BÀI 1. SỎI TIẾT NIỆU Flashcards

1
Q

Câu 1. Sỏi đóng khuôn sát vào bể thận và các đài thận, ta gọi nó là: a.
Nephrocalcinose
b. Sỏi cơ quan
c. Sỏi san hô
d. Sỏi cystine

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 3. Tỷ lệ sỏi niệu ở Hoa Kỳ là: a. 5-10%
b. 10-15%
c. 20-35%
d. 30-35%

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 8. Nguyên nhân làm tăng nồng độ calci nước tiểu: a.
Cường giáp
b. Sử dụng corticoid
c. Thừa vitamin D
d. Cả 3 câu trên đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 9. Lý thuyết hình thành sỏi đang được sử dụng hiện nay là: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết Genome SLC26A6
d. Tất cả các thuyết trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 11. Chất nào sau đây là chất tạo sỏi: a. Canxi
b. Oxalat
c. Cystin
d. Cả 3 chất trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 12. Lý thuyết giải thích hiện tượng một số bệnh nhân khi thiếu một số chất
thì bị sỏi là:
a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết gen SLC26A6
d. Không thuyết nào giải thích được

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 13. Những nguyên nhân nào làm sỏi niệu bị vướng lại:
a.
Hình dạng viên sỏi
b. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 14. Những nguyên nhân nào làm sỏi niệu bị vướng lại:
a. Độ cứng viên sỏi
b. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu *
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 16. Dùng nhiều vitamin D tăng nguy cơ sỏi niệu, nguyên nhân là: a.
Tăng nồng độ phosphat
b. Tăng nồng độ canxi *
c. Tăng nồng độ oxalat
d. Giảm acid uric

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 17. Sỏi niệu hiếm khi xảy ra trước bao nhiêu tuổi:
a. 20
b. 25
c. 30
d. 35

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 18. Giảm số lượng vi khuẩn Oxalobacter fomigens làm tăng nguy cơ sỏi niệu
Nguyên nhân là:
a. Vi khuẩn làm giảm hấp thu Oxalat
b. Vi khuẩn làm acid hóa nước tiểu
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 19. Chất chủ yếu hình thành nên sỏi cản quang: a.
Oxalat
b. Acid uric
c. Calci
d. Tất cả đều đúng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 20. Chất chủ yếu hình thành nên sỏi không cản quang: a.
Oxalat
b. Acid uric
c. Calci
d. Tất cả đều đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 21. Vòng xoắn bệnh lý của sỏi niệu:
a. Sỏi -> Tắc nghẽn -> Nhiễm trùng
b. Sỏi -> Nhiễm trùng -> Tắc nghẽn
c. Nhiễm trùng -> Tắc nghẽn -> Sỏi
d. Tất cả đều sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 22. Yếu tố nguy cơ hình thành sỏi niệu, chọn câu sai: a.
Thừa nắng thiếu nước
b. Vận động nhiều
c. Bất thường giải phẫu
d. Có thai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 23. Tỷ lệ calci chiếm trong các trường hợp sỏi niệu: a. 50-
60%
b. 60-70%
c. 70-80%
d. 80-90%

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 24. Chọn nhận định đúng:
a. Nguyên nhân hình thành sỏi niệu cản quang là do tăng acid uric máu
b. Sỏi Calci chiếm khoảng 20 – 30% sỏi tiết niệu
c. Thừa nắng, thiếu nước là một yếu tố nguy cơ hình thành sỏi tiết niệu
d. Sử dụng rượu bia không phải nguyên nhân gây sỏi tiết niệu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 25. Một số yếu
tố trong hình thành sỏi tiết niệu: a. Thừa nắng, thiếu nước
b. Ngồi nhiều, bất động lâu
c. Bất thường giải phẫu học
d. Tất cả các yếu tố trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 26 Một số bất thường giải phẫu học dẫn tới hình thành sỏi, ngoại trừ: a.
Thận xoay dang dở
b. Thận móng ngựa
c. Có thai
d. Thận độc nhất

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 27. Các loại sỏi tiết niệu: a. Sỏi
canxi và sỏi phospho
b. Sỏi canxi và sỏi acid uric
c. Sỏi cản quang và không cản quang
d. Sỏi nhiễm trùng và sỏi không nhiễm trùng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 1. Độ tuổi mắc sỏi niệu trung bình của nam giới là: a. 30-
69
b. 40-69
5
c. 50-79
d. 60-79

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 2. Độ tuổi mắc sỏi niệu trung bình của nữ giới là: a. 30-
69
b. 40-69
c. 50-79 *
d. 60-79

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 3. Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn có các đặc điểm sau, trừ một: a. Thành
phần gồm Phosphate, Amoniac, Magnesie.
b. Do các vi khuẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây rara
c. Tạo thành trong môi trường kiềm
d. Tạo thành trong môi trường acid

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 4. Thợ máy, đầu bếp là những nghề có tỷ lệ sỏi niệu cao hơn các ngành khác
vì :
a. Độ tuổi trung bình của những người làm nghề nghiệp này cao
b. Do hầu hết công nhân là nam
c. Do sắc tộc của nhóm nghề này hầu hết là Mỹ da trắng
d. Do môi trường làm việc có nhiệt độ cao

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 5. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do: a.
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalat, acid uric hơn
b. Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 6. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do: a.
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalate, acid uric hơn
b. Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

d. Cả a,b đều sai
Câu 7. Đâu KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ hình thành sỏi niệu: a.
Thận móng ngựa
b. Nang thận
c. Thận xoay dang dở
d. Hẹp niệu quản

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 8. Sỏi urat tiết niệu hình thành do:
a. Tăng chuyển hóa purine từ protein động vật
b. Uống nhiều rượu bia
c. a,b đúng
d. a,b sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 9. Các nguyên nhân hình thành sỏi bàng quang, NGOẠI TRỪ:
a. Bàng quang thần kinh
b. Tăng sản tuyến tiền liệt
c. Đặt thông tiểu lâu ngày
d. Bàng quang tăng hoạt

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 10. Sỏi acid uric có những đặc tính sau, ngoại trừ:
a. Cản quang
b. Dễ tan trong môi trường kiềm
c. Dễ kết tinh trong môi trường acid
d. Dễ xuất hiện khi tăng chuyển hóa purine trong cơ thể

