BÀI 3. CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO Flashcards

1
Q

Câu 1. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía sau hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Niệu đạo trước gồm:
a. Niệu đạo tầng sinh môn đi từ gốc dương vật đến phía trước hậu môn, là phần di
động
b. Niệu đạo dương vật: phần cố định nên dễ tổn thương
c. Niệu đạo dương vật: phần di động nên ít bị tổn thương
d. Niệu đạo tầng sinh môn là phần ít gây tổn thương nhất

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Đặc điểm niệu đạo
sau, chọn câu SAI: a. Đi từ cổ bàng quang đến hành niệu đạo
b. Được vật xốp bao bọc
c. Có hai phần
d. A và C đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Đặc điểm niệu đạo tuyến tiền liệt: a.
Có tuyến tiền liệt bao bọc xung quanh
b. Có một cơ thắt trơn bao bọc
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sa

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Ý nào sau đây đúng về cơ thắt trơn trên ụ núi: a.
Còn được gọi là cơ thắt trong cổ bàng quang
b. Không có tác dụng giữ nước tiểu
c. Giãn ra khi xuất tinh
d. A và C đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Cơ thắt nào có tác dụng rất quan trọng giúp tiểu có kiểm soát: a.
Cơ thắt trên ụ núi
b. Cơ thắt dưới ụ núi
c. Cơ thắt trong bàng quang
d. A và C đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Đặc điểm niệu đạo màng: a.
Rất mỏng
b. Có cơ thắt vân bao bọc
c. Chui qua cân đáy chậu giữa
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Có mấy nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo: a.
1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Chấn thương niệu đạo trước từ bên ngoài: a.
Do bệnh nhân ngã trên vật cứng
b. Niệu đạo dương vật ít khi bị vỡ
c. Không bị dập vùng tầng sinh môn
d. Không có câu nào đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Chấn thương niệu đạo trước do chấn thương từ bên trong do, chọn câu
SAI:
a. Hay gặp do đặt thông tiểu bị lạc đường nhất là các ống thông mềm
b. Niệu đạo bị viêm loét, bị thủng
c. Niệu đạo bị xơ hóa và hẹp,…
d. Niệu đạo bị nhiễm trùng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Ý nào sau đây đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn: a.
Bị dập ở phần bên trong, không dập ở phần vật xốp
b. Dập phần bên trong do đặt ống thông tiểu lạc đường
c. Có máu tụ ở tầng sinh môn
d. Không có máu ra ở lỗ sáo

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. Chọn câu SAI về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo, không có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu ở niệu
đạo
d. Có thể dập phần trong hoặc dập phần xốp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Nguyên nhân thường gặp chấn thương niệu đạo sau: a.
Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Câu a và b đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
c. Niệu đạo bị đứt đôi
d. Mặt trước trực tràng bị rách

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c.
Niệu đạo bị đứt đôi
d. Mặt trước trực tràng bị rách

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Niệu đạo bị đứt đôi
c. Chấn thương niệu đạo không hoàn toàn còn một phần niệu đạo nối 2 đầu vỡ của
niệu đạo và tuyến tiền liệt nếu ít bị di lệch
d. Mặt trước trực tràng bị rách

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Niệu đạo bị đứt đôi
c. Mặt trước trực tràng bị rách
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
c. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c. Niệu đạo bị đứt đôi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau51
d. Mặt trước trực tràng bị rách

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc: a. Vỡ bàng quang, rách cơ
vòng hậu môn
b. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
c. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22. Cơ thắt trơn
trên ụ núi có tác dụng: a. Giãn ra khi xuất tinh
b. Co thắt lại khi xuất tinh
c. Không hoạt động khi xuất tinh
d. Co thắt lại khi đi tiểu

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23. Cơ nào gây tiểu không kiểm soát khi bị tổn thương: a.
Cơ thắt trơn trên ụ núi
b. Cơ thắt trơn dưới ụ núi
c. Cơ thắt bên ụ núi
d. Cơ nâng hậu môn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 25. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 3 phần

