BÀI 2. CHẤN THƯƠNG THẬN KÍN Flashcards

1
Q

Câu 1. Chấn thương thận kín, câu nào sau đây đúng:
a. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng không bị thủng
b. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng bị thủng
c. Tổn thương thận và xây xát thành bụng hay thành lưng
d. Tổn thương thận vả bầm tím thành bụng hạy thành lưng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Vết thương thận, câu nào sau đây đúng:
a. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng không bị thủng
b. Tổn thương thận và thành bụng hay thành lưng bị thủng
c. Tổn thương thận và xây xát thành bụng hay thành lưng
d. Tổn thương thận vả bầm tím thành bụng hạy thành lưng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Vết thương thận
khác chấn thương thận kín ở điểm nào:
a. Tổn thương nhu mô thận
b. Có thể có tiểu máu toàn thể
c. Đường hầm từ ngoài thông đến thận
d. Tiên lượng nặng, nguy cơ sốc mất máu

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Trong chấn thương thận, Vết thương thận thường nặng hơn chấn thương
thận kín, nguyên nhân là:
a. Thận xuất huyết nhiều hơn
b. Khối máu tụ to hơn
c. Thường kèm theo tổn thương cơ quan lân cận

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Chấn thương hệ tiết niệu, Chấn thương nào chiếm tỷ lệ cao nhất: a.
Chấn thương thận kín
b. Vết thương thận
c. Vỡ bàng quang
d. Chấn thương bìu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong chấn thương bụng kín
nói chung: a. 5 – 7%
b. 7 - 10%
c. 5 – 10%
d. 10 – 15%

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Trong chấn thương thận kín, nguyên nhân nào chiếm tỷ lệ cao nhất ở
nước ta:
a. Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Tai nạn sinh hoạt
d. Tai nan thể thao

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Trong chấn thương thận kín, nguyên nhân nào chiếm tỷ lệ cao nhất ở các
nước phát triển:
a. Tai nạn giao thông
b. Tai nạn lao động
c. Tai nạn sinh hoạt
d. Tai nan thể thao

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Cơ chế chấn thương trực tiếp trong chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ: a.
75 – 80%
b. 80 – 85%
c. 85 – 90%
d. 90 – 95%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Cơ chế chấn thương gián tiếp trong chấn thương thận kín chiếm tỷ lệ: a.
5 – 10%
b. 10 –15%
c. 15 – 20%
d. 20 – 25%

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Tỷ lệ chấn thương thận kín gặp trong bệnh cảnh đa chấn thương chiếm
tỷ lệ:
a. 40 –50%
b. 45 – 55%
c. 50– 60%

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 1. Trong tai nạn giao thông thường chấn thương thận kín theo cơ chế nào:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Đa chấn thương
d. Cả 3 đều đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 2. Chấn thương thận kín có thể có các thương tổn của: a.
Nhu mô thận
b. Mạch máu trong thận
c. Cuống thận
d. Câu A,B và C đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 3. Cơ chế chấn thương thận thường gặp là: a.
Chấn thương trực tiếp vào hông và thắt lưng
b. Chấn thương trực tiếp vào bụng
c. Cột sống cong quá mức làm thận bị kéo căng, bị ép
d. Sự giảm tốc đột ngột

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 4. Trong chấn thương thận, niệu quản : chọn câu ĐÚNG: a.
Dễ bị thương tổn do nhu mô xé rách
b. Hiếm khi bị thương tổn
c. Thương tổn trong 50% trường hợp
d. Không bao giờ bị thương tổn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 5. Thương tổn niệu quản nếu có trong chấn thương thận kín, thường xảy ra
ở vị trí:
a. Đoạn ngay dưới chỗ nối bể thận niệu quản
b. Các vị trí hẹp của niệu quản
c. Niệu quản 1/3 trên
d. Có thể ở bất cứ vị trí nào của niệu quản

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 1. Một bệnh nhân nam 34 tuổi vào viện vì tai nạn giao thông, bị gãy xương
sườn 9 cung sau bên trái, vỡ xương cánh chậu trái và dập thận Cơ chế chấn
thương trong trường hợp này là: a. Chấn thương gián tiếp
b. Chấn thương trực tiếp
c. Cơ chế đụng dội
d. Giảm tốc đột ngột