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 11. Sỏi niệu quản có những đặc tính sau, ngoại trừ:
a. 80% là từ thận rơi xuống
b. Sỏi cả 2 bên rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu
c. Sỏi cả 2 bên rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu
d. Có thể dẫn tới hư hại chức năng thận cùng bên bị sỏi

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 1. Hypocitraturia là tình trạng giảm nồng độ citrate trong nước tiểu Các
bệnh nhân mắc rối loạn này được xem là có nguy cơ mắc sỏi niệu Các tác giả đã
dựa vào thuyết nào để giải thích cho mối liên quan trên: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Lý thuyết genome SLC26A6
d. Cả 3 lý thuyết đều không thể giải thích được

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 2. Lý thuyết giải thích hiện tượng một số bệnh nhân khi thiếu một số chất
thì bị sỏi niệu Đó là thuyết nào: a. Lý thuyết tạo nhân
b. Lý thuyết ức chế tinh thể
c. Thuyết gen SLC26A6
d. Không thuyết nào giải thích được vì sao bị sỏi niệu

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 3. Chất nào sau đây
không phải là chất tạo sỏi: a. Canxi
b. Oxalat
c. Nephrocalcin
d. Cystine

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 4. Độ tuổi mắc Sỏi Niệu trung bình là: a.
20-40
b. 30-50
c. 40-60
d. 50-70

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 5. Đâu là những yếu tố thuận lợi cho sự hình thành sỏi tiết niệu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiền sử chấn thương thận
b. Ứ đọng nước tiểu
c. Nhiễm trùng đường tiểu
d. Dị dạng đường tiểu

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 7. Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau
quặn thận:
a. Sỏi càng to càng dễ đau quặn thận
b. Sỏi càng nhỏ càng dễ đau quặn thận
c. Không có mối liên quan
d. Cơn đau quặn thận có thể gây ra với 1 viên sỏi có kích thước bất kỳ

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 8. Sỏi thận do nhiễm trùng có đặc điểm: a.
Có dạng hình san hô
b. Thành phần gồm Phosphate, Amoniac và Magie
c. Tạo thành trong môi trường kiềm
d. Cả 3 câu trên đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 1. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Ứ nước thượng nguồn
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Tất cả các ý trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 2. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Đau quặn thận
b. Bí tiểu
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Tất cả các ý trên

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 3. Biến chứng của sỏi thận là: a.
Đau quặn thận
b. Bí tiểu
c. Nhiễm khuẩn
d. Tất cả các ý trên

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 6. Biến chứng của sỏi thận, ngoại trừ: a.
Nhiễm khuẩn
b. Phá hủy thận phát sinh ra nó
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Đau quặn thận

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 7. Bệnh cảnh sỏi thận có thể diễn tiến theo tình huống nào sau đây: a.
Diễn tiến âm thầm  bệnh nhân không hay mình mắc bệnh
b. Diễn tiến từ từ  bệnh nhân đau âm ỉ vùng hông lưng
c. Diễn tiến rầm rộ biểu hiện qua cơn đau quặn thận
d. Cả 3 trường hợp trên

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Câu 8. Loại sỏi nào sau đây gây biến chứng nhanh và nặng trên thận: a.
Sỏi thận
b. Sỏi niệu quản
c. Sỏi bàng quang
d. Cả 3 loại sỏi trên

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Câu 9. Trong các loại sỏi thận sau đây, loại sỏi khó di chuyển nhất xuống niệu
quản là:
a. Sỏi đài trên
b. Sỏi đài dưới
c. Sỏi đài giữa
d. Sỏi bể thận

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Câu 10. Sỏi niệu quản có 80% khả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích
thước:
a. < 0,8cm
b. < 0,6cm
c. < 0,4cm
d. < 1cm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Câu 11. Biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản có triệu chứng sốt cao, rét run:
a. Thận ứ nước
b. Thận ứ mủ
c. Vô niệu
d. Thận mất chức năng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Câu 12. Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ: a.
Sỏi niệu quản hai bên
b. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
c. Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang
d. Sỏi thận hai bên

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Câu 13. Abscess thận do sỏi niệu thuộc giai đoạn nào: a.
Giai đoạn chống đối
b. Giai đoạn giãn nở
c. Giai đoạn biến chứng *
d. Không thuộc vào bất kỳ giai đoạn nào

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu 14. Giai đoạn chống đối, ngoại trừ: a.
Phù nề niêm mạc đường niệu
b. Gây đau quặn thận
c. Giảm chức năng thận
d. Có thể điều trị nội

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Câu 15. Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, ngoại trừ: a.
80% là do từ thận rơi xuống
b. 75% các trường hợp nằm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản
c. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu
d. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Câu 16. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng
sau, ngoại trừ:
a. Nhiễm trùng niệu
b. Xơ hẹp cổ bàng quang
c. Rối loạn tiểu tiện
d. Bí tiểu cấp

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Câu 17. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây những biến chứng:
a. Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm các sỏi khác
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Câu 18. Những yếu tố làm viên sỏi vướng lại trên đường tiết niệu, CHỌN CÂU SAI:
a. Hình dạng viên sỏi
b. Các chỗ hẹp trên đường tiết niệu
c. Kích thước viên sỏi
d. Thành phần sỏi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Câu 19. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây biến chứng, CHỌN CÂU SAI:
a. Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Hẹp niệu quản phía trên sỏi
d. Suy thận

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Câu 20. Sỏi tắc lâu ngày sẽ gây biến chứng, CHỌN CÂU SAI:
a. Ứ nước vị trí dưới sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh sỏi thứ phát
d. Suy thận

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Câu 21. Những chỗ hẹp trên đường tiết niệu, CHỌN CÂU SAI: a.
Cổ đài thận
b. Khúc nối bể thận – niệu quản
c. Niệu đạo xốp
d. Cổ bàng quang

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Câu 24. Những biến chứng do sỏi tắc nghẽn, ngoại trừ: a.
Ứ nước thượng nguồn trên sỏi
b. Nhiễm khuẩn
c. Phát sinh thêm sỏi khác
d. Teo thận do bị phá hủy dần

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Câu 25. Nguyên nhân làm sỏi bị vướn lại trên đường đi: a.
Do kích thước quá to
b. Do hình dạng viên sỏi sần sủi
c. Do niệu quản quá hẹp
d. Do nhu động niệu quản yếu

