào trong ổ phúc mạc
c. Máu chảy vào trong ổ phúc mạc
d. Gây nên viêm phúc mạc toàn bộ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 18. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc, chọn câu SAI:
a. Đường vỡ thường ở phía dưới của mặt trước bàng quang
b. Máu và nước tiểu chảy vào khoang tổ chức tế bào quanh bàng quang hoặc lan rộng
ra toàn bộ khoang chậu hông dưới phúc mạc, lan xuống đáy chậu
c. Ít gặp hơn đối với vỡ hai mặt bên và ít gặp nhất là vỡ mặt sau bàng quang
d. Gây nên viêm phúc mạc toàn bộ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 1. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Đau bụng
b. Vã mồ hôi, chân tay lạnh
c. Thở nhanh, nông
d. Da, niêm mạc nhợt, tái

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 2. Triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể của vỡ bàng quang trong phúc
mạc:
a. Mạch nhanh, yếu trên 100 lần/phút
b. HA dưới 90mmHg
c. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp*
d. Rối loạn tiểu tiện

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 3. Đau bụng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. ngay sau khi bị đấm, bị đá, bị đánh bằng gậy vào vùng trên rốn
b. Đau dữ dội vùng hạ vị
c. Đau liên tục, không thể dịu đi, tăng lên và lan ra khắp bụng
d. Đau liên tục sau đó dịu đi và giảm xuống

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 4. Đau bụng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc, chọn câu SAI: a.
Đau ngay sau khi bị đấm, đá, đánh bằng gậy vào vùng dưới rốn
b. Đau dữ dội vùng hạ vị68
c. Đau liên tục, không dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng
d. Đau liên tục, dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 5. Rối loạn tiểu tiện trong vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Bệnh nhân thấy mót đi tiểu từng cơn, đi tiểu được nhưng lượng ít
b. Bệnh nhân thấy mót đi tiểu liên tục, không tiểu được hoặc tiểu ít
c. Bệnh nhân thấy mót tiểu liên tục, nước tiểu vài ml lẫn máu
d. Bệnh nhân thấy mót tiểu liên tục, nước tiểu vài ml, đục, có mùi hôi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 6. Triệu chứng viêm phúc mạc toàn thể trong vỡ bàng quang trong phúc
mạc, chọn câu SAI: a. Bụng chướng
b. Gõ đục vùng thấp
c. Phản ứng thành bụng (+)
d. Khám thấy cầu bàng quang

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 7. Triệu chứng của vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Đau dữ dội vùng hạ vị, không dịu đi
b. Nôn thức ăn và dịch tiêu hóa
c. Buốt mót đi tiểu liên tục, không tiểu hoặc tiểu ít, lẫn chất nhầy đục
d. Không có triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 8. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG có trong vỡ bàng quang trong phúc
mạc:
a. Nôn ra thức ăn và dịch tiêu hóa
b. Gõ đục vùng thấp
c. Đau dữ dội vùng hạ vị
d. Cảm ứng phúc mạc (-)

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 9. Ý nào sau đây KHÔNG đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Đau dữ dội vùng hạ vị
b. Không có rối loạn về tiêu hóa
c. Có rối loạn về tiểu tiện
d. Có triệu chứng của viêm phúc mạc toàn thể

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 10. Triệu chứng nào KHÔNG có trong vỡ bàng quang trong phúc mạc: a.
Bụng không chướng
b. Đau dữ dội vùng hạ vị, dịu đi, sau tăng lên, lan khắp bụng
c. Có rối loạn tiểu tiện
d. Có buồn nôn và nôn ra thức ăn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 1. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc có, chọn câu SAI: a.
Da, niêm mạc nhợt, tái
b. Vã mồ hôi, chân tay lạnh
c. Thở nhanh, nông
d. Mạch nhanh, yếu trên 100 lần/phút, HA trên 90mmHg

A

d

38
Q

Câu 2. Bệnh nhân sốc nặng trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạc, chọn câu SAI:
a. HA dưới 90mmHg
b. Có nhiều trường hợp mạch không bắt được, huyết áp không đo được
c. Đau bụng dữ dội vùng dưới rốn, đau lan ra bẹn, bìu, tầng sinh môn
d. Vã mồ hôi, chân tay lạnh

A

c

39
Q

Câu 3. Bệnh nhân sốc nặng trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạch: a.
Đau bụng dữ dội vùng dưới rốn, đau lan ra bẹn, bìu, tầng sinh môn
b. Rối loạn tiểu tiện (như VBQTPM)
c. Thở nhanh, sâu
d. Vã mồ hôi, chân tay lạnh

