BÀI 2. CHẤN THƯƠNG THẬN KÍN Flashcards
Câu 1. Chấn thương thận kín, câu nào sau đây đúng:
a. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng không bị thủng
b. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng bị thủng
c. Tổn thương thận và xây xát thành bụng hay thành lưng
d. Tổn thương thận vả bầm tím thành bụng hạy thành lưng
a
Câu 2. Vết thương thận, câu nào sau đây đúng:
a. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng không bị thủng
b. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng bị thủng
c. Tổn thương thận và xây xát thành bụng hay thành lưng
d. Tổn thương thận vả bầm tím thành bụng hạy thành lưng
b
Câu 3. Vết thương thận
khác chấn thương thận kín ở điểm nào:
a. Tổn thương nhu mô thận
b. Có thể có tiểu máu toàn thể
c. Đường hầm từ ngoài thông đến thận
d. Tiên lượng nặng, nguy cơ sốc mất máu
c
Câu 4. Trong chấn thương thận, Vết thương thận thường nặng hơn chấn thương
thận kín, nguyên nhân là:
a. Thận xuất huyết nhiều hơn
b. Khối máu tụ to hơn
c. Thường kèm theo tổn thương cơ quan lân cận
c
Câu 5. Chấn thương hệ tiết niệu, Chấn thương nào chiếm tỷ lệ cao nhất: a.
Chấn thương thận kín
b. Vết thương thận
c. Vỡ bàng quang
d. Chấn thương bìu
a
Câu 6. Chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong chấn thương bụng kín
nói chung: a. 5 – 7%
b. 7 - 10%
c. 5 – 10%
d. 10 – 15%
d
Câu 7. Trong chấn thương thận kín, nguyên nhân nào chiếm tỷ lệ cao nhất ở
nước ta:
a. Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Tai nạn sinh hoạt
d. Tai nan thể thao
a
Câu 8. Trong chấn thương thận kín, nguyên nhân nào chiếm tỷ lệ cao nhất ở các
nước phát triển:
a. Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Tai nạn sinh hoạt
d. Tai nan thể thao
b
Câu 9. Cơ chế chấn thương trực tiếp trong chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ: a.
75 – 80%
b. 80 – 85%
c. 85 – 90%
d. 90 – 95%
c
Câu 10. Cơ chế chấn thương gián tiếp trong chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ: a.
5 – 10%
b. 10 –15%
c. 15 – 20%
d. 20 – 25%
a
Câu 11. Tỷ lệ chấn thương thận kín gặp trong bệnh cảnh đa chấn thương chiếm
tỷ lệ:
a. 40 –50%
b. 45 – 55%
c. 50– 60%
b
Câu 1. Trong tai nạn giao thông thường chấn thương thận kín theo cơ chế nào:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Đa chấn thương
d. Cả 3 đều đúng
c
Câu 2. Chấn thương thận kín có thể có các thương tổn của: a.
Nhu mô thận
b. Mạch máu trong thận
c. Cuống thận
d. Câu A,B và C đều đúng
d
Câu 3. Cơ chế chấn thương thận thường gặp là: a.
Chấn thương trực tiếp vào hông và thắt lưng
b. Chấn thương trực tiếp vào bụng
c. Cột sống cong quá mức làm thận bị kéo căng, bị ép
d. Sự giảm tốc đột ngột
a
Câu 4. Trong chấn thương thận, niệu quản : chọn câu ĐÚNG: a.