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 2. Cơ chế chấn thương thận trực tiếp xảy ra trong các trường hợp sau đây,
NGOẠI TRỪ:
a. Ngã đập vùng thắt lưng vào vật cứng
b. Bị đá vào vùng thắt lưng
c. Té từ trên cao xuống
d. Tán sỏi ngoài cơ thể

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 1. Chấn thương thận độ I theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Tổn thương nhu mô thận nhẹ
b. Đái máu toàn bãi
c. Khối máu tụ dưới bao thận
d. Chiếm tỷ lệ 75-75%

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 2. Chấn thương thận độ II theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Rách vỏ bao thận < 1cm
b. Tụ máu quanh thận khu trú
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Chiếm tỷ lệ 10-15%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 3. Chấn thương thận độ III theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Rách vỏ bao thận > 1cm
b. Tụ máu quanh thận và lan rộng
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Chiếm tỷ lệ 7-10%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 4. Chấn thương thận độ IV theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Thận bị vỡ thành nhiều mảnh
b. Tụ máu quanh thận và lan rộng khoan sau phúc mạc
c. Vết rách thông với đường bài xuất nước tiểu
d. Có tổn thương động mạch thận

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 5. Chấn thương thận độ V theo AAST đặc điểm nào KHÔNG có: a.
Tổn thương rách động tĩnh mạch thận cuốn thận
b. Thận vỡ nát thành nhiều mảnh tách rời
c. Huyết khối động mạch thận
d. Chỉ xảy ra trong chấn thương thận gián tiếp

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 6. Phân độ Chấn thương thận của Chatelain chia làm mấy độ: a.
Độ 3
b. Độ 4
c. Độ 5
d. Độ 6

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 7. Phân độ Chấn thương thận của AAST chia làm mấy độ: a.
Độ 3
b. Độ 4
c. Độ 5
d. Độ 6

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 8. Phân độ chấn thương thận kín của Chatelain chủ yếu dựa trên: a.
Khám lâm sàng và Siêu âm bụng
b. Khám lâm sàng và UIV
c. Khám lâm sàng và MRI
d. Khám lâm sàng và CT Scan

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 9. Phân độ chấn thương thận kín của AAST chủ yếu dựa trên: a.
Khám lâm sàng và Siêu âm bụng
b. Khám lâm sàng và UIV
c. Khám lâm sàng và MRI
d. Khám lâm sàng và CT Scan

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 1. Theo phân độ AAST trong Chấn thương thận kín, khối máu tụ không
xuất hiện trong phân độ nào: a. Độ 1
b. Độ 2
c. Độ 3
d. Độ 4

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 2. Hình dáng thận không thay đổi, đường viền bao thận còn, tụ máu dưới
bao đơn thuần, có hoặc không có máu tụ quanh thận khu trú. Đây là hình ảnh
tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 3. Hình dáng thận thay đổi, bao thận vỡ, máu tụ sau phúc mạc khu trú hoặc
lan rộng Đây là hình ảnh tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 4. Hình dáng thận thay đổi, đụng dập nặng nhu mô thận, nhiều đường vỡ,
máu tụ lớn sau phúc mạc. Đây là hình ảnh tổn thương thận độ mấy trên Siêu âm:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 5. Chụp XQ hệ niệu có thuốc cản quang được thực hiện trong giai đoạn nào
trong Chấn thương thận kín:
a. Khi bệnh nhân mới nhập viện
b. Sau khi bệnh nhân ổn định và không còn sốc
c. Sau khi điều trị nội tạm ổn
d. Trước khi xuất viện

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 6. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận bình thường,
ổ đọng thuốc ở vùng nông – vỏ thận, thuốc xuống NQ bình thường Tổn thương
thận ở mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 7. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận ngấm thuốc
nhưng bị đè ép, ổ đọng thuốc ở nhu mô thận, bóng thận to, thuốc xuống NQ ít
Ttổn thương thận ở mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 8. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh đài bể thận ngấm thuốc
kém, chậm, có hình ảnh đài, cực thận bị tách rời, hình ảnh vỡ thận rõ, thoát
thuốc lớn ra ngoài đường bài tiết NQ bị đầy hoặc kéo căng. Tổn thương thận ở
mức độ mấy: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 9. Trong XQ hệ niệu có thuốc cản quang, hình ảnh thận không ngấm thuốc.
Tổn thương thận ở mức độ mấy: a.
Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 10. Phân loại chấn thương thận của tác giả nào được ứng dụng rộng rãi hiện
nay:
a. Chatelain
b. E.Moore
c. Carol PR
d. Mc Aninch