A

d

40
Q

Câu 4. Khám bụng trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạc: a.
Bụng chướng
b. Vùng trên rốn cứng
c. Khối máu tụ ở vùng trên xương mu, lan lên tới rốn, lan lệch sang một hoặc hai bên
hố chậu
d. Có cầu bàng quang

A

c

41
Q

Câu 5. Triệu chứng của vỡ xương chậu trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạc: a.
Dồn, ép nhẹ nhàng khung chậu, bệnh nhân đau
b. Sờ không thấy các di lệch của khớp mu
c. Không có điểm đau chói ở vùng ụ ngồi
d. Chỉ gãy xương cánh chậu

A

a

42
Q

Câu 6. Triệu chứng của vỡ bàng quang ngoài phúc mạc:
a. Có nhiều trường hợp mạch không bắt được, huyết áp không đo được, trường hợp
không sốc nặng
b. Đau bụng dữ dội vùng dưới rốn, đau lan ra bẹn, bìu, tầng sinh môn, trường hợp sốc
nặng
c. Vùng trên rốn cứng
d. Không có cầu bàng quang

A

d

43
Q

Câu 7. Ý nào sau đây đúng với vỡ bàng quang ngoài phúc mạc trong trường hợp
sốc nặng:
a. Thở nhanh, nông *
b. Mạch nhanh, yếu dưới 100 lần/phút
c. Vã mồ hôi, chân tay nóng
d. HA trên 100 mmhg

A

a

44
Q

Câu 8. Nhiều bệnh nhân có triệu chứng của vỡ xương chậu, ý nào sau đây SAI:
a. Dồn, ép nhẹ nhàng khung chậu, bệnh nhân đau
b. Sờ thấy các di lệch của khớp mu
c. Có điểm đau chói ở vùng ụ ngồi
d. Thở nhanh, nông

A

d

45
Q

Câu 9. Khám bụng trong vỡ bàng quang, Khám bụng: a.
Bụng chướng
b. Vùng dưới rốn mềm
c. Khối máu tụ ở vùng trên xương mu, lan lên tới rốn, lan lệch sang một hoặc hai bên
hố chậu *
d. Có điểm đau chói ở vùng ụ ngồi

A

c

46
Q

Câu 10. Ý nào sau đây đúng đối với vỡ bàng quang trong và ngoài phúc mạc: a.
Thăm khám trực tràng: túi cùng Douglas không đau
b. Không cần khám âm hộ, âm đạo phối hợp
c. Đặt thông tiểu cần được tiến hành nhẹ nhàng *
d. Đặt thông tiểu đảm bảo nguyên tắc vô trùng hay không cũng được

A

c

47
Q

Câu 12. Đặt thông tiểu trong trường hợp vỡ bàng quang trong phúc mạc, chọn
câu SAI:
a. Đưa ống thông tiểu qua niệu đạo vào bàng quang dễ dàng
b. Không có nước tiểu hoặc chỉ có vài ml nước tiểu đỏ lẫn máu cục nhỏ
c. Không có “tia nước tiểu xoáy cuối bãi”
d. Cả ba ý trên đều sai

A

d

48
Q

Câu 13. Trong vỡ bàng quang, siêu âm ổ bụng thấy các dấu hiệu sau, chọn câu
SAI:
a. Có dịch trong ổ bụng
b. Có dịch ở dưới phúc mạc
c. Thấy hình ảnh bàng quang xệp *
d. Hình ảnh khối máu cục trong bàng quang

A

c

49
Q

Câu 14. Trong vỡ bàng quang, siêu âm ổ bụng thấy các dấu hiệu nào chứng tỏ
khối máu cục trong bàng quang, chọn câu SAI: a. Một khối tăng đậm độ
b. Không kèm bóng lưng
c. Di chuyển trong bàng quang
d. Một khối tăng giảm độ

A

d

50
Q

Câu 15. Trong vỡ bàng quang, dấu hiệu có dịch trong ổ bụng trên chụp X quang
bụng đứng không chuẩn bị, chọn câu SAI: a. Ổ bụng mờ ở vùng thấp
b. Ruột giãn hơi, có dịch xen kẽ các quai ruột
c. Hình ảnh mực nước hơi
d. Thành các quai ruột dày

A

c

51
Q

Câu 17. Chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược dòng, chọn câu SAI: a.
Chỉ tiến hành khi bệnh nhân không có sốc nặng
b. Đã hỏi khám bệnh và làm các xét nghiệm cần thiết mà chưa khẳng định được vỡ
bàng quang
c. Không thấy hình ảnh bàng quang *
d. Chất cản quang tỏa ra vùng thấp