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 26. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường không chảy máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 27. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật hang bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 28. Chọn câu Đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo52
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo, không có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân không có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu
ở niệu đạo
d. Chỉ có dập phần trong

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 29. Chọn câu đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo và có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu ở niệu
đạo
d. Chỉ có dập phần xốp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 30. Chọn câu đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo và có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, và có ra máu ở niệu đạo
d. Có thể dập phần trong hoặc dập phần xốp

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 1. Niệu đạo trước dập hoàn toàn, máu tụ ở tầng sinh môn quá nhiều sẽ lan
đến:
a. Mặt ngoài hai đùi
b. Mặt trong hai đùi
c. 1/3 trên mặt ngoài hai đùi
d. 1/3 giữa mặt ngoài hai đùi

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 2. Tụ máu tầng sinh môn quá nhiều, lan đến mặt trong hai đùi, hình thành:
a. Mảng máu tụ hình cánh chim
b. Mảng máu tụ hình cánh bướm
c. Mảng máu tụ hình cánh hoa
d. Mảng máu tụ có hình dạng tùy thuộc vào vị trí và lượng máu lan đến

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 3. Ý nào sau đây đúng về dập niệu đạo trước hoàn toàn: a.
Máu ra ở niệu đạo, có mảng máu tụ ở tầng sinh môn
b. Nếu tụ máu nhiều sẽ lan đến mặt ngoài hai bên đùi
c. Hình thành mảng máu tụ hình cánh bướm nếu máu tụ nhiều, bìu không căng to,
không bầm tím

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 4. Dập niệu đạo trước hoàn toàn kèm bí tiểu, bàng quang căng, nước tiểu rò
rỉ thoát vào ổ máu tụ, sau 48h có mùi thối như: a. Mùi rắn chết
b. Mùi cá chết
c. Mùi cóc chết
d. Mùi tanh như trứng sống

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 5. Lâm sàng điển hình của chấn thương niệu đạo trước:
a. Trường hợp điển hình, sau thấy đau chói tầng sinh môn, không có máu ra ở lỗ sáo
b. Sau chấn thương bệnh nhân tiểu được nhưng rát buốt
c. Thăm khám có máu ra ở miệng sáo
d. Không có câu nào đú

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 6. Thăm khám chấn thương niệu đạo trước điển hình, ta thấy: a.
Miệng sáo không có máu ra
b. Tầng sinh môn có mảng máu bầm hình cánh bướm
c. Miệng sáo có máu ra, tầng sinh môn không có mảng bầm
d. Bùi sưng to, bầm tím nhưng không thấy mảng máu bầm hình cánh bướm

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 7.
Dấu hiệu nào sau đây là triệu chứng chắc chắn có chấn thương niệu đạo trước:
a. Bìu sưng to bầm tím
b. Bệnh nhân có ra máu ở lỗ sáo
c. Dấu hiệu hình cánh bướm
d. A và C đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 8. Khám lâm sàng của chấn thương niệu đạo trước, chọn câu SAI: a.
Tầng sinh môn có mảng máu bầm tím hình cánh bướm
b. Có thể có bìu sưng to bầm tím do tụ máu
c. Lấy ngón tay ấn nhẹ vào điểm niệu đạo tầng sinh môn, bệnh nhân thấy đau nhói và
có máu chảy ra ở niệu đạo
d. Khám bàng quang không có cầu bàng quang

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 10. Triệu chứng lâm sàng chấn thương niệu đạo sau: a.
Gãy cung trước xương chậu
b. Đau và choáng (sốc)
c. Bí tiểu
d. Tất cả đúng

A

d

39
Q

Câu 11. Triệu chứng tòan thân chấn thương niệu đạo sau: a.
Mạch nhanh, huyết áp hạ, mất máu và đau
b. Bí tiểu
c. Khó thở
d. Tăng huyết áp