A

b

38
Q

Câu 11. Trong các thương tổn trong chấn thương thận kín độ I theo AAST,
NGOẠI TRỪ:
a. Không rách bao thận
b. Có khối máu tụ nhỏ trong nhu mô thận
c. Giập nhu mô thận nhẹ
d. Thoát nước tiểu ra quanh thận

A

d

39
Q

Câu 12. Thương tổn thận độ III do chấn thương thận kín theo AAST, các thương
tổn bao gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Giập nhu mô thận thông với đài bể thận
b. Bao thận vẫn còn nguyên
c. Máu tụ quanh thận nhiều
d. Không tổn thương niệu quản

A

b

40
Q

Câu 13. Thương tổn thận độ IV do chấn thương thận kín theo AAST, các thương
tổn có thể có, NGOẠI TRỪ:
a. Vết rách bao thận > 1cm với khối máu tụ to
b. Huyết khối tĩnh mạch thận
c. Huyết khối động mạch phân thùy thận
d. Thận vỡ nhiều mảnh

A

a

41
Q

Câu 1. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận kín bao gồm: a.
Sốc, đái máu, đau thắt lưng
b. Đau hông lưng bên chấn thương, đái máu, khối máu tụ

A

b

42
Q

Câu 2. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là dấu hiệu khách quan trong chẩn đoán
chấn thương thận kín:
a. Đau hông lưng bên chấn thương
b. Dấu hiệu mất máu : da xanh, niêm nhợt
c. Tiểu máu sau chấn thương
d. Bụng chướng và nôn ói

A

c

43
Q

Câu 5. Tiểu máu trong chấn thương thận kín thường là: a.
Tiểu máu đầu dòng
b. Tiểu máu giữa dòng
c. Tiểu máu cuối dòng
d. Tiểu máu toàn thể

A

d

44
Q

Câu 1. Khối máu tụ vùng
thắt lưng:
a. Tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại nhu mô thận
b. Không tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại thận40
c. Theo dõi diễn biến có ý nghĩa quan trọng khi chấn thương thận kín
d. Không có ý nghĩa theo dõi vì khó đánh giá trên lâm sàng

A

c

45
Q

Câu 2. Ngày nay, cận lâm sàng nào sau đây có giá trị cao để đánh giá mức độ
chấn thương thận kín:
a. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
b. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
c. Siêu âm hệ tiết niệu
d. CT Scan niệu

A

d

46
Q

Câu 3. Vai trò siêu âm trong chấn thương thận kín, câu nào sau đây KHÔNG
đúng:
a. Chẩn đoán tốt chấn thương thận độ I, II
b. Chẩn đoán tổn thương phối hợp ở các cơ quan khác
c. Siêu âm Doppler màu có thể chẩn đoán tổn thương mạch máu thận
d. A,B,C đều đúng

A

d

47
Q

Câu 5. Siêu âm hệ tiết niệu trong chấn thương thận kín không thể phát hiện dấu
hiệu:
a. Tổn thương nhu mô
b. Máu tụ quanh thận
c. Máu tụ dưới bao thận
d. Đường nứt nhu mô thông với đường bài xuất nước tiểu

A

d

48
Q

Câu 6. Trong chấn thương thận kín, chụp XQ ngực thẳng nhằm mục đích: a.
Xác định tràn khí màng phổi
b. Xác định tràn máu màng phổi
c. Xác định gãy xương sườn
d. Xác định các tổn thương ngực phối hợp có thể có

A

d

49
Q

Câu 7. Trong chấn thương thận kín, chụp XQ Bụng đứng nhằm mục đích: a.
Chẩn đoán vỡ tạng đặc
b. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng
c. Chẩn đoán vỡ bàng quang
d. Chẩn đoán các tổn thương ổ bụng phối hợp có thể có

A

d

50
Q

Câu 8. Trong chấn thương thận kín, chụp động mạch thận được chỉ định khi: a.
Siêu âm cho thấy tổn thương vùng rốn thận
b. Thận không ngấm thuốc trên UIV
c. Máu tụ quanh thận lớn
d. Siêu âm Doppler mạch thận thấy có tổn thương mạch máu thận