A

c

52
Q

Câu 18. Trong vỡ bàng quang, hình ảnh bàng quang co lại và vồng lên, có hình
giọt nước, quả lê, tam giác,… trong chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược
dòng là do:
a. Bị khối máu tụ dưới phúc mạc và quanh bàng quang chèn ép *
b. Do ruột chèn ép
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai

A

a

53
Q

Câu 19. Trong vỡ bàng quang, chất cản quang tỏa ra vùng thấp, quanh bàng
quang, dưới dạng hình vệt dài, không đều,… trong chụp X quang bàng quang –
niệu đạo ngược dòng gặp trong:
a. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
b. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc *
c. Vỡ bàng quang hỗn hợp
d. Cả 3 dạng trên

A

b

54
Q

Câu 20. Trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạc, chụp X quang bàng quang – niệu
đạo ngược dòng cho hình ảnh:
a. Chất cản quang tỏa ra khắp ổ bụng,
b. Chất cản quang lan lên rãnh đại tràng hoặc
c. Chất cản quang tỏa ra vùng thấp, quanh bàng quang
d. Chất cản quang đổ khuôn các quai ruột

A

c

55
Q

Câu 21. Trong vỡ bàng quang trong phúc mạc, chụp X quang bàng quang – niệu
đạo ngược dòng cho hình ảnh, chọn câu SAI: a. Chất cản quang tỏa ra khắp ổ bụng
b. Chất cản quang lan lên rãnh đại tràng hoặc
c. Chất cản quang tỏa ra vùng thấp, quanh bàng quang *
d. Chất cản quang đổ khuôn các quai ruột

A

c

56
Q

Câu 23. Trong vỡ bàng quang hỗn hợp, đối với hầu hết các trường hợp: urê và
creatinin máu: a. Tăng
b. Giảm
c. Trong giới hạn bình thường
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

A

c

57
Q

Câu 22. Trong vỡ bàng quang hỗn hợp, chụp X quang bàng quang – niệu đạo
ngược dòng cho hình ảnh, chọn câu SAI: a. Chất cản quang tỏa ra khắp ổ bụng
b. Chất cản quang lan lên rãnh đại tràng hoặc
c. Chất cản quang đổ khuôn các quai ruột
d. Chất cản quang tỏa ra vùng thấp, quanh bàng quang, dưới dạng hình vệt dài, không
đều

A

d

58
Q

Câu 24. Thủ thuật giúp để chẩn đoán phân biệt giữa vỡ bàng quang và đứt niệu
đạo:
a. Đặt thông tiểu
b. Siêu âm
c. Mở bàng quang
d. Chụp CT

A

a

59
Q

Câu 25. Khi chưa chẩn đoán xác định vỡ bàng quang, cận lâm sàng có giá trị
khẳng định chẩn đoán trong nhiều trường hợp: a. Chụp KUB
b. Chụp niệu đạo – bàng quang ngược dòng (UCR) *
c. Chụp UPR
d. Siêu âm ổ bụng

A

b

60
Q

Câu 26. Nếu trong mổ thăm dò ổ bụng mà trước cuộc mổ bệnh nhân chưa được
đặt ống thông niệu đạo để đánh giá màu sắc nước tiểu, khi thấy tụ máu lớn ở
phúc mạc, trên bệnh nhân có vỡ xương chậu thì ngoài việc thăm dò hai thận,
phải kiểm tra tình trạng của: a. Gan
b. Lách
c. Ruột
d. Bàng quang

A

d

61
Q

Câu 27. Câu nào sau đây ĐÚNG đối với vỡ bàng quang: a.
Nguyên nhân do vỡ xương chậu hoặc tách rời khớp mu
b. Do chấn thương vào bàng quang đang căng đầy nước tiểu
c. Có 2 loại: vỡ bàng quang trong và ngoài phúc mạc
d. Tất cả đều đúng

A

d

62
Q

Câu 28. Triệu chứng nào sau đây ĐÚNG trong vỡ bàng quang trong phúc mạc:
a. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương
b. Rối loạn đại tiện
c. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu

A

c

63
Q

Câu 29. Triệu chứng nào sau đây ĐÚNG trong vỡ bàng quang ngoài phúc mạc:
a. Bệnh nhân vào viện với tình trạng sốc mất máu do vỡ xương chậu *
b. Đau bụng dữ dội quanh rốn
c. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu
d. Thường có tiểu máu nhiều