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Câu 26. Đài thận, bể thận, niệu quản sẽ giãn nở nếu hòn sỏi không di chuyển
xuống được sau bao lâu: a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 6 tháng
d. 12 tháng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Câu 1. Những chỗ hẹp của niệu quản, CHỌN CÂU SAI: a.
Khúc nối bể thận – niệu quản
b. Đoạn bụng
c. Đoạn bắt chéo động mạch chậu
d. Đoạn nội thành bàng quang

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Câu 2. Nhu động niệu quản hoạt động theo tuần tự:
a. Giãn nở cơ vòng phía sau  Co bóp cơ vòng phía sau  Co bóp các thớ cơ dọc
b. Giãn nở cơ vòng phía trước  Co bóp cơ vòng phía sau  Co bóp các thớ cơ dọc
c. Co bóp cơ vòng phía trước  Giãn nở cơ vòng phía sau  Co bóp các thớ cơ dọc
d. Giãn nở cơ vòng phía trước  Co bóp cơ vòng phía sau  Giãn nở các thớ cơ dọc

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Câu 3. Những giai đoạn sẽ xảy ra khi có sỏi niệu gây tắc nghẽn:
a. Giai đoạn biến chứng  Giai đoạn giãn nở  Giai đoạn chống đối
b. Giai đoạn chống đối  Giai đoạn giãn nở  Giai đoạn biến chứng
c. Giai đoạn giãn nở  Giai đoạn chống đối  Giai đoạn biến chứng
d. Giai đoạn chống đối  Giai đoạn biến chứng  Giai đoạn giãn nở

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Câu 5. Trong giai đoạn biến chứng xảy ra hiện tượng, NGOẠI TRỪ: a.
Suy thận
b. Nhiễm khuẩn
c. Áp xe thận
d. Cơn đau quặn thận

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Câu 7. Khi sỏi tiết niệu kẹt lại ở những vị trí hẹp của niệu quản sẽ xảy ra các hiện
tượng sau:
a. Giảm nhu động niệu quản phía dưới sỏi
b. Tăng nhu động niệu quản phía dưới sỏi
c. Giảm nhu động niệu quản phía trên sỏi
d. Tăng nhu động niệu quản phía trên sỏi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Câu 9. Sỏi để lâu ngày sẽ gây xơ hóa niệu quản và là nguyên nhân: a.
Hẹp niệu quản sau lấy sỏi
b. Thận ứ nước
c. Thận ứ mủ
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Câu 1. Sỏi niệu hay bị mắc lại ở, CHỌN CÂU SAI: a.
Cổ đài thận
b. Bể thận
c. Cổ bàng quang
d. Niệu quản nội thành bàng quang

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Câu 1. Bệnh nhân bị tăng sản tiền liệt tuyến và sỏi bàng quang bị bí tiểu cấp
Nguyên nhân bí tiểu cấp là:
a. Sỏi bàng quang kẹt cổ bàng quang
b. Tăng sản tiền liệt tuyến
c. Viêm bàng quang
d. Viêm tiền liệt tuyến

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Câu 2. Đánh giá tốt nhất tình trạng ứ nước của thận trên siêu âm dựa vào: a.
Độ giãn đài thận
b. Độ giãn bể thận
c. Độ giãn đài thận và độ dày nhu mô thận
d. Độ giãn bể thận và đài thận

A

C

70
Q

Câu 3. Bệnh nhân bị sỏi thận, khi khám thận có nghiệm pháp rung thận (+) và
phản ứng đau, ngoại trừ: a. Thận ứ nước
b. Thận ứ mủ
c. Sỏi to
d. Áp xe thận

A

C

71
Q

Câu 4. Khám thấy thận lớn, nguyên nhân hay gặp là: a.
Ung thư thận
b. U tuyến thượng thận
c. Thận ứ nước do sỏi
d. Nang thận

A

C

72
Q

Câu 5. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, sỏi bàng quang dễ nhầm với,
ngoại trừ:
a. Vôi hóa tĩnh mạch vùng chậu
b. Vôi hóa buồng trứng
c. Vôi hóa tiền liệt tuyến
d. Sỏi niệu quản nội thành

A

B

73
Q

Câu 6. Chẩn đoán chính xác nhất tình trạng bị ảnh hưởng của thận do sỏi bằng:
a. Chụp MSCT hệ niệu có cản quang
b. Siêu âm
c. Chụp nhấp nháy thận (thận đồ)
d. Chụp niệu quản bể thận ngược dòng

A

A

74
Q

g Câu 7. Vị trí hay gặp sỏi niệu quản là : a.
Mọi vị trí
b. 1/3 dưới
c. 1/3 giữa
d. 1/3 trên

A

B

75
Q

Câu 10. Dấu chạm sỏi là dấu hiệu phát hiện dựa trên: a.
Thăm khám
b. Thăm dò bằng thông sắt
c. X-quang
d. Nội soi bàng quang

A

B

76
Q

Câu 11. Sỏi hay bị mắc lại ở những chỗ hẹp trên đường tiết niệu Vậy sỏi thận hay
bị mắc lại ở: a. Cổ đài thận
b. Bể thận
c. Cổ bàng quang
d. Câu a và b đúng

A

D

77
Q

Câu 12. Xét nghiệm nào giúp đánh giá mức độ ứ nước của thận:
a. MSCT, UIV, siêu âm
b. MSCT, UIV, soi bàng quang- niệu quản
c. MSCT, soi bàng quang, KUB
d. UIV, siêu âm, KUB

A

A

78
Q

Câu 13. Triệu chứng lâm sàng hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên: a.
Đái máu
b. Đái máu cuối bãi
c. Đau quặn thận
d. Đau âm ỉ thắt lưng

A

C

79
Q

Câu 15. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi: a.
Tăng áp lực đột ngột tại bể thận - niệu quản
b. Tăng áp lực từ từ tại bể thận - niệu quản
c. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn
d. Câu a và c đúng

A

D

80
Q

Câu 16. Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên:
a. Định lượng calci máu
b. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
c. Siêu âm hệ tiết niệu
d. Chụp niệu đồ tĩnh mạch

A

C

81
Q

Câu 17. Trong sỏi đường tiết niệu trên, siêu âm có các vai trò sau đây trừ:
a. Phát hiện được sỏi không cản quang
b. Đánh giá phần nào chức năng thận thông qua đo độ dày nhu mô thận *
c. Chẩn đoán được nhiễm trùng thận
d. Đánh giá mức độ ứ nước thận

