BÀI 1. SỎI TIẾT NIỆU Flashcards
Câu 1. Sỏi đóng khuôn sát vào bể thận và các đài thận, ta gọi nó là: a.
Nephrocalcinose
b. Sỏi cơ quan
c. Sỏi san hô
d. Sỏi cystine
C
Câu 3. Tỷ lệ sỏi niệu ở Hoa Kỳ là: a. 5-10%
b. 10-15%
c. 20-35%
d. 30-35%
B
Câu 8. Nguyên nhân làm tăng nồng độ calci nước tiểu: a.
Cường giáp
b. Sử dụng corticoid
c. Thừa vitamin D
d. Cả 3 câu trên đều đúng
D
Câu 9. Lý thuyết hình thành sỏi đang được sử dụng hiện nay là: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết Genome SLC26A6
d. Tất cả các thuyết trên
D
Câu 11. Chất nào sau đây là chất tạo sỏi: a. Canxi
b. Oxalat
c. Cystin
d. Cả 3 chất trên
D
Câu 12. Lý thuyết giải thích hiện tượng một số bệnh nhân khi thiếu một số chất
thì bị sỏi là:
a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết gen SLC26A6
d. Không thuyết nào giải thích được
B
Câu 13. Những nguyên nhân nào làm sỏi niệu bị vướng lại:
a.
Hình dạng viên sỏi
b. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
C
Câu 14. Những nguyên nhân nào làm sỏi niệu bị vướng lại:
a. Độ cứng viên sỏi
b. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu *
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
B
Câu 16. Dùng nhiều vitamin D tăng nguy cơ sỏi niệu, nguyên nhân là: a.
Tăng nồng độ phosphat
b. Tăng nồng độ canxi *
c. Tăng nồng độ oxalat
d. Giảm acid uric
B
Câu 17. Sỏi niệu hiếm khi xảy ra trước bao nhiêu tuổi:
a. 20
b. 25
c. 30
d. 35
A
Câu 18. Giảm số lượng vi khuẩn Oxalobacter fomigens làm tăng nguy cơ sỏi niệu
Nguyên nhân là:
a. Vi khuẩn làm giảm hấp thu Oxalat
b. Vi khuẩn làm acid hóa nước tiểu
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
A
Câu 19. Chất chủ yếu hình thành nên sỏi cản quang: a.
Oxalat
b. Acid uric
c. Calci
d. Tất cả đều đúng
C
Câu 20. Chất chủ yếu hình thành nên sỏi không cản quang: a.
Oxalat
b. Acid uric
c. Calci
d. Tất cả đều đúng
B
Câu 21. Vòng xoắn bệnh lý của sỏi niệu:
a. Sỏi -> Tắc nghẽn -> Nhiễm trùng
b. Sỏi -> Nhiễm trùng -> Tắc nghẽn
c. Nhiễm trùng -> Tắc nghẽn -> Sỏi
d. Tất cả đều sai
A
Câu 22. Yếu tố nguy cơ hình thành sỏi niệu, chọn câu sai: a.
Thừa nắng thiếu nước
b. Vận động nhiều
c. Bất thường giải phẫu
d. Có thai
B
Câu 23. Tỷ lệ calci chiếm trong các trường hợp sỏi niệu: a. 50-
60%
b. 60-70%
c. 70-80%
d. 80-90%
C
Câu 24. Chọn nhận định đúng:
a. Nguyên nhân hình thành sỏi niệu cản quang là do tăng acid uric máu
b. Sỏi Calci chiếm khoảng 20 – 30% sỏi tiết niệu
c. Thừa nắng, thiếu nước là một yếu tố nguy cơ hình thành sỏi tiết niệu
d. Sử dụng rượu bia không phải nguyên nhân gây sỏi tiết niệu
C
Câu 25. Một số yếu
tố trong hình thành sỏi tiết niệu: a. Thừa nắng, thiếu nước
b. Ngồi nhiều, bất động lâu
c. Bất thường giải phẫu học
d. Tất cả các yếu tố trên
D
Câu 26 Một số bất thường giải phẫu học dẫn tới hình thành sỏi, ngoại trừ: a.