A

d

51
Q

Câu 10. Trong chấn thương thận tiểu máu luôn có đặc điểm: a.
Toàn thể, và nhiều dần lên
b. Toàn thể và ít dần lại
c. Toàn thể, xuất hiện và biến mất đột ngột
d. Tất cả đều sai

A

a

52
Q

Câu 11. Sau chấn thương bụng, triệu chứng nào sau đây gợi ý có chấn thương
thận kín đi kèm:
a. Xây xát, bầm tím vùng hông lưng bên chấn thương
b. Đau nhiều lan ra sau lưng cùng bên chấn thương
c. Tiểu máu sau chấn thương
d. Bí tiểu sau chấn thương

A

c

53
Q

Câu 12. Trong chấn thương thận, phần dễ bị thương tổn nhất ở thận là: a.
Bao thận
b. Nhu mô thận
c. Động mạch thận
d. Tĩnh mạch thận

A

b

54
Q

Câu 13. Trong chấn thương thận kín, vai trò xét nghiệm nước tiểu toàn phần
trong chẩn đoán:
a. Tìm dấu hiệu tiểu máu
b. Nhiễm khuẩn niệu
c. A,B đúng
d. A,B sai

A

c

55
Q

Câu 1. Một bệnh nhân vào viện do chấn thương vào vùng hông phải, tiểu máu
Điều cần làm đầu tiên là: a. Đặt thông tiểu
b. Siêu âm bụng-niệu
c. UIV

A

b

56
Q

Câu 2. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín
Sau 5 ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn Vùng hông đau quặn nhiều
lên Khả năng có thể là: a. Bệnh đang tiến triển ổn dần
b. Bệnh đang tiến triển xấu dần
c. Biến chứng bế tắc đường tiết niệu
d. Biến chứng nhiễm khuẩn khối máu tụ

A

c

57
Q

Câu 3. Trong diễn tiến tốt sau điều trị trong chấn thương thận kín, câu nào sau
đây KHÔNG đúng:
a. Tình trạng toàn thân ổn đinh
b. Đau có giảm nhưng không nhiều
c. Khối máu tụ hố thắt lưng nhỏ lại
d. Nước tiểu ra máu nhạt dần

A

b

58
Q

Câu 4. Trong diễn tiến không tốt sau điều trị trong chấn thương thận kín, câu
nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Bệnh nhân tiểu máu tiếp diễn, ra nhiều máu cục và máu tươi
b. Đau tăng lên
c. Biến chứng nhiễm khuẩn niệu nặng
d. Khối máu hố tụ thắt lưng nhỏ lại

A

d

59
Q

Câu 5. Nguyên tắc cơ bản trong phẫu thuật chán thương thận kín, câu nào sau
đây SAI:
a. Lập lại lưu thông đường bài tiết
b. Bảo tồn nhu mô thận một cách tối đa
c. Dẫn lưu tốt khối máu tụ và nước tiểu khoang sau phúc mạc
d. Khâu lại vết rách vỏ bao thận

A

d

60
Q

Câu 6. Chỉ định mổ cấp cứu khẩn trong chấn thương thận kín mức độ nào: a.
Độ III
b. Độ IV
c. Độ V
d. Câu b và c đúng

A

c

61
Q

Câu 7. Chỉ định mổ cấp cứu trong chấn thương thận kín, câu nào sau đây SAI:
a. Chấn thương thận kín phối hợp với chấn thương bụng
b. Chấn thương thận kín mức độ nặng IV, V
c. Chấn thương thận kín có kèm shock máu
d. Chấn thương thận kín có nhiễm trùng

A

d

62
Q

Câu 8. Chỉ định mổ bán cấp trong chấn thương thận kín, câu nào sau đây SAI:
a. Điều trị nội khoa không ổn định
b. Tiểu máu tái phát toàn thể và ngày càng nhiều43
c. Khối máu tụ tăng qua rốn
d. Tình trạng toàn thân không thay đổi

A

d

63
Q

Câu 9. Chỉ định mổ bán cấp trong chấn thương thận kín, câu nào sau đây SAI:
a. Xuất hiện biến chứng suy thận cấp
b. Xuất hiện biến chứng áp xe hóa sau phúc mạc
c. Xuất hiện biến chứng nhiễm trùng khối máu tụ sau phúc mạc
d. Xuất hiện biến chứng rò nước tiểu