A

a

40
Q

Câu 14. Dấu hiệu gãy xương chậu trong chấn thương niệu đạo sau:
A. Đau chói ở ổ gãy xương khi ấn vào khớp mu
B. Gấp và duỗi khung chậu thì bệnh nhân rất đau
C. Có thể có máu tụ ở vùng tầng sinh môn
D. Câu a và b đúng

A

a

41
Q

Câu 15. Dấu hiệu gãy xương chậu trong chấn thương niệu đạo sau: a.
Đau chói ở ổ gãy xương khi ấn vào khớp mu
b. Dạng và khép khung chậu thì bệnh nhân rất đau
c. Có thể có máu tụ ở vùng tầng sinh môn
d. Câu a và b đúng

A

d

42
Q

Câu 16. Dấu hiệu gãy xương chậu trong chấn thương niệu đạo sau: a.
Đau chói ở ổ gãy xương khi ấn vào khớp cùng mu
b. Gấp và duỗi khung chậu thì bệnh nhân rất đau
c. Có thể có máu tụ ở vùng bẹn – bìu
d. Tất cả sai

A

c

43
Q

Câu 17. Lâm sàng chấn thương niệu đạo trước, chọn câu SAI: a.
Thăm khám có máu ra ở miệng sáo
b. Tầng sinh môn có mảng máu bầm tím hình cánh bướm
c. Khám bàng quang sẽ có cầu bàng quang
d. Bầm máu 2 bên đùi

A

d

44
Q

Câu 18. Dấu hiệu gãy xương chậu trong chấn thương niệu đạo sau, chọn câu SAI:
a. Đau chói ở ổ gãy xương khi ấn vào khớp mu
b. Dang và khép khung chậu thì bệnh nhân rất đau55
c. Có thể có máu tụ ở vùng bẹn – bìu
d. Tất cả sai

A

d

45
Q

Câu 19. Dấu hiệu gãy xương chậu trong chấn thương niệu đạo sau, chọn câu SAI:
a. Đau chói ở ổ gãy xương khi ấn vào khớp cùng mu
b. duỗi và khép khung chậu thì bệnh nhân rất đau
c. Có thể có máu tụ ở vùng đùi
d. Tất cả đúng

A

d

46
Q

Câu 20. Lâm sàng chấn thương niệu đạo trước, chọn câu SAI: a.
Thăm khám không có máu ra ở miệng sáo
b. Tầng sinh môn không bầm tím
c. Khám bàng quang bình thường
d. Tất cả đúng

A

d

47
Q

Câu 1. Các triệu chứng không điển hình chấn thương niệu đạo sau: a.
Vết máu còn đọng ở lỗ sáo
b. Gãy cung trước xương chậu
c. Đau và choáng (sốc)
d. Bí tiểu

A

a

48
Q

Câu 4. Trường hợp có thể xảy ra trong gãy cung chậu trước ở chấn thương niệu
đạo sau:
a. Không có thương tổn ở niệu đạo mà chỉ có bí tiểu do phản xạ
b. Vỡ niệu đạo hoàn toàn, di lệch ít
c. Vỡ niệu đạo không hoàn toàn, di lệch nhiều
d. Vỡ niệu đạo kèm vỡ manh tràng

A

a

49
Q

Câu 5. Trường hợp có thể xảy ra trong gãy cung chậu trước ở chấn thương niệu
đạo sau:
a. Có thương tổn ở niệu đạo mà chỉ có bí tiểu do phản xạ
b. Vỡ niệu đạo không hoàn toàn, di lệch ít

A

b

50
Q

Câu 6. Trường hợp có thể xảy ra trong gãy cung chậu trước ở chấn thương niệu
đạo sau:
a. Có thương tổn ở niệu đạo mà chỉ có bí tiểu do phản xạ
b. Vỡ niệu đạo hoàn toàn, di lệch ít
c. Vỡ niệu đạo không hoàn toàn, di lệch nhiều
d. Vỡ niệu đạo kèm vỡ trực tràng