Thận xoay dang dở
b. Thận móng ngựa
c. Có thai
d. Thận độc nhất
D
Câu 27. Các loại sỏi tiết niệu: a. Sỏi
canxi và sỏi phospho
b. Sỏi canxi và sỏi acid uric
c. Sỏi cản quang và không cản quang
d. Sỏi nhiễm trùng và sỏi không nhiễm trùng
C
Câu 1. Độ tuổi mắc sỏi niệu trung bình của nam giới là: a. 30-
69
b. 40-69
5
c. 50-79
d. 60-79
A
Câu 2. Độ tuổi mắc sỏi niệu trung bình của nữ giới là: a. 30-
69
b. 40-69
c. 50-79 *
d. 60-79
C
Câu 3. Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn có các đặc điểm sau, trừ một: a. Thành
phần gồm Phosphate, Amoniac, Magnesie.
b. Do các vi khuẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây rara
c. Tạo thành trong môi trường kiềm
d. Tạo thành trong môi trường acid
C
Câu 4. Thợ máy, đầu bếp là những nghề có tỷ lệ sỏi niệu cao hơn các ngành khác
vì :
a. Độ tuổi trung bình của những người làm nghề nghiệp này cao
b. Do hầu hết công nhân là nam
c. Do sắc tộc của nhóm nghề này hầu hết là Mỹ da trắng
d. Do môi trường làm việc có nhiệt độ cao
D
Câu 5. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do: a.
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalat, acid uric hơn
b. Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
C
Câu 6. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do: a.
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalate, acid uric hơn
b. Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
C
d. Cả a,b đều sai
Câu 7. Đâu KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ hình thành sỏi niệu: a.
Thận móng ngựa
b. Nang thận
c. Thận xoay dang dở
d. Hẹp niệu quản
B
Câu 8. Sỏi urat tiết niệu hình thành do:
a. Tăng chuyển hóa purine từ protein động vật
b. Uống nhiều rượu bia
c. a,b đúng
d. a,b sai
C
Câu 9. Các nguyên nhân hình thành sỏi bàng quang, NGOẠI TRỪ:
a. Bàng quang thần kinh
b. Tăng sản tuyến tiền liệt
c. Đặt thông tiểu lâu ngày
d. Bàng quang tăng hoạt
D
Câu 10. Sỏi acid uric có những đặc tính sau, ngoại trừ:
a. Cản quang
b. Dễ tan trong môi trường kiềm
c. Dễ kết tinh trong môi trường acid
d. Dễ xuất hiện khi tăng chuyển hóa purine trong cơ thể
A
Câu 11. Sỏi niệu quản có những đặc tính sau, ngoại trừ:
a. 80% là từ thận rơi xuống
b. Sỏi cả 2 bên rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu
c. Sỏi cả 2 bên rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu
d. Có thể dẫn tới hư hại chức năng thận cùng bên bị sỏi
C
Câu 1. Hypocitraturia là tình trạng giảm nồng độ citrate trong nước tiểu Các
bệnh nhân mắc rối loạn này được xem là có nguy cơ mắc sỏi niệu Các tác giả đã
dựa vào thuyết nào để giải thích cho mối liên quan trên: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Lý thuyết genome SLC26A6
d. Cả 3 lý thuyết đều không thể giải thích được
D
Câu 2. Lý thuyết giải thích hiện tượng một số bệnh nhân khi thiếu một số chất
thì bị sỏi niệu Đó là thuyết nào: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết gen SLC26A6
d. Không thuyết nào giải thích được vì sao bị sỏi niệu
D
Câu 3. Chất nào sau đây
không phải là chất tạo sỏi: a. Canxi
b. Oxalat
c. Nephrocalcin
d. Cystine
C
Câu 4. Độ tuổi mắc Sỏi Niệu trung bình là: a.