A

B

82
Q

Câu 18. Chẩn đoán sỏi bàng quang chắc chắn nhất là bằng: a.
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
b. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
c. Soi bàng quang
d. Siêu âm

A

C

83
Q

Câu 19. Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: a. Thận ứ nước
b. Suy thận
c. Vô niệu
d. Bí tiểu cấp

A

D

84
Q

Câu 20. Sỏi đường tiết niệu trên bao gồm:
a. Sỏi niệu quản
b. Sỏi thận
c. Sỏi bàng quang
d. A và B đúng

A

D

85
Q

Câu 23. Phương tiện chẩn đoán sỏi bàng quang, CHỌN CÂU SAI: a. Siêu âm
b. KUB
c. Nội soi bàng quang chẩn đoán
d. Cặn lắng nước tiểu

A

D

86
Q

Câu 27. Triệu chứng lâm sàng hay gặp của sỏi đường tiết niệu trên: a.
Tiểu máu đầu dòng
b. Tiểu máu cuối dòng
c. Cơn đau quặn thận
d. Tiểu máu toàn bãi

A

C

87
Q

Câu 28. Triệu chứng lâm sàng hay gặp của sỏi đường tiết niệu dưới: a.
Đau âm ỉ vùng thắt lưng
b. Tiểu máu
c. Tiểu gắt
d. Cơn đau quặn thận

A

C

88
Q

Câu 29. Chụp cộng hưởng từ đường tiết niệu có giá trị trong những trường hợp
nào:
a. Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu
b. Bệnh nhân dị ứng iode
c. Bệnh nhân suy thận
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

89
Q

Câu 30. Triệu chứng lâm sàng của sỏi bàng quang: a.
Tiểu buốt
b. Tiểu lắt nhắt
c. Tiểu tắt giữa dòng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

90
Q

Câu 31. Chẩn đoán sỏi niệu đạo:
a. Khám tầng sinh môn, thăm trực tràng có thể sờ thấy sỏi nằm dọc đường đi niệu đạo
b. Thăm dò bằng thông sắt thấy dấu hiệu chạm sỏi
c. Bệnh nhân tiểu buốt, tiểu khó, đôi khi bí tiểu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

91
Q

Câu 32. Chụp Xquang hệ niệu không chuẩn bị giúp: a.
Cho biết hình thái đài bể thận và niệu quản
b. Vị trí của sỏi
c. Chức năng của thận
d. Mức độ giãn nở đài bể thận

A

B

92
Q

Câu 33. Khả năng tự đào thải tự nhiên của sỏi kích thước <=2mm qua niệu quản
theo AUA 2016 là:
a. 3 ngày
b. 5 ngày
c. 8 ngày
d. 10 ngày

A

C

93
Q

Câu 34. Cận lâm sàng đơn giản nào có thể giúp chẩn đoán sỏi bàng quang
a. Chụp KUB
b. Chụp UIV
c. Nội soi bàng quang
d. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu

A

A

94
Q

Câu 1. Một bệnh nhân vào viện vì đái máu toàn bãi và đau thắt lưng phải sau khi
lao động nặng Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có sỏi thận phải: a.
Đây là một trường hợp sỏi thận đơn thuần
b. Đây là một trường hợp chấn thương thận đơn thuần
c. Đái máu là do sỏi cọ xát vào niêm mạc bể thận
d. Đau thắt lưng là do sỏi di động

A

C

95
Q

Câu 2. Một bệnh vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản
hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là:
a. Siêu âm
b. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
c. Định lượng créatinine niệu
d. Định lượng créatinine máu và điện giải đồ

A

D

96
Q

Câu 3. Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán tăng sản tiền liệt tuyến và sỏi
bàng quang, làm siêu âm thấy cả hai thận giãn: a. Cả 2 thận giãn là do sỏi bàng
quang
b. Cả hai thận giãn là do tăng sản tiền liệt tuyến
c. Ba yếu tố trên không có liên quan nhau
d. Sỏi bàng quang và hai thận giãn thận giãn là hai biến chứng của tăng sản tiền liệt
tuyến tuyến

A

D

97
Q

Câu 4. Một thanh niên vào viện vì bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp
nhất:
a. Viêm tiền liệt tuyến cấp
b. Giập niệu đạo sau chấn thương
c. Sỏi niệu đạo
d. Hẹp niệu đạo

A

C

98
Q

Câu 5. Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi bàng quang là: a.
Đái máu cuối bãi
b. Rối loạn tiểu tiện dạng tiểu rắt tiểu buốt
c. Đái tắt giữa dòng
d. Đái máu toàn bãi

A

C

99
Q

Câu 6. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trong những trường hợp nào
sau đây khó phát hiện sỏi cản quang hệ tiết niệu, ngoại trừ: a. Sỏi có kích thước
nhỏ (0,3cm ở tiểu khung)
b. Sỏi nằm chồng lên xương
c. Thận ứ nước lớn
d. Bệnh nhân béo

A

C

100
Q

Câu 7. Bệnh nhân vào cấp cứu vì lý do cơn đau quặn thận (P). Qua thăm khám
lâm sàng, nghi ngờ sỏi niệu quản (P). Cận lâm sàng nào được chỉ định đầu tiên:
a. KUB
b. Siêu âm và KUB
c. Siêu âm
d. MSCT

A

B

101
Q

Câu 8. Để chẩn đoán xác định sỏi bàng quang trong các trường hợp khó cần dựa
vào:
a. Triệu chứng lâm sàng
b. Siêu âm
c. KUB
d. Nội soi bàng quang

A

D

102
Q

Câu 9. Một bệnh nhân có tiền sử bị đau âm ỉ thắt lưng một bên, có lúc lên cơn
đau quặn thận từ một năm nay, thời gian gần đây thấy hết đau lưng nhưng xuất
hiện đái rắt, đái buốt, có lúc tắc tiểu giữa dòng đó là: a. Sỏi niệu quản làm thận mất
chức năng
b. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng tiết niệu
c. Sỏi niệu quản di chuyển rơi xuống bàng quang
d. Sỏi niệu đạo kẹ

A

C

103
Q

Câu 10. Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau
quặn thận:
a. Sỏi càng to càng dễ bị đau quặn thận
b. Sỏi càng nhỏ càng dễ bị đau quặn thận
c. Có mối liên quan
d. Cơn đau quặn thận có thể được gây ra bởi 1 viên sỏi có kích thước bất kỳ