A

d

51
Q

Câu 7. Phương tiện chẩn đoán xác định mức độ gãy, di lệch của đầu xương gãy,
vị trí gãy xương chậu trong chấn thương niêu đạo sau: a. Chụp X quang xương
chậu
b. Siêu âm
c. Chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược dòng
d. Chụp X quang niệu đạo

A

a

52
Q

Câu 8. Phương tiện chẩn đoán phát hiện khối máu tụ quanh tuyến tiền liệt hoặc
quanh bàng quang, phát hiện cầu bàng quang trong chấn thương niệu đạo sau:
a. Chụp X quang xương chậu
b. Siêu âm
c. Chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược dòng
d. Chụp X quang niệu đạo

A

b

53
Q

Câu 9. Phương tiện chẩn đoán nào không nên chụp trong cấp cứu mà phải chụp
trì hoãn từ 4 – 6 ngày sau chấn thương: a. Chụp X quang xương chậu
b. Siêu âm
C. Chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược dòng
D. Chụp X quang niệu đạo

A

c

54
Q

Câu 10. Chọn câu SAI, Phương tiện chẩn đoán ở chấn thương niệu đạo sau: a.
Chụp X quang xương chậu
b. Siêu âm
c. Chụp X quang bàng quang – niệu đạo ngược dòng
d. Chụp X quang niệu đạo

A

d

55
Q

Câu 11. Trường hợp có thể xảy ra trong gãy cung chậu trước ở chấn thương niệu
đạo sau:
a. Có thương tổn ở niệu đạo mà chỉ có bí tiểu do phản xạ
b. Vỡ niệu đạo hoàn toàn, di lệch ít
c. Vỡ niệu đạo hoàn toàn, di lệch nhiều
d. Vỡ niệu đạo kèm vỡ manh tràng

A

c

56
Q

Câu 12. Khi chấn thương, phần niệu đạo nào thường ít bị tổn thương: a.
Niệu đạo màng57
b. Niệu đạo tuyến tiền liệt
c. Niệu đạo tầng sinh môn
d. Niệu đạo dương vật

A

d

57
Q

Câu 13. Nước tiểu rò rỉ thoát vào ổ máu tụ gây viêm tấy tầng sinh môn, gây hoại
tử mô và sau …. giờ có mùi hôi thối như “mùi cóc chết”. Điền vào dấu …: a. 6
b.12
c. 24
d. 48

A

d

58
Q

Câu 14. Trong vỡ niệu đạo không hoàn toàn, bệnh nhân không có bí tiểu, niệu
đạo ra máu trong…giờ tự hết, sau đó tiểu lại bình thường Điền vào dấu …: a. 6
– 8
b. 8 – 12
c. 12 – 24
d. 24 – 36

A

a

59
Q

Câu 1. Cấp cứu chấn thương niệu đạo trước với niệu đạo vỡ hoàn toàn: a.
Mở bàng quang ra da sớm hoặc đặt thông tiểu
b. Đặt thông tiểu ngay cho bệnh nhân và theo dõi tính chất nước tiểu
c. Mở bàng quang ra da sớm và không đặt thông tiểu
d. Tất cả đều sai

A

c

60
Q

Câu 2. Khi nào niệu đạo hết ra máu, khối máu tụ tầng sinh môn tan biến trong
vỡ hoàn toàn niệu đạo trước: a. 3-4 ngày
b. 4-6 ngày
c. 5-7 ngày
d. 7-10 ngày

A

c

61
Q

Câu 2. Khi nào niệu đạo hết ra máu, khối máu tụ tầng sinh môn tan biến trong
vỡ hoàn toàn niệu đạo trước: a. 3-4 ngày
b. 4-6 ngày
c. 5-7 ngày *58
d. 7-10 ngày

A

c

62
Q

Câu 3. Trường hợp nặng của một chấn thương niệu đạo trước với niệu đạo vỡ
hoàn toàn:
a. Chụp UCR
b. Thuốc cản quang không vào được thì mổ nối tận – tận kiểu Marion vào ngày 7 –
14
c. Nếu không khâu nối tận – tận được thì tái tạo niệu đạo 2 thì
d. Cả ba đáp án trên đều đúng