20-40
b. 30-50
c. 40-60
d. 50-70
B
Câu 5. Đâu là những yếu tố thuận lợi cho sự hình thành sỏi tiết niệu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiền sử chấn thương thận
b. Ứ đọng nước tiểu
c. Nhiễm trùng đường tiểu
d. Dị dạng đường tiểu
A
Câu 7. Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau
quặn thận:
a. Sỏi càng to càng dễ đau quặn thận
b. Sỏi càng nhỏ càng dễ đau quặn thận
c. Không có mối liên quan
d. Cơn đau quặn thận có thể gây ra với 1 viên sỏi có kích thước bất kỳ
D
Câu 8. Sỏi thận do nhiễm trùng có đặc điểm: a.
Có dạng hình san hô
b. Thành phần gồm Phosphate, Amoniac và Magie
c. Tạo thành trong môi trường kiềm
d. Cả 3 câu trên đều đúng
D
Câu 1. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Ứ nước thượng nguồn
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Tất cả các ý trên
D
Câu 2. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Đau quặn thận
b. Bí tiểu
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Tất cả các ý trên
C
Câu 3. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Đau quặn thận
b. Bí tiểu
c. Nhiễm khuẩn
d. Tất cả các ý trên
C
Câu 6. Biến chứng của sỏi thận, ngoại trừ: a.
Nhiễm khuẩn
b. Phá hủy thận phát sinh ra nó
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Đau quặn thận
D
Câu 7. Bệnh cảnh sỏi thận có thể diễn tiến theo tình huống nào sau đây: a.
Diễn tiến âm thầm bệnh nhân không hay mình mắc bệnh
b. Diễn tiến từ từ bệnh nhân đau âm ỉ vùng hông lưng
c. Diễn tiến rầm rộ biểu hiện qua cơn đau quặn thận
d. Cả 3 trường hợp trên
D
Câu 8. Loại sỏi nào sau đây gây biến chứng nhanh và nặng trên thận: a.
Sỏi thận
b. Sỏi niệu quản
c. Sỏi bàng quang
d. Cả 3 loại sỏi trên
B
Câu 9. Trong các loại sỏi thận sau đây, loại sỏi khó di chuyển nhất xuống niệu
quản là:
a. Sỏi đài trên
b. Sỏi đài dưới
c. Sỏi đài giữa
d. Sỏi bể thận
B
Câu 10. Sỏi niệu quản có 80% khả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích
thước:
a. < 0,8cm
b. < 0,6cm
c. < 0,4cm
d. < 1cm
C
Câu 11. Biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản có triệu chứng sốt cao, rét run:
a. Thận ứ nước
b. Thận ứ mủ
c. Vô niệu
d. Thận mất chức năng
B
Câu 12. Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ: a.
Sỏi niệu quản hai bên
b. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
c. Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang
d. Sỏi thận hai bên
C
Câu 13. Abscess thận do sỏi niệu thuộc giai đoạn nào: a.
Giai đoạn chống đối
b. Giai đoạn giãn nở
c. Giai đoạn biến chứng *
d. Không thuộc vào bất kỳ giai đoạn nào
C
Câu 14. Giai đoạn chống đối, ngoại trừ: a.
Phù nề niêm mạc đường niệu
b. Gây đau quặn thận
c. Giảm chức năng thận
d. Có thể điều trị nội
C
Câu 15. Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, ngoại trừ: a.
80% là do từ thận rơi xuống
b. 75% các trường hợp nằm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản
c. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu
d. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu
D
Câu 16. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng
sau, ngoại trừ:
a. Nhiễm trùng niệu
b. Xơ hẹp cổ bàng quang
c. Rối loạn tiểu tiện
d. Bí tiểu cấp
B
Câu 17. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây những biến chứng:
a. Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm các sỏi khác
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 18. Những yếu tố làm viên sỏi vướng lại trên đường tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
a. Hình dạng viên sỏi
b. Các chỗ hẹp trên đường tiết niệu
c. Kích thước viên sỏi
d. Thành phần sỏi
D
Câu 19. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây biến chứng, CHỌN CÂU SAI:
a. Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Hẹp niệu quản phía trên sỏi
d. Suy thận
C
Câu 20. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây biến chứng, CHỌN CÂU SAI:
a. Ứ nước vị trí dưới sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh sỏi thứ phát
d. Suy thận
A
Câu 21. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu, CHỌN CÂU SAI: a.