A

D

104
Q

Câu 11. Đái máu trong sỏi đường tiết niệu trên là: a.
Đái máu tự nhiên
b. Đái máu đầu bãi
c. Đái máu cuối bãi
d. Đái máu toàn bãi sau khi vận động mạnh

A

D

105
Q

Câu 12. Một bệnh nhân lên cơn đau quặn thận kèm đi tiểu buốt tiểu rắt là do: a.
Nhiễm trùng tiết niệu
b. Có sỏi bàng quang kèm theo
c. Sỏi niệu quản đoạn chậu kích thích bàng quang
d. Hai triệu chứng trên không có liên quan gì đến nha

A

C

106
Q

Câu 13. Trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị sỏi cản quang cần phân biệt với
những hình vôi hóa bất thường nào sau đây: a. Sỏi mật
b. Sỏi tĩnh mạch (Phlebolith).
c. Vôi hóa hạch mạc treo
d. Tất cả đúng

A

D

107
Q

Câu 15. Siêu âm là phương tiện, CHỌN CÂU SAI: a.
Có thể thực hiện nhanh tại phòng cấp cứu
b. Đánh giá được chức năng thận
c. Đánh giá được mức độ ứ nước thận
d. Phụ thuộc vào người siêu âm

A

B

108
Q

Câu 17. Xquang hệ niệu không chuẩn bị giúp ta xác định thông tin gì, CHỌN
CÂU SAI:
a. Số lượng sỏi
b. Vị trí sỏi
c. Mức độ tắc nghẽn
d. Hình dạng sỏi

A

C

109
Q

Câu 18. Một bệnh nhân tiền sử đau âm ỉ hông lưng 1 bên, có lúc có cơn đau quặn
thận Trong thời gian gần đây hết đau lưng nhưng có đái gắt, đái buốt có lúc tắc
nước tiểu giữa dòng Nhận định nào sau đây phù hợp: a. Sỏi niệu quản làm thận
mất chức năng
b. Sỏi niệu quản gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu
c. Sỏi niệu quản di chuyển rơi xuống bàng quang
d. Sỏi kẹt niệu đạo

A

C

110
Q

d. Sỏi kẹt niệu đạo
Câu 19. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng,
ngoại trừ:
a. Nhiễm trùng tiết niệu
b. Bí tiểu cấp
c. Rối loạn tiểu tiện
d. Đái máu

A

D

111
Q

Câu 20. Một bệnh nhân vào viện vì bí tiểu cấp, chẩn đoán được nghỉ tới nhiều
nhất:
a. Viêm tuyến tiền liệt cấp
b. Sỏi kẹt niệu đạo
c. Bướu bàng quang
d. Sỏi niệu quản

A

B

112
Q

Câu 22. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi:
a.
Tăng áp lực đột ngột tại bể thận – niệu quản
b. Tăng áp lực từ từ tại bể thận – niệu quản
c. Thận ứ nước nhiều
d. Chỉ khi sỏi kẹt đoạn nội thành bàng quang

A

A

113
Q

Câu 23. Trong cơn đau quặn thận có nôn mửa, chướng bụng và bí trung đại tiện
Đây là:
a. Tắc ruột cơ học
b. Tắc ruột cơ năng
c. Tắc ruột cơ năng và không cần quan tâm
d. Tắc ruột cơ năng và cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh ngoại khoa khác

A

D

114
Q

Áp dụng cho câu 1, 2: Bệnh nhân nam 40 tuổi, nghề nghiệp đầu bếp, nhập viện vì lý do đau vùng thắt lưng Đau đột ngột sau lao động nặng, đau rất mạnh, bệnh
nhân phải lăn lộn và toát mồ hôi, phải gò lưng tôm cho bớt đau, đau xuất hiện ở thắt lưng lan xuống hạ vị, vùng bẹn bìu Kèm theo bệnh nhân có buồn nôn và ói mửa.
Câu 1. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: a.
Sỏi thận
b. Sỏi niệu quản
c. Sỏi bàng quang
d. Sỏi niệu đạo
Câu 2. Để xác định bệnh nhân có nhiễm trùng tiểu kèm theo hay không, cần làm
xét nghiệm:
a. Tìm bạch cầu, nitrit trong nước tiểu
b. Soi bàng quang
c. KUB
d. MSCT

A

B A

115
Q

Câu 3. Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi mật khi đã thấy hình vôi hóa trên
phim hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến
hành:
a. Chụp tư thế nghiêng
b. Siêu âm bụng
c. Chụp cắt lớp vi tính (MSCT)
d. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV

A

C

116
Q

Câu 4. Kỹ thuật nào sau đây CHẨN ĐOÁN SỚM NHẤT dãn đài thận:
a. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
b. Siêu âm
c. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng (1mm)
d. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu (lasix)

A

B

117
Q

Câu 5. Trên phim không chuẩn bị ở vùng tiểu khung hình ảnh nào có thể nhầm
với sỏi cản quang hệ tiết niệu: a. Sỏi tĩnh mạch (Phlebolith).
b. U quái buồng trứng có xương, răng
c. Gai tọa.
d. Tất cả đúng

A

D

118
Q

Câu 7. Bệnh nhân vào viện vì lý do đau hông lưng (P). Qua thăm khám lâm sàng,
nghi ngờ sỏi niệu quản (P). Cận lâm sàng nào được chỉ định đầu tiên: a. Siêu âm
b. KUB
c. MSCT
d. Tổng phân tích nước tiểu

A

A

119
Q

Câu 5. Phương pháp điều trị sỏi thận nào sau đây không xâm lấn: a.
Mổ hở lấy sỏi
b. Tán sỏi qua da
c. Tán sỏi ngoài cơ thể
d. Phẫu thuật nội soi

A

C

120
Q

Câu 6. Phương pháp điều trị sỏi niệu nào sau đây xâm lấn tối thiểu: a.
Mổ hở lấy sỏi
b. Tán sỏi qua da
c. Tán sỏi nội soi ngược dòng
d. Phẫu thuật nội soi

A

C

121
Q

Câu 7. Thái độ xử trí của bệnh nhân bị tăng sản tiền liệt tuyến vì bí tiểu cấp, làm
siêu âm có sỏi bàng quang:
a. Mổ lấy sỏi bàng quang cấp cứu
b. Mổ dẫn lưu bàng quang cấp cứu
c. Đặt sonde tiểu lưu
d. Bóp sỏi bàng quang nội soi cấp cứu

