BÀI 3. CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO Flashcards
Câu 1. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía sau hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần
a
Câu 2. Niệu đạo trước gồm:
a. Niệu đạo tầng sinh môn đi từ gốc dương vật đến phía trước hậu môn, là phần di
động
b. Niệu đạo dương vật: phần cố định nên dễ tổn thương
c. Niệu đạo dương vật: phần di động nên ít bị tổn thương
d. Niệu đạo tầng sinh môn là phần ít gây tổn thương nhất
c
Câu 3. Đặc điểm niệu đạo
sau, chọn câu SAI: a. Đi từ cổ bàng quang đến hành niệu đạo
b. Được vật xốp bao bọc
c. Có hai phần
d. A và C đều đúng
b
Câu 4. Đặc điểm niệu đạo tuyến tiền liệt: a.
Có tuyến tiền liệt bao bọc xung quanh
b. Có một cơ thắt trơn bao bọc
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sa
a
Câu 5. Ý nào sau đây đúng về cơ thắt trơn trên ụ núi: a.
Còn được gọi là cơ thắt trong cổ bàng quang
b. Không có tác dụng giữ nước tiểu
c. Giãn ra khi xuất tinh
d. A và C đúng
a
Câu 6. Cơ thắt nào có tác dụng rất quan trọng giúp tiểu có kiểm soát: a.
Cơ thắt trên ụ núi
b. Cơ thắt dưới ụ núi
c. Cơ thắt trong bàng quang
d. A và C đều đúng
b
Câu 7. Đặc điểm niệu đạo màng: a.
Rất mỏng
b. Có cơ thắt vân bao bọc
c. Chui qua cân đáy chậu giữa
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 8. Có mấy nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo: a.
1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 9. Chấn thương niệu đạo trước từ bên ngoài: a.
Do bệnh nhân ngã trên vật cứng
b. Niệu đạo dương vật ít khi bị vỡ
c. Không bị dập vùng tầng sinh môn
d. Không có câu nào đúng
b
Câu 10. Chấn thương niệu đạo trước do chấn thương từ bên trong do, chọn câu
SAI:
a. Hay gặp do đặt thông tiểu bị lạc đường nhất là các ống thông mềm
b. Niệu đạo bị viêm loét, bị thủng
c. Niệu đạo bị xơ hóa và hẹp,…
d. Niệu đạo bị nhiễm trùng
a
Câu 11. Ý nào sau đây đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn: a.
Bị dập ở phần bên trong, không dập ở phần vật xốp
b. Dập phần bên trong do đặt ống thông tiểu lạc đường
c. Có máu tụ ở tầng sinh môn
d. Không có máu ra ở lỗ sáo
b
Câu 12. Chọn câu SAI về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo, không có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu ở niệu
đạo
d. Có thể dập phần trong hoặc dập phần xốp
a
Câu 13. Nguyên nhân thường gặp chấn thương niệu đạo sau: a.
Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Câu a và b đúng
c
Câu 14. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
c. Niệu đạo bị đứt đôi
d. Mặt trước trực tràng bị rách
a
Câu 15. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c.
Niệu đạo bị đứt đôi
d. Mặt trước trực tràng bị rách
b
Câu 16. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Niệu đạo bị đứt đôi
c. Chấn thương niệu đạo không hoàn toàn còn một phần niệu đạo nối 2 đầu vỡ của
niệu đạo và tuyến tiền liệt nếu ít bị di lệch
d. Mặt trước trực tràng bị rách
c
Câu 17. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp thông thường: a.
Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
b. Niệu đạo bị đứt đôi
c. Mặt trước trực tràng bị rách
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau
d
Câu 18. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Chấn thương kín gây di lệch xương chậu
c. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau
b
Câu 19. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c. Niệu đạo bị đứt đôi
c
Câu 20. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc:
a. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
b. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
c. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau51
d. Mặt trước trực tràng bị rách
d
Câu 21. Giải phẫu bệnh chấn thương niệu đạo sau trường hợp chấn thương niệu
đạo kết hợp với vỡ trực tràng phần dưới phúc mạc: a. Vỡ bàng quang, rách cơ
vòng hậu môn
b. Xương chậu gãy ở ngành chậu mu và ngồi mu một bên hoặc cả hai bên
c. Khối máu tụ ở vùng xương gãy, dưới phúc mạc lan ra quanh tuyến tiền liệt
d. Vỡ niệu đạo hoàn toàn gây di lệch 2 đầu niệu đạo xa nhau
a
Câu 22. Cơ thắt trơn
trên ụ núi có tác dụng: a. Giãn ra khi xuất tinh
b. Co thắt lại khi xuất tinh
c. Không hoạt động khi xuất tinh
d. Co thắt lại khi đi tiểu
b
Câu 23. Cơ nào gây tiểu không kiểm soát khi bị tổn thương: a.