A

a

64
Q

Câu 10. Thời gian chỉ định mổ bán cấp trong chấn thương thận kín: a.
Ngày thứ 3-5
b. Ngày thứ 5-7
c. Ngày thứ 7-10
d. Ngày thứ 10-14

A

d

65
Q

Câu 11. Chỉ định cắt thận trong mổ cấp cứu chấn thương thận kín, câu nào sau
đây SAI:
a. Thận vỡ nhiều mảnh
b. Có chấn thương nặng các cơ quan khác đi kèm
c. Tổn thương cuống thận
d. Huyết khối động mạch thận

A

d

66
Q

Câu 1. Chỉ định điều trị nội khoa trong chấn thương thận kín ở mức độ mấy: a.
Độ I,II
b. Độ II,III
c. Độ III,IV
d. Câu A và B đúng

A

d

67
Q

Câu 2. Cho bệnh nhân điều trị nội khoa, xuất viện về theo dõi tại nhà trong chấn
thương thận kín mức độ nào: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Cả a và b đúng

A

a

68
Q

Câu 3. Cho bệnh nhân điều trị nội khoa, nhập viện theo dõi, hạn chế vận động
trong chấn thương thận kín mức độ nào: a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Cả a và b đúng

A

b

69
Q

Câu 4. Cho bệnh nhân điều trị nội khoa, nhập viện theo dõi, bất động tại giường,
hồi sức truyền dịch và điện giải trong chấn thương thận kín mức độ nào: a. Độ II
b. Độ III
c. Độ IV

A

b

70
Q

Câu 5. Chăm sóc cấp 1 áp dụng trong điều trị nội chấn thương thận kín mức độ
nào:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Cả a và b đúng

A

c

71
Q

Câu 6. Chăm sóc cấp 3 áp dụng trong điều trị nội chấn thương thận kín mức độ
nào:
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Cả a và b đúng

A

b

72
Q

Câu 7. Điều trị Ngoại khoa áp dụng trong chấn thương thận kín mức độ nào:
a. Độ II,III
b. Độ III,IV
c. Độ IV,V
d. Câu a và b đúng

A

c

73
Q

Câu 8. Chỉ khâu cột Động tĩnh mạch thận trong cắt thận do Chấn thương thận
kín thường dùng số mấy:
a. Silk 1.0
b. Silk 2.0
c. Silk 3.0
d. Silk 4.0

A

a

74
Q

Câu 9. Sau 7 ngày điều trị bảo tồn chấn thương thận kín, hết đái máu, khối máu
tụ không lớn hơn, vùng thắt lưng đau nhiều, phù nề, sốt Điều cần làm trước hết
là:
a. Kiểm tra công thức máu
b. Siêu âm bụng
c. X Quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
d. Chụp UIV

A

a

75
Q

Câu 10. Đau thắt lưng trong chấn thương thận kín có những tính chất sau,
NGOẠI TRỪ:
a. Đau tăng theo tiến triển của thương tổn thận
b. Đau lan lên góc sườn hoành
c. Đau lan xuống hố chậu
d. Đau không phụ thuộc vào khối máu tụ

A

d

76
Q

Câu 11. Trong theo dõi bệnh nhân chấn thương thận kín, những xét nghiệm sau
đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ: a. Hồng cầu
b. Hct
c. Hemoglobin
d. Tốc độ lắng máu

A

d

77
Q

Câu 12. Trong chấn thương thận kín, có thể chỉ định điều trị ngoại khoa lúc: a.
Khối máu tụ to lên nhưng đái máu không tăng
b. Khối máu tụ không to nhưng đái máu tăng
c. Khối máu tụ to quá rốn
d. Khối máu tụ to kèm sốt

A

c

78
Q

Câu 13. Một bệnh nhân vào viện do đa chấn thương, đang trong tình trạng sốc,
siêu âm cho thấy có tổn thương thận trái, có khối máu tụ quanh thận trái Xử trí
tức thời là:
a. Phẫu thuật cắt bỏ thận trái
b. Hồi sức chống choáng, rồi phẫu thuật cắt thận
c. Hồi sức chống sốc và theo dõi, đánh giá tổn thương thận và cơ quan khác
d. Chụp cắt lớp vi tính