A

C

122
Q

Câu 8. Hiệu quả tán sỏi của phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể phụ thuộc vào các
yếu tố sau, ngoại trừ: a. Kích thước sỏi
b. Vị trí sỏi
c. Độ cứng của sỏi
d. Sỏi không cản quang hiệu quả hơn sỏi cản quang

A

D

123
Q

Câu 9. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng Chọn câu ĐÚNG:
a. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể
b. Tán sỏi ngoài cơ thể vẫn chỉ định khi có nhiễm trùng
c. Cho kháng sinh rồi tán sỏi ngoài cơ thể ngay
d. Dùng kháng sinh đến hết sốt, cấy nước tiểu âm tính sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ
thể

A

D

124
Q

Câu 10. Chống chỉ định Tán sỏi nội soi ngược dòng Chọn câu sai: a.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa điều trị ổn định
b. Chưa kiểm soát rối loạn đông máu
c. Bất thường về giải phẫu học và hẹp niệu quản
d. Sỏi niệu quản 1/3 trên có kích thước > 1,5cm

A

D

125
Q

Câu 11. Biến chứng thường gặp sau tán sỏi ngoài cơ thể. Ngoại trừ: a.
Tiểu máu thoáng qua
b. Đau quặn thận
c. Chuỗi sỏi
d. Vỡ thận

A

D

126
Q

Câu 12. Chỉ định điều trị nội khoa sỏi thận, chọn câu đúng: a.
Sỏi có đường kính < 5mm và không ứ nước thượng nguồn
b. Sỏi có đường kính < 5mm và có ứ nước thượng nguồn
c. Sỏi có đường kính > 5mm và không ứ nước thượng nguồn
d. Sỏi có đường kính > 5mm và có nước thượng nguồn

A

A

127
Q

Câu 13. Chỉ định điều trị nội
khoa sỏi niệu quản: a. Sỏi có đường kính > 5mm
b. Đau quặn thận nhiều lần
c. Thận ứ nước độ II
d. Tất cả đều sai

A

D

128
Q

Câu 14. Chỉ định điều trị nội khoa sỏi niệu quản, ngoại trừ: a.
Sỏi có đường kính <5cm *
b. Đau quặn thận lần đầu
c. Thận ứ nước độ I
d. Trên XQ sỏi tương đối nhẵn

A

A

129
Q

Câu 15. Chỉ định điều trị ngoại khoa sỏi đường tiết niệu trên, CHỌN CÂU SAI:
a. Điều trị nội khoa thất bại
b. Sỏi to không thể điều trị nội khoa được.
c. Sỏi niệu chưa biến chứng
d. Có bất thường giải phẫu của hệ niệu

A

C

130
Q

Câu 17. Chống chỉ định của ESWL, CHỌN CÂU SAI: a. Trẻ
em
b. Phụ nữ mang thai
c. Nhiễm khuẩn tiết niệu
d. Creatinin <1mg%

A

D

131
Q

Câu 18. Chỉ định của PCNL, CHỌN CÂU SAI: a. Sỏi
thận có kích thước > 30mm hoặc nhiều sỏi
b. Sỏi san hô hoặc bán san hô (thường loại nhỏ).
c. Sỏi thận tái phát sau mổ hở hay nội soi hông lưng
d. Sỏi trên người béo phì nặng

A

D

132
Q

Câu 19. Chỉ định của phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi, NGOẠI TRỪ: a.
Sỏi NQ quá cao ở NQ 1/3 trên,
b. Sỏi quá cứng và to ở 1/3 giữa.
c. Sỏi thận đơn thuần, nằm ở bể thận ngoài xoang
d. Sỏi trên ở nhân có vết mổ cũ

A

D

133
Q

Câu 20 Chỉ định điều trị nội khoa sỏi thận: a. Sỏi
đường kính 7mm
b. Có ứ nước thượng nguồn
c. A,B sai
d. A,B đúng

A

C

134
Q

Câu 21. Chỉ định điều trị nội khoa sỏi niệu quản: a.
Kích thước viên sỏi 7mm
b. Thận ứ nước độ I *
c. Đau quặn thận nhiều lần
d. Có biến chứng nhiễm trùng tiết niệU

A

B

135
Q

Câu 22. Nguyên tắc chung trong điều trị nội khoa sỏi tiết niệu: a.
Giảm đau khi đã chẩn đoán cụ thể
b. Ăn nhiều cua, ốc, cá
c. Luôn luôn cho kháng sinh, kháng viêm
d. Uống ít nước

A

A

136
Q

Câu 28. Tai biến của tán sỏi ngoài cơ thể:
a. Tụ dịch trong và quanh chủ mô thận
b. Đứt niệu quản đối với đoạn 1/3 trên
c. Nhiễm khuẩn tiết niệu
d. Teo thận

A

A

137
Q

Câu 29. Di chứng của tán sỏi ngoài cơ thể: a. Teo thận
b. Sẹo xơ chủ mô thận
c. A,B đúng
d. A,B sai

A

C

138
Q

Câu 30. Chỉ định của tán sỏi thận qua da: a. Sỏi thận > 30mm
b. Sỏi bán san hô
c. Sỏi san hô
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

139
Q

Câu 31. Tai biến, biến chứng của tán sỏi thận qua da: a. Thủng đại tràng
b. Thủng màng phổi
c. Tiểu máu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

140
Q

Câu 32. Chỉ định của tán sỏi nội soi ngược dòng: a. Sỏi niệu quản 1/3 trên
b. Sỏi niệu quản 1/3 giữa, dưới < 15mm
c. Sỏi thận to
d. Cả 3 đáp án đều sai

A

B

141
Q

Câu 33. Chống chỉ định của tán sỏi nội soi ngược dòng: a.
Bất thường khớp háng
b. Nhiễm khuẩn tiết niệu
c. Cả A,B đúng
d. Cả A,B sai

A

C

142
Q

Câu 34. Di chứng của tán sỏi nội soi ngược dòng: a.
Xơ hẹp niệu quản
b. Thủng niệu quản
c. Nhiễm khuẩn tiết niệu
d. B,C đúng

A

A

143
Q

Câu 35. Chỉ đinh phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi: a.
Sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên
b. Sỏi niệu quản cứng, to đoạn 1/3 giữa
c. A,B đúng
d. A,B sai