A

a

64
Q

Câu 30. Cận lâm sàng nào sau đây chẩn đoán sớm trong vỡ bàng quang: a.
Cắt lớp vi tính
b. Siêu âm tổng quát *
c. X quang bụng không chuẩn bị
d. Chụp bàng quang ngược dòng

A

b

65
Q

Câu 31. Cận lâm sàng nào sau đây chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang: a.
Siêu âm tổng quát
b. X quang thận không chuẩn bị
c. X quang bụng không chuẩn bị
d. Chụp bàng quang ngược dòng

A

d

66
Q

Câu 32. Trong trường hợp vỡ bàng quang trong phúc mạc, chọn câu SAI: a.
Đưa ống thông tiểu qua niệu đạo vào bàng quang dễ dàng
b. Không có nước tiểu hoặc chỉ có vài ml nước tiểu đỏ lẫn máu cục nhỏ
c. Không có “tia nước tiểu xoáy cuối bãi”
d. Không đặt được thông tiểu

A

d

67
Q

Câu 35. Biến chứng vỡ bàng quang, chọn câu SAI: a. Viêm phúc mạc nước tiểu
toàn thể
b. Viêm, áp xe khoang chậu hông trong phúc mạc
c. Áp xe hố ngồi – trực tràng
d. Ổ áp xe có thể vỡ ra vùng bẹn, bìu, tầng sinh môn

A

b

68
Q

Câu 36. Biến chứng vỡ bàng
quang, chọn câu SAI: a. Viêm phúc mạc nước tiểu khu trú.
b. Viêm, áp xe khoang chậu hông dưới phúc mạc
c. Áp xe hố ngồi – trực tràng
d.Viêm khớp mu, viêm các đoạn xương chậu bị gãy

A

a

69
Q

Câu 37. Biến chứng vỡ bàng
quang, chọn câu SAI: a. Viêm phúc mạc nước tiểu toàn thể
b. Viêm, áp xe khoang chậu hông dưới phúc mạc
c. Áp xe hậu môn – trực tràng
d.Viêm khớp mu, viêm các đoạn xương chậu bị gãy

A

c

70
Q

Câu 38. Biến chứng vỡ bàng
quang, chọn câu SAI: a. Viêm phúc mạc nước tiểu toàn thể
b. Viêm, áp xe khoang chậu hông dưới phúc mạc
c. Áp xe hố ngồi – trực tràng
d.Viêm khớp cùng chậ

A

d

71
Q

Câu 39. Trong vỡ bàng quang, Sốc là do: a. Mất máu
b. Nhiễm trùng
c. Cả A,B đúng
d. Cả A,B sai

A

a

72
Q

Câu 40. Trong vỡ bàng quang, Sốc là do: a. Đau
b. Nhiễm trùng
c. Cả A,B đúng
d. Cả A,B sai

A

a

73
Q

Câu 44. Trong vỡ bàng quang,…. đe dọa trực tiếp đến tính mạng người bệnh
Điền vào chổ trống: a. Mất máu
b. Sốc
c. Viêm phúc mạc
d. Nhiễm trùng huyết

A

b

74
Q

Câu 1. Trong vỡ bàng quang, Phải nắm ngay các thông số sau: a.
Mạch
b. Nhịp thở
c. Huyết áp động mạch
d. Cả 3 đều đúng

A

d

75
Q

Câu 3. Trong vỡ bàng quang, Phải nắm ngay các thông số sau, chọn câu SAI: a.
Sinh hiệu
b. Điện giải đồ
c. Huyết áp động mạch
d. huyết áp tĩnh mạch trung tâm

A

b

76
Q

Câu 4. Trong vỡ bàng quang, Phải nắm ngay các thông số sau, chọn câu SAI: a.
Sinh hiệu
b. Tỷ lệ hematocrit
c. Huyết áp động mạch
d. Số lượng tiểu cầu

A

d

77
Q

Câu 5. Trong vỡ bàng quang, Phải nắm ngay các thông số sau, chọn câu SAI: a.
Sinh hiệu
b. Khí máu động mạch
c. Huyết áp động mạch
d. Lượng nước tiểu/1 giờ

A

b

78
Q

Câu 6. Trong vỡ bàng quang, vấn đề chống sốc gồm: a.
Đảm bảo hô hấp
b. Truyền máu và các dung dịch
c. Bất động các chi gãy
76
d. Cả 3 câu trên đều đúng

A

d

79
Q

Câu 8. Loại chỉ khâu sử dụng trong khâu vết rách bàng quang: a.
Chỉ tan chậm
b. Chỉ tan nhanh
c. Chỉ không tan
d. Chỉ thép