Cổ đài thận
b. Khúc nối bể thận – niệu quản
c. Niệu đạo xốp
d. Cổ bàng quang
C
Câu 24. Những biến chứng do sỏi tắc nghẽn, ngoại trừ: a.
Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Teo thận do bị phá hủy dần
D
Câu 25. Nguyên nhân làm sỏi bị vướn lại trên đường đi: a.
Do kích thước quá to
b. Do hình dạng viên sỏi sần sủi
c. Do niệu quản quá hẹp
d. Do nhu động niệu quản yếu
B
Câu 26. Đài thận, bể thận, niệu quản sẽ giãn nở nếu hòn sỏi không di chuyển
xuống được sau bao lâu: a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 6 tháng
d. 12 tháng
B
Câu 1. Những chỗ hẹp của niệu quản, CHỌN CÂU SAI: a.
Khúc nối bể thận – niệu quản
b. Đoạn bụng
c. Đoạn bắt chéo động mạch chậu
d. Đoạn nội thành bàng quang
B
Câu 2. Nhu động niệu quản hoạt động theo tuần tự:
a. Giãn nở cơ vòng phía sau Co bóp cơ vòng phía sau Co bóp các thớ cơ dọc
b. Giãn nở cơ vòng phía trước Co bóp cơ vòng phía sau Co bóp các thớ cơ dọc
c. Co bóp cơ vòng phía trước Giãn nở cơ vòng phía sau Co bóp các thớ cơ dọc
d. Giãn nở cơ vòng phía trước Co bóp cơ vòng phía sau Giãn nở các thớ cơ dọc
B
Câu 3. Những giai đoạn sẽ xảy ra khi có sỏi niệu gây tắc nghẽn:
a. Giai đoạn biến chứng Giai đoạn giãn nở Giai đoạn chống đối
b. Giai đoạn chống đối Giai đoạn giãn nở Giai đoạn biến chứng
c. Giai đoạn giãn nở Giai đoạn chống đối Giai đoạn biến chứng
d. Giai đoạn chống đối Giai đoạn biến chứng Giai đoạn giãn nở
B
Câu 5. Trong giai đoạn biến chứng xảy ra hiện tượng, NGOẠI TRỪ: a.
Suy thận
b. Nhiễm khuẩn
c. Áp xe thận
d. Cơn đau quặn thận
D
Câu 7. Khi sỏi tiết niệu kẹt lại ở những vị trí hẹp của niệu quản sẽ xảy ra các hiện
tượng sau:
a. Giảm nhu động niệu quản phía dưới sỏi
b. Tăng nhu động niệu quản phía dưới sỏi
c. Giảm nhu động niệu quản phía trên sỏi
d. Tăng nhu động niệu quản phía trên sỏi
D
Câu 9. Sỏi để lâu ngày sẽ gây xơ hóa niệu quản và là nguyên nhân: a.
Hẹp niệu quản sau lấy sỏi
b. Thận ứ nước
c. Thận ứ mủ
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 1. Sỏi niệu hay bị mắc lại ở, CHỌN CÂU SAI: a.
Cổ đài thận
b. Bể thận
c. Cổ bàng quang
d. Niệu quản nội thành bàng quang
B
Câu 1. Bệnh nhân bị tăng sản tiền liệt tuyến và sỏi bàng quang bị bí tiểu cấp
Nguyên nhân bí tiểu cấp là:
a. Sỏi bàng quang kẹt cổ bàng quang
b. Tăng sản tiền liệt tuyến
c. Viêm bàng quang
d. Viêm tiền liệt tuyến
A