A

C

144
Q

Câu 36. Chống chỉ định phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi: a.
Tiền căn mổ cũ, không tạo được khoang sau phúc mạc
b. Bệnh lý nội khoa không ổn định
c. Dị ứng CO2
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

145
Q

Câu 37. Biến chứng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi:
a. Chảy máu do xâm lấn nhiều
b. Sỏi chạy lên thận
c. Tổn thương các cơ quan lân cận
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

A

D

146
Q

Câu 1. Bệnh nhân có sỏi niệu quản đường kính 4 mm, không có ứ nước ngược
dòng, mới đau lần đầu Chỉ định điều trị của bệnh nhân là: a. Điều trị nội
b. Tán sỏi nội soi bằng laser
c. Tán sỏi ngoài cơ thể
d. PCNL

A

A

147
Q

Câu 2. Sau khi có đầy đủ cận lâm sàng, bệnh nhân được kết luận có sỏi niệu quản
đoạn 1/3 trên, kích thước 15mm, có kèm theo nhiễm khuẩn đường tiết niệu và ứ
nước độ Ii Phương pháp điều trị thích hợp là:
a. Tán sỏi nội soi ngược dòng sau khi điều trị nhiễm khuẩn ổn định
b. Tán sỏi ngoài cơ thể
c. Nội soi hông lưng
d. Mổ hở

A

A

148
Q

Câu 3. Chọn câu đúng về theo dõi sau tán sỏi ngoài cơ thể theo hội tiết niệu thận
học năm 2015:
a. Sau lần tán sỏi đầu tiên bệnh nhân được hẹn tái khám sau 1-2 tuần với phim KUB
và và siêu âm để xác định sỏi đã tan và đào thải hết mảnh sỏi hoặc có cần tán bổ sung
b. Sau lần tán sỏi đầu tiên bệnh nhân được hẹn tái khám sau 2-3 tuần với phim KUB
và và siêu âm để xác định sỏi đã tan và đào thải hết mảnh sỏi hoặc có cần tán bổ sung
c. Sau lần tán sỏi đầu tiên bệnh nhân được hẹn tái khám sau 3-4 tuần với phim KUB
và và siêu âm để xác định sỏi đã tan và đào thải hết mảnh sỏi hoặc có cần tán bổ sung
d. Sau lần tán sỏi đầu tiên bệnh nhân được hẹn tái khám sau 4-5 tuần với phim KUB
và và siêu âm để xác định sỏi đã tan và đào thải hết mảnh sỏi hoặc có cần tán bổ sung

A

C

149
Q

Câu 4. Thái độ xử trí triệt để sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo tiền liệt tuyến: a. Đẩy
sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
b. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
c. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
d. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince

A

C

150
Q

Câu 5. Phương pháp được chọn lựa để điều trị cơn đau quặn thận do sỏi có nhiễm
khuẩn là: a. Kháng sinh
b. Giảm co thắt, kháng viêm và kết hợp kháng sinh, khi ổn định sẽ giải quyết sỏi sau
c. Dẫn lưu thận qua da hoặc nội soi đặt thông JJ
d. Mổ lấy sỏi cấp cứu

A

B

151
Q

Câu 6. Kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng phương pháp tán sỏi nội soi: a.
Tỉ lệ thành công cao nhất ở sỏi niệu quản 1/3 dưới
b. Tỉ lệ thành công cao nhất ở sỏi niệu quản 1/3 giữa
c. Tỉ lệ thành công cao nhất ở sỏi niệu quản 1/3 trên
d. Tỉ lệ thành công cao hay thấp tùy thuộc vào kinh nghiệm phẫu thuật viên

A
152
Q

Câu 7.
Thái độ xử trí cấp cứu sỏi niệu quản biến chứng thận ứ mủ dọa Sốc nhiễm
khuẩn:
a. Kháng sinh
b. Mổ lấy sỏi
c. Dẫn lưu thận mở
d. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)

A

C

153
Q

Câu 8. Thái độ xử trí sỏi niệu quản đoạn chậu biến chứng ứ nước độ III là: a.
Đặt thông JJ
b. Mổ lấy sỏi
c. Mở thận ra da
d. Tán sỏi nội soi và đặt thông JJ

A

D

154
Q

Câu 9. Thái độ xử trí cấp cứu thận ứ mủ do sỏi:
a. Dẫn lưu thận mở, sau đó làm thận đồ. Tuỳ theo kết quả thận đồ mà có thái độ sử trí
thích hợp
b. Mổ lấy sỏi
c. Cắt thận
d. Dẫn lưu thận - niệu quản nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)

A

A

155
Q

Câu 10. Bệnh nhân sỏi thận (T), sỏi cản quang, đường kính 3cm, cực dưới, không
nhiễm trùng tiểu Phương pháp điều trị được lựa chọn là:
a. Điều trị nội
b. ESWL
c. PCNL
d. Mổ hở

A

C

156
Q

Câu 11. Đứng trước một bệnh nhân bị sỏi niệu đạo đều cần làm là: a.
Xẻ niệu đạo lấy sỏi rồi khâu lại niệu đạo
b. Xẻ niệu đạo lấy sỏi, đặt thông tiểu rồi khâu lại
c. Đẩy sỏi niệu đạo vào bàng quang bằng áp lực nước rồi gắp sỏi bàng quang
d. Mở bàng quang ra dA

A

C

157
Q

Câu 12. Bệnh nhân có sỏi khúc nối niệu quản-bồn thận đường kính 5 mm, thận
không ứ nước, mới đau lần đầu Chỉ định điều trị của bệnh nhân là: a. Điều trị nội
b. Tán sỏi ngoài cơ thể.
c. Tán sỏi nội soi ngả niệu đạo
d. Tất cả đúng

A

A

158
Q

Câu 13. Kỹ thuật mới nhất trong điều trị sỏi tiết niệu: a.
ESWL
b. PCNL
c. Tán sỏi nội soi ngược dòng
d. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi

A

B

159
Q

Câu 14. Vì sao phải đặt JJ sau tán sỏi nội soi ngược dòng, CHỌN CÂU SAI: a.
Tránh hẹp niệu quản
b. Tránh nhiễm khuẩn
c. Giúp tiểu ra mảnh sỏi dễ dàng hơn
d. Giảm nguy cơ hẹp niệu quản