Dễ bị thương tổn do nhu mô xé rách
b. Hiếm khi bị thương tổn
c. Thương tổn trong 50% trường hợp
d. Không bao giờ bị thương tổn
b
Câu 5. Thương tổn niệu quản nếu có trong chấn thương thận kín, thường xảy ra
ở vị trí:
a. Đoạn ngay dưới chỗ nối bể thận niệu quản
b. Các vị trí hẹp của niệu quản
c. Niệu quản 1/3 trên
d. Có thể ở bất cứ vị trí nào của niệu quản
a
Câu 1. Một bệnh nhân nam 34 tuổi vào viện vì tai nạn giao thông, bị gãy xương
sườn 9 cung sau bên trái, vỡ xương cánh chậu trái và dập thận Cơ chế chấn
thương trong trường hợp này là: a. Chấn thương gián tiếp
b. Chấn thương trực tiếp
c. Cơ chế đụng dội
d. Giảm tốc đột ngột
b
Câu 2. Cơ chế chấn thương thận trực tiếp xảy ra trong các trường hợp sau đây,
NGOẠI TRỪ:
a. Ngã đập vùng thắt lưng vào vật cứng
b. Bị đá vào vùng thắt lưng
c. Té từ trên cao xuống
d. Tán sỏi ngoài cơ thể
c
Câu 1. Chấn thương thận độ I theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Tổn thương nhu mô thận nhẹ
b. Đái máu toàn bãi
c. Khối máu tụ dưới bao thận
d. Chiếm tỷ lệ 75-75%
b
Câu 2. Chấn thương thận độ II theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Rách vỏ bao thận < 1cm
b. Tụ máu quanh thận khu trú
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Chiếm tỷ lệ 10-15%
c
Câu 3. Chấn thương thận độ III theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Rách vỏ bao thận > 1cm
b. Tụ máu quanh thận và lan rộng
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Chiếm tỷ lệ 7-10%
c
Câu 4. Chấn thương thận độ IV theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Thận bị vỡ thành nhiều mảnh
b. Tụ máu quanh thận và lan rộng khoan sau phúc mạc
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Có tổn thương động mạch thận
d
Câu 5. Chấn thương thận độ V theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Tổn thương rách động tĩnh mạch thận cuốn thận
b. Thận vỡ nát thành nhiều mảnh tách rời
c. Huyết khối động mạch thận
d. Chỉ xảy ra trong chấn thương thận gián tiếp
d
Câu 6. Phân độ Chấn thương thận của Chatelain chia làm mấy độ: a.
Độ 3
b. Độ 4
c. Độ 5
d. Độ 6
b
Câu 7. Phân độ Chấn thương thận của AAST chia làm mấy độ: a.
Độ 3
b. Độ 4
c. Độ 5
d. Độ 6
c
Câu 8. Phân độ chấn thương thận kín của Chatelain chủ yếu dựa trên: a.
Khám lâm sàng và Siêu âm bụng
b. Khám lâm sàng và UIV
c. Khám lâm sàng và MRI
d. Khám lâm sàng và CT Scan
a
Câu 9. Phân độ chấn thương thận kín của AAST chủ yếu dựa trên: a.
Khám lâm sàng và Siêu âm bụng
b. Khám lâm sàng và UIV
c. Khám lâm sàng và MRI
d. Khám lâm sàng và CT Scan
d
Câu 1. Theo phân độ AAST trong Chấn thương thận kín, khối máu tụ không
xuất hiện trong phân độ nào: a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4
a
Câu 2. Hình dáng thận không thay đổi, đường viền bao thận còn, tụ máu dưới
bao đơn thuần, có hoặc không có máu tụ quanh thận khu trú. Đây là hình ảnh
tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
a
Câu 3. Hình dáng thận thay đổi, bao thận vỡ, máu tụ sau phúc mạc khu trú hoặc
lan rộng Đây là hình ảnh tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
b
Câu 4. Hình dáng thận thay đổi, đụng dập nặng nhu mô thận, nhiều đường vỡ,
máu tụ lớn sau phúc mạc. Đây là hình ảnh tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
c
Câu 5. Chụp XQ hệ niệu có thuốc cản quang được thực hiện trong giai đoạn nào
trong Chấn thương thận kín:
a. Khi bệnh nhân mới nhập viện
b. Sau khi bệnh nhân ổn định và không còn sốc
c. Sau khi điều trị nội tạm ổn
d. Trước khi xuất viện
b
Câu 6. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận bình thường,
ổ đọng thuốc ở vùng nông – vỏ thận, thuốc xuống NQ bình thường Tổn thương
thận ở mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
a
Câu 7. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận ngấm thuốc
nhưng bị đè ép, ổ đọng thuốc ở nhu mô thận, bóng thận to, thuốc xuống NQ ít
Ttổn thương thận ở mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
b
Câu 8. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận ngấm thuốc
kém, chậm, có hình ảnh đài, cực thận bị tách rời, hình ảnh vỡ thận rõ, thoát
thuốc lớn ra ngoài đường bài tiết NQ bị đầy hoặc kéo căng. Tổn thương thận ở
mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
c
Câu 9. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh thận không ngấm thuốc.
Tổn thương thận ở mức độ mấy: a.
Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV
d