A

d

63
Q

Câu 4. Tái tạo niệu đạo hai thì,
a. Thì I: cuốn da làm thành niệu đạo bằng da bìu hay da tầng sinh môn
b. Thì II: đưa 2 đầu niệu đạo ra da
c. Thì I: đưa 2 đầu niệu đạo ra da
d. Thì II: cuốn da làm thành niệu đạo chỉ bằng da bìu

A

c

64
Q

Câu 5. Tái tạo niệu đạo gồm
mấy thì:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

65
Q

Câu 6. Niệu đạo trước vỡ không hoàn toàn, niệu đạo ra máu sau bao lâu thì hết:
a. 3-4 giờ
b. 5-7 giờ
c. 6-8 giờ
d. 8-10 giờ

A

c

66
Q

Câu 7. Điều trị chấn thương niệu đạo trước trong trường hợp cấp cứu cần: a.
Mở bàng quang ra da sớm, không đặt thông tiểu
b. Niệu đạo ra máu trong 6 – 8 giờ tự hết
c. Đưa 2 đầu niệu đạo ra da
d. Cuốn làm thành niệu đạo bằng da bìu hay da tầng sinh môn

A

a

67
Q

Câu 8. Chọn câu SAi Điều trị chấn thương niệu nạo trước vỡ hoàn toàn, trường
hợp nhiễm trùng ở tầng sinh môn:
a. Cho kháng sinh liều cao, phổ hẹp
b. Mở bàng quang ra da, đặt Pezzer dẫn lưu khoang Retzius
c. Xẻ rộng tầng sinh môn để dẫn lưu vào tới niệu đạo và lấy đi máu cục, dịch hoại tử
d. Dẫn lưu tốt

A

a

68
Q

Câu 9. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường, trường hợp
mổ sớm, khối máu tụ chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp cứu: a. Hồi sức chống
sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Đặt thông tiểu59
c. Chỉnh lại sự di lệch của xương mu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên giường

A

a

69
Q

Câu 10. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường, trường hợp
mổ sớm, khối máu tụ chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp cứu: a. Hồi sức chống
sốc cho huyết áp (< 90 mmHg)
b. Mở bàng quang để dẫn lưu nước tiểu
c. Chỉnh lại sự di lệch của xương mu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên giường

A

b

70
Q

Câu 11. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường, trường hợp
mổ sớm, khối máu tụ chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp cứu: a. Hồi sức chống
sốc cho huyết áp (< 90 mmHg)
b. Đặt thông tiểu
c. Chỉnh lại sự di lệch của xương chậu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên giường

A

c

71
Q

Câu 12. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường, trường hợp
mổ sớm, khối máu tụ chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp cứu: a. Hồi sức chống
sốc cho huyết áp (< 90 mmHg)
b. Đặt thông tiểu
c. Chỉnh lại sự di lệch của xương mu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng

A

d

72
Q

Câu 13. Chọn câu SAI, Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông
thường, trường hợp mổ sớm, khối máu tụ chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp
cứu:
a. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (< 90 mmHg)
b. Mở bàng quang để dẫn lưu nước tiểu
c. Chỉnh lại sự di lệch của xương chậu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứn

A

a

73
Q

Câu 14. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường trường hợp
mổ muộn, khối máu tụ quanh tuyến tiền liệt đã bị nhiễm trùng:
a. Nếu mới bị nhiễm trùng, có thể bóc tách vùng Retzius cho đến ổ máu tụ, hút sạch
b. Nếu nhiễm trùng nhiều, có mùi hôi,…cần dẫn lưu ra chỗ thấp nhất (TSM), dẫn lưu
kiểu Fullerton
c. Sau đó mở bàng quang ra da rồi đặt ống dẫn lưu khoang trước bàng quang và không
giải quyết gì với niệu đạo d. Tất cả đúng