A

C

160
Q

Câu 15. Di chứng của ESWL, CHỌN CÂU SAI: a.
Sẹo xơ chủ mô thận
b. Teo thận
c. Tiểu máu
d. Tăng huyết áp

A

C

161
Q

Câu 16. Điều trị nội khoa cho sỏi urat, CHỌN CÂU SAI: a.
Hạn chế ăn thịt
b. Dùng loại muối lotin
c. Hạn chế ăn trứng, sữa
d. Làm nước tiểu kiềm tính bằng cách uống thêm bicarbonat

A

C

162
Q

Câu 17. Bệnh nhân nam 30 tuổi vào viện vì cơn đau quặn thận lần đầu Siêu âm
ổ bụng ghi nhận thận trái ứ nước độ I do sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên kích thước
8mm Phương pháp điều trị tối ưu được lựa chọn cho bệnh nhân này: a. Theo
dõi không làm gì thêm vì sỏi nhỏ, bệnh đau lần đầu
b. Điều trị nội khó
c. Tán sỏi niệu quản trái ngoài cơ thể
d. Tán sỏi niệu quản trái nội soi ngược dòng

A

C

163
Q

Câu 18. Bệnh nhân nữ 50 tuổi vào viện vì đau âm ỉ vùng hông lưng phải Siêu âm
ổ bụng ghi nhận thận phải ứ nước cục bộ kèm sỏi san hô thận p Phương pháp
điều trị ưu tiên lựa chọn trên bệnh nhân này: a. Điều trị nội khoa
b. Tán sỏi thận phải ngoài cơ thể
c. Tán sỏi thận phải qua da
d. Mổ hở lấy sỏi thận phải

A

C

164
Q

Câu 19. Bệnh nhân nữ 45 tuổi vài viện vì đau hông lưng phải, tiểu gắt Siêu âm ổ
bụng ghi nhân sỏi niệu quản phải đoạn 1/3 dưới kích thước 9mm, sỏi thận trái
19 mm, xét nghiệm nước tiểu BC 500/ul, nitrit dương tính Hướng điều trị thích
hợp cho bệnh nhân này là:
a. Cho kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu ổn định sau đó tán sỏi niệu quản phải
nội soi ngược dòng, tán sỏi thận trái ngoài cơ thể
b. Tán sỏi niệu quản phải nội soi cấp cứu vì sỏi gây biến chứng nhiễm trùng
c. Cho kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu ổn định sau đó tán sỏi niệu quản phải
nội soi ngược dòng, mổ hở lấy sỏi thận trái
d. Cả 3 đáp án trên đều sai

A

A

165
Q

Câu 20. Có bao nhiêu phương pháp điều trị sỏi tiết niệu: a.
4
b. 5
c. 6
d. 7

A

C

166
Q

Câu 21. Có bao nhiêu phương pháp can thiệp ngoại khoa sỏi tiết niệu: a.
4
b. 5
c. 6
d. 7

A

B

167
Q

Bệnh nhân nữ 30 tuổi mang thai 12 tuần, vào viện vì cơn đau quặn thận phải,
rung thận phải (+), siêu âm thận phải ứ nước độ I, dãn niệu quản phải áp dụng
Câu 1. Cận lâm sàng sử dụng để chẩn đoán sỏi niệu quản là: a.
Chụp KUB
b. MSCT Scan hệ niệu
c. MRI
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Sau khi bệnh nhân trên đã được chẩn đoán xác định là sỏi niệu quản phải
1/3 trên/ thai 12 tuần, hướng điều trị đúng là: a. Nội soi tán sỏi ngược dòng
b. Điều trị nội
c. Tán sỏi ngoài cơ thể được vì không xâm lấn
d. Nếu sỏi nhỏ thì điều trị nội, sỏi to thì can thiệp ngoại khoa

A

C

168
Q

Câu 3. Bệnh nhân nam 40 tuổi, nghề nghiệp đầu bếp, nhập viện vì lý do đau vùng
thắt lưng Sau khi có đầy đủ cận lâm sàng, bệnh nhân được kết luận có sỏi niệu
quản đoạn 1/3 trên, kích thước 15 mm, có kèm theo nhiễm trùng tiểu và ứ nước
độ Ii Phương pháp điều trị thích hợp là: a. Nội soi tán sỏi ngược dòng
b. Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi
c. Tán sỏi qua da
d. Tán sỏi ngoài cơ thể

A

B

169
Q

Câu 4. Bệnh nhân sỏi thận (T), sỏi cản quang, đường kính 3cm, cực dưới, không
nhiễm trùng tiểu Phương pháp điều trị được lựa chọn là: a. Điều trị nội
b. PCNL
c. ESWL
d. Mổ hở

A

B

170
Q

Câu 5. Bệnh nhân nữ 45 tuổi, nhập viện vì lý do đau vùng thắt lưng Sau khi có
đầy đủ cận lâm sàng, bệnh nhân được kết luận có sỏi niệu quản đoạn 1/3 giữa,
kích thước 28 mm, có kèm theo nhiễm trùng tiểu và ứ nước độ IIi Phương pháp
điều trị thích hợp là:
a. Nội soi tán sỏi ngược dòng
b. Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi *
c. Tán sỏi qua da
d. Tán sỏi ngoài cơ thể

A

B

171
Q

Câu 6. Bệnh nhân nữ 45 tuổi, nhập viện vì lý do đau vùng thắt lưng Sau khi có
đầy đủ cận lâm sàng, bệnh nhân được kết luận có sỏi bể thận, kích thước 12 mm,
không kèm theo nhiễm trùng tiểu và ứ nước độ i Phương pháp điều trị thích hợp
là:
a. Nội soi tán sỏi ngược dòng
b. Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi
c. Tán sỏi qua da
d. Tán sỏi ngoài cơ thể

A

D

172
Q

Câu 7. Bệnh nhân nữ 52 tuổi, nhập viện vì lý do đau vùng thắt lưng, tiền căn
phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản (T). Sau khi có đầy đủ cận lâm
sàng, bệnh nhân được kết luận có sỏi niệu quản (T) 1/3 trên, kích thước 25 mm,
không kèm theo nhiễm trùng tiểu và ứ nước độ IIi Phương pháp điều trị thích
hợp là:
a. Mổ mở
b. Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi
c. Tán sỏi qua da
d. Tán sỏi ngoài cơ thể

A

A