A

c

79
Q

Câu 14. Hạn chế vận động trong điều trị nội chấn thương thận kín, chọn câu
đúng:
a. Bệnh nhân vận động đi lại bình thường, không vận động mạnh
b. Bệnh nhân vận động nhẹ nhàng
c. Nghỉ ngơi tại giường, có thể ngồi dậy tự vệ sinh cá nhân
d. Nằm yên tại giường, hạn chế vận động tuyệt đối, vệ sinh cá nhân tại giường

A

c

80
Q

Nằm bất động tại giường trong điều trị nội chấn thương thận kín, chọn câu
đúng:
a. Bệnh nhân vận động đi lại bình thường, không vận động mạnh
b. Bệnh nhân vận động nhẹ nhàng
c. Nghỉ ngơi tại giường, có thể ngồi dậy tự vệ sinh cá nhân
d. Nằm yên tại giường, hạn chế vận động tuyệt đối, vệ sinh cá nhân tại giường

A

d

81
Q

Hạn chế vận động trong điều trị nội chấn thương thận kín, chọn câu đúng:
a. Bệnh nhân vận động đi lại bình thường, không vận động mạnh
b. Bệnh nhân vận động nhẹ nhàng
c. Nghỉ ngơi tại giường, có thể ngồi dậy tự vệ sinh cá nhân
d. Nằm yên tại giường, hạn chế vận động tuyệt đối, vệ sinh cá nhân tại giường

A

c

82
Q

Nghiệm pháp Bập bềnh thận KHÔNG được làm trên bệnh nào dưới đây:
a. Sỏi thận
b. Sỏi niệu quản
c. Viêm đài bể thận cấp
d. Chấn thương thận kín

A

d

83
Q

Câu 19. Trong theo dõi điều trị nội bệnh nhân chấn thương thận kín, những xét
nghiệm sau đây là cần thiết:
a. Tổng phân tích tế bào máu
b. Tổng phân tích nước tiểu toàn phần
c. APTT, Prothrombin Time, Fibrinogen
d. Chức năng thận

A

a

84
Q

Câu 20. Trong theo dõi điều trị nội bệnh nhân chấn thương thận kín, những cận
lâm sàng sau đây thường được sử dụng: a. Chụp Niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
b. Siêu âm tổng quát hệ tiết niệu
c. CT Scan hệ tiết niệu
d. MRI hệ tiết niệu

A

b

85
Q

Câu 21. Vết thương thận so với chấn thương thận kín, câu nào sau đây SAI: a.
Thận xuất huyết nhiều hơn
b. Khối máu tụ to hơn
c. Thủng thành bụng hay thành lưng
d. Tiên lượng nặng nề hơn

A

b

86
Q

âu 23. Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông vào trong tình trạng bất tỉnh, cách
nào giúp xác định bệnh nhân có tiểu máu không: a. Chờ bệnh nhân tỉnh dậy đi tiểu
để lấy
b. Đặt sonde tiểu và lấy nước tiểu qua sonde
c. Hỏi người nhà về tình trạng đi tiểu của bệnh nhân trước nhập viện
d. Cả A,b và C đều đúng

A

b

87
Q

Câu 24. Phương pháp điều trị ít xâm lấn mới gần đây được áp dụng trong điều
trị chấn thương thận kín là phương pháp nào: a. Điều trị nội khoa
b. Phẫu thuật cắt thận cấp cứu
c. Phẫu thuật bảo tồn thận
d. Can thiệp nội mạch

A

d

88
Q

Câu 25. Trong chấn thương thận kín, không được cắt thận gặp trong tnh huống
nào sau đây:
a. Thận móng ngựa
b. Thận độc nhất
c. Thận ứ nước độ III
d. Bệnh lý suy thận mạn

A

b

89
Q

Câu 26. Trong chấn thương thận kín đang được điều trị nội khoa, chỉ định nào
đúng khi khối máu tụ lan quá rốn: a. Điều trị nội khoa tích cực
b. Phẫu thuật cấp cứu
c. Phẫu thuật bán cấp
d. Phẫu thuật mổ phiên

A

c

90
Q

Câu 27. Trong điều trị chấn thương thận kín, bênh nhân xuất viện cần tái khám
kiểm tra chức năng thận, siêu âm thận sau bao lâu: a. 01 tháng
b. 03 tháng
c. 06 tháng
d. Cả a, b và c đều đúng

A

d