A

a

80
Q

Câu 9. Loại chỉ khâu sử dụng trong khâu vết rách bàng quang: a.
Chỉ Silk
b. Chỉ Vicryl
c. Chỉ Dafilon
d. Chỉ thép

A

b

81
Q

Câu 10. Loại chỉ khâu sử dụng trong khâu vết rách bàng quang: a.
Chỉ Silk
b. Chỉ Dafilon
c. Chỉ Safil *
d. Chỉ thép

A

c

82
Q

Câu 11. Đối với vết thương ở sát cổ bàng quang, gần 2 lỗ niệu quản phải chú ý:
a. Tổn thương trực tràng kèm theo
b. Bỏ sót tổn thương
c. Đề phòng khâu phải 2 lỗ NQ
d. Tổn thương niệu đạo kèm theo

A

c

83
Q

Câu 12. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, mở bàng quang ra da da trên
xương mu :
a. Tránh được những thương tổn ở niệu đạo do đặt ống thông nhiều ngày
b. Giảm tỷ lệ rò nước tiểu
c. Tránh áp xe khoang Retzius
d. Cả 3 đều đúng

A

d

84
Q

Câu 13. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, mở bàng quang ra da trên
xương mu, chọn câu SAI:
a. Tránh được những thương tổn ở niệu đạo do đặt ống thông nhiều ngày
b. Tăng tỷ lệ rò nước tiểu *
c. Tránh áp xe khoang Retzius
d. Giảm nhiễm trùng vết mổ

A

b

85
Q

Câu 14. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, mở bàng quang ra da trên
xương mu, chọn câu SAI:
a. Tránh được những thương tổn ở niệu đạo do đặt ống thông nhiều ngày
b. Giảm tỷ lệ rò nước tiểu
c. Tránh áp xe khoang phúc mạc
d. Giảm nhiễm trùng vết mổ

A

c

86
Q

Câu 15. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, mở bàng quang ra da trên
xương mu, chọn câu SAI:
a. Không phải là nguyên tắc
b. Giảm tỷ lệ rò nước tiểu
c. Tránh áp xe khoang Retzius
d. Giảm nhiễm trùng vết mổ

A

a

87
Q

Câu 16. Dẫn lưu khoang Retzius, tốt nhất được nối với hệ thống hút liên tục dưới:
a. Áp lực dương
b. Áp lực cao
c. Áp lực thấp
d. Không nên hút liên tục

A

c

88
Q

Câu 17. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, dẫn lưu khoang Retzius, chọn
câu SAI:
a. Tốt nhất không nên nối với hệ thống hút liên tục
b. Khi có máu tụ dưới phúc mạc nhiều thì dùng 2 ống, mỗi bên một ống
c. Ống dẫn lưu khoang Retzius không bị rút sớm
d. Khi không còn dịch chảy ra nữa mới được rút

A

a

89
Q

Câu 18. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, dẫn lưu khoang Retzius, chọn
câu SAI:
a. Tốt nhất được nối với hệ thống hút liên tục dưới áp lực thấp
b. Khi có máu tụ dưới phúc mạc nhiều thì dùng 2 ống, mỗi bên một ống
c. Ống dẫn lưu khoang Retzius nên rút sớm
d. Khi không còn dịch chảy ra nữa mới được rút

A

c

90
Q

Câu 19. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, dẫn lưu khoang Retzius, chọn
câu SAI:
a. Tốt nhất được nối với hệ thống hút liên tục dưới áp lực thấp
b. Khi có máu tụ dưới phúc mạc nhiều thì dùng 2 ống, mỗi bên một ống
c. Ống dẫn lưu khoang Retzius không rút sớm
d. Khi dịch chảy ra giảm nhiều thì được rút

A

d

91
Q

Câu 20. Trong phẫu thuật điều trị vỡ bàng quang, dẫn lưu khoang Retzius, chọn
câu SAI:
a. Tốt nhất được nối với hệ thống hút liên tục dưới áp lực thấp
78
b. Khi có máu tụ dưới phúc mạc ít thì chỉ cần dùng 2 ống
c. Ống dẫn lưu khoang Retzius không rút sớm
d. Khi không còn dịch chảy ra nữa mới được rú

A

b

92
Q

Câu 21. Dẫn lưu bàng quang không đúng kỹ thuật là nguyên nhân chủ yếu gây
ra:
a. Nhiễm trùng
b. Áp xe khoang Retzius
c. Viêm phúc mạc nước tiểu toàn thể
d. cả 3 đều đúng

A

d