A

d

74
Q

Câu 15. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần: a. Hồi sức chống sốc tích cực
b. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
c. Cần làm đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
d. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng

A

a

75
Q

Câu 16. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần:
a. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Mở bụng thám sát và điều trị các thương tổn kết hợp như vỡ ruột non, vỡ gan, vỡ
bàng quang và mỡ bàng quang ra da
c. Cần làm đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
d. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng

A

b

76
Q

Câu 17. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần:
a. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Cần làm đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
c. Chỉnh lại các di lệch của xương chậu
d. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng

A

c

77
Q

Câu 18. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần:
a. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Cần làm đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
c. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng
d. Hút sạch ổ máu tụ quanh bàng quang, dẫn lưu chổ thấp nhất theo kiểu Fullerton

A

d

78
Q

Câu 19. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần:
a. Nếu vỡ trực tràng, cần làm hậu môn nhân tạo ở đại tràng chậu hông
b. Cần làm đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
c. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng
d. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)

A

a

79
Q

Câu 20. Chấn thương niệu đạo sau phức tạp, đa thương điều trị phức tạp, tử
vong cao, dễ có nhiều di chứng cần:
a. Hồi sức chống sốc cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Không cần làm gì đối với niệu đạo giai đoạn cấp cứu này
c. Cố định bệnh nhân nằm trên ván cứng
d. Bóc tách vùng Retzius cho đến ổ máu tụ, hút sạch

A

b

80
Q

Câu 21. Trong phẫu thuật giải quyết niệu đạo khâu nối trực tiếp bằng chỉ: a.
Chromic 3.0
b. Chromic 4.0
c. Vicryl 3.0
d. Vicryl 4.0

A

a

81
Q

Câu 22. Chọn câu SAI, Phẫu thuật giải quyết niệu đạo gồm:61
a. Mổ tầng sinh môn, bóc tách niệu đạo hành cho đến niệu đạo màng bị đứt, phía dưới
tới góc bìu dương vật
b. Lấy hết khối máu tụ, đồng thời mổ đường giữa trên xương mu
c. Dùng ống nong Béniqué từ trong bàng quang sẽ thấy đầu gần của niệu
d. Khâu nối trực tiếp bằng 4 – 6 mũi chỉ Chromic 4.0

A

d

82
Q

Câu 23. Giải quyết chấn thương niệu đạo đến muộn trong chấn thương niệu đạo
sau:
a. Bệnh nhân chuyển đến muộn sau 14 ngày
b. Bệnh nhân đã được mổ thông bàng quang ra da
c. Cần chờ cho khối máu tụ tan hết, xương chậu lành tốt mới mổ được
d. Tất cả đúng

A

d

83
Q

Câu 24. Xử trí cấp cứu vỡ niệu đạo hoàn toàn: a.
Đặt thông tiểu
b. Mở bàng quang ra da
c.Chụp UCR
d. Phẫu thuật tạo hình niệu đạo

A

b

84
Q

Câu 25. Nếu vỡ niệu đạo kèm theo vỡ trực tràng thì: a.
Mở hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
b. Mở hồi tràng ra da
c. Mở hậu môn nhân tạo đại tràng chậu ngang
d. Phẫu thuật khâu chổ vỡ

A

a

85
Q

Câu 26. Trong chấn thương niệu đạo sau thông thường, mổ sớm, khối máu tụ
chưa bị nhiễm trùng, cần xử trí cấp cứu gồm, Chọn câu SAI: a. Hồi sức chống sốc
cho huyết áp (> 90mmHg)
b. Mở hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
c. Mở bàng quang để dẫn lưu nước tiểu
d. Chỉnh lại sự di lệch của xương chậu (nên cố định ngoài) và cố định bệnh nhân nằm
trên ván cứng

A

b

86
Q

Câu 27. Xử trí cấp cứu vỡ niệu đạo hoàn toàn, chọn câu SAI: a.
Đặt thông tiểu
b. Chụp UCR
c. Phẫu thuật tạo hình niệu đạo
d. Tất cả đều đúng