Cơ thắt trơn trên ụ núi
b. Cơ thắt trơn dưới ụ núi
c. Cơ thắt bên ụ núi
d. Cơ nâng hậu môn
b
Câu 25. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 3 phần
d
Câu 26. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật xốp bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường không chảy máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần
c
Câu 27. Ý nào sau đây sai về niệu đạo trước:
a. Đi từ lỗ sáo niệu đạo hành, ở phía trước hậu môn
b. Có vật hang bao bọc
c. Khi bị thương tổn thường chảy nhiều máu
d. Niệu đạo trước chia 2 phần
b
Câu 28. Chọn câu Đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo52
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo, không có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân không có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu
ở niệu đạo
d. Chỉ có dập phần trong
b
Câu 29. Chọn câu đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo và có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, không có ra máu ở niệu
đạo
d. Chỉ có dập phần xốp
c
Câu 30. Chọn câu đúng về dập niệu đạo trước không hoàn toàn:
a. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, có ra máu ở niệu đạo
b. Dập phần trong, bệnh nhân có máu ra ở lỗ sáo và có máu tụ ở tầng sinh môn
c. Dập phần xốp, bệnh nhân có khối máu tụ ở tầng sinh môn, và có ra máu ở niệu đạo
d. Có thể dập phần trong hoặc dập phần xốp
d
Câu 1. Niệu đạo trước dập hoàn toàn, máu tụ ở tầng sinh môn quá nhiều sẽ lan
đến:
a. Mặt ngoài hai đùi
b. Mặt trong hai đùi
c. 1/3 trên mặt ngoài hai đùi
d. 1/3 giữa mặt ngoài hai đùi
b
Câu 2. Tụ máu tầng sinh môn quá nhiều, lan đến mặt trong hai đùi, hình thành:
a. Mảng máu tụ hình cánh chim
b. Mảng máu tụ hình cánh bướm
c. Mảng máu tụ hình cánh hoa
d. Mảng máu tụ có hình dạng tùy thuộc vào vị trí và lượng máu lan đến
b
Câu 3. Ý nào sau đây đúng về dập niệu đạo trước hoàn toàn: a.
Máu ra ở niệu đạo, có mảng máu tụ ở tầng sinh môn
b. Nếu tụ máu nhiều sẽ lan đến mặt ngoài hai bên đùi
c. Hình thành mảng máu tụ hình cánh bướm nếu máu tụ nhiều, bìu không căng to,
không bầm tím
a
Câu 4. Dập niệu đạo trước hoàn toàn kèm bí tiểu, bàng quang căng, nước tiểu rò
rỉ thoát vào ổ máu tụ, sau 48h có mùi thối như: a. Mùi rắn chết
b. Mùi cá chết
c. Mùi cóc chết
d. Mùi tanh như trứng sống
c
Câu 5. Lâm sàng điển hình của chấn thương niệu đạo trước:
a. Trường hợp điển hình, sau thấy đau chói tầng sinh môn, không có máu ra ở lỗ sáo
b. Sau chấn thương bệnh nhân tiểu được nhưng rát buốt
c. Thăm khám có máu ra ở miệng sáo
d. Không có câu nào đú
c
Câu 6. Thăm khám chấn thương niệu đạo trước điển hình, ta thấy: a.
Miệng sáo không có máu ra
b. Tầng sinh môn có mảng máu bầm hình cánh bướm
c. Miệng sáo có máu ra, tầng sinh môn không có mảng bầm
d. Bùi sưng to, bầm tím nhưng không thấy mảng máu bầm hình cánh bướm
b
Câu 7.
Dấu hiệu nào sau đây là triệu chứng chắc chắn có chấn thương niệu đạo trước:
a. Bìu sưng to bầm tím
b. Bệnh nhân có ra máu ở lỗ sáo
c. Dấu hiệu hình cánh bướm
d. A và C đúng
c
Câu 8. Khám lâm sàng của chấn thương niệu đạo trước, chọn câu SAI: a.
Tầng sinh môn có mảng máu bầm tím hình cánh bướm
b. Có thể có bìu sưng to bầm tím do tụ máu
c. Lấy ngón tay ấn nhẹ vào điểm niệu đạo tầng sinh môn, bệnh nhân thấy đau nhói và
có máu chảy ra ở niệu đạo
d. Khám bàng quang không có cầu bàng quang
d