A

d

87
Q

Câu 28. Nếu vỡ niệu đạo kèm theo vỡ trực tràng thì, chọn câu SAI: a.
Mở hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
b. Mở hồi tràng ra da
c. Mở hậu môn nhân tạo đại tràng chậu ngang
d. Câu a và b đúng

A

d

88
Q

Câu 29. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường trường hợp
mổ muộn, khối máu tụ quanh tuyến tiền liệt đã bị nhiễm trùng Chọn câu SAI:
a. Nếu mới bị nhiễm trùng, có thể bóc tách vùng Retzius cho đến ổ máu tụ, hút sạch
b. Nếu nhiễm trùng nhiều, có mùi hôi,…cần dẫn lưu ra chỗ thấp nhất (TSM), dẫn lưu
kiểu Fullerton
c. Sau đó mở bàng quang ra da rồi đặt ống dẫn lưu khoang trước bàng quang và không
giải quyết gì với niệu đạo d. Tất cả sai

A

d

89
Q

Câu 30. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường trường hợp
mổ muộn, khối máu tụ quanh tuyến tiền liệt đã bị nhiễm trùng Chọn câu SAI:
a. Nếu mới bị nhiễm trùng, có thể bóc tách vùng Retzius cho đến ổ máu tụ, hút sạch
b. Nếu nhiễm trùng nhiều, có mùi hôi,…cần dẫn lưu ra chỗ thấp nhất (TSM), dẫn lưu
kiểu Fullerton
c. Sau đó mở bàng quang ra da rồi đặt ống dẫn lưu khoang trước bàng quang
d. Khâu niệu đạo đứt ngay

A

d

90
Q

Câu 31. Xử trí trường hợp chấn thương niệu đạo sau thông thường trường hợp
mổ muộn, khối máu tụ quanh tuyến tiền liệt đã bị nhiễm trùng Chọn câu SAI:
a. Nếu mới bị nhiễm trùng, có thể bóc tách vùng Retzius cho đến ổ máu tụ, hút sạch
b. Nếu nhiễm trùng nhiều, có mùi hôi,…cần dẫn lưu ra chỗ thấp nhất (TSM), dẫn lưu
kiểu Fullerton
c. Không cần mở bàng quang ra da
d. Không giải quyết gì với niệu đạo

A

c

91
Q

Câu 32. Xử trí cấp cứu vỡ niệu đạo hoàn toàn: a.
Đặt thông tiểu
b.Mở bàng quang ra da
c.Chụp UCR
d. Câu a và c sai

A

d

92
Q

Câu 33. Trường hợp nặng của một chấn thương niệu đạo trước với niệu đạo vỡ
hoàn toàn Chọn câu SAI: a. Chụp UCR
b. Thuốc cản quang không vào được thì mổ nối tận – tận kiểu Marion vào ngày 7 –
14
c. Nếu không khâu nối tận – tận được thì tái tạo niệu đạo 2 thì
d. Cả ba đáp án trên đều sai

A

d

93
Q

Câu 34. Trường hợp nặng của một chấn thương niệu đạo trước với niệu đạo vỡ
hoàn toàn Chọn câu SAI: a. Chụp UPR
b. Thuốc cản quang không vào được thì mổ nối tận – tận kiểu Marion vào ngày 7 –
14
c. Nếu không khâu nối tận – tận được thì tái tạo niệu đạo 2 thì
d. Câu b và c đúng

A

a

94
Q

Câu 35. Trường hợp nặng của một chấn thương niệu đạo trước với niệu đạo vỡ
hoàn toàn Chọn câu SAI: a. Chụp UCR
b. Thuốc cản quang không vào được thì mổ nối tận – tận kiểu Marion vào ngày 28
c. Nếu không khâu nối tận – tận được thì tái tạo niệu đạo 2 thì
d. Cau a và c đúng

A

b