Bài 5. Gãy xương chậu. Flashcards

1
Q

Khung chậu cấu tạo từ các xương nào? a. Bao gồm 2 xương cánh chậu, xương cùng và xương cụt b. Xương chậu, xương ngồi và xương mu c. Xương chậu và xương cùng d. Xương chậu và xương mu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Loại gãy nào dưới đây KHÔNG thuộc gãy thành chậu? a. Gãy gai chậu trước trên, gãy gai chậu trước dưới b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu c. Gãy cánh xương cùng d. Gẫy trần ổ cối

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Loại gãy nào dưới đây là gãy khung chậu? a. Gãy dọc cánh xương chậu một bên b. Gãy ổ cốỉ trật khớp háng trung tâm c. Gãy Malgaingne và gãy Voillermier d. Gãy cánh xương cùng một bên

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trong sổ các tổn thương sau đây, tồn thương nào gặp trong gãy khung chậu kỉểu Malgaigne: a. Gãy ngành mu chậu, ngồi chậu và gãy dọc cánh chậu cùng bên b. Gãy cánh xuơng cùng + gãy ngành mu chậu và ngồi chậu c. Sai khớp mu d. Sai khớp cùng chậu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong sổ các tổn thương sau đây, tổn thương nào gặp trong gãy khung chậu kiểu Voillermier? a. Gãy ngành mu chậu, ngồi chậu của cung trước và gãy dọc cánh chậu cùng bên cùa cung sau b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu và gãy cánh xương cùng hoặc sai khớp cùng chậu c. Gãy ngành mu chậu và ngồi chậu cả hai bên d. Sai khớp cùng chậu

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong số các TC sau đây của gãy khung chậu, TC nào KHÔNG phải là biểu hiện của tổn thương ở xương chậu? a. Sưng nề, tụ máu vùng có gãy xương b. Ép bửa khung chậu đau chói c. Điểm đau chói cố định tại chỗ gãy xương d. Đái ra máu toàn bãi

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

BN gãy khung chậu có thể kèm theo các tổn thương kết hợp, tổn thương nào dưới đây KHÔNG liên quan trực tiếp với gãy khung chậu? a. Tổn thương lách b. Tổn thương âm đạo c. Tổn thương niệu đạo, bàng quang (BQ), niệu quản d. Tổn thương trực tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

BN gãy khung chậu có tỷ lệ sốc cao do nhiều NN. Trong các ý dưới đây, đâu KHÔNG phải là NN dẫn đến tỷ lệ sốc chấn thương trong gãy khung chậu cao? a. Gẫy xương chậu đau đớn nhiều b. Gây khung chậu chẩy nhiều máu c. Thường có tổn thương kết hợp: chấn thương bụng, tiết niệu … d. Do đái máu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khi thăm khám BN gãy khung chậu, trong các TC sau đây, TC nào KHÔNG gặp trong đứt niệu đạo? a. Chảy máu đầu miệng sáo b. Bầm tím, sưng nề vùng tầng sinh môn c. Cầu BQ căng d. Đái ra máu

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đâu là cách vận chuyển tốt nhất trong sơ cứu BN gãy khung chậu? a. Chuyển BN bằng cáng cứng b. Chuyển BN bằng võng c. Cõng BN d. Chuyển BN bằng cáng cứng có băng ép khung chậu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

TC dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy hở khung chậu? a. Vết thương có chảy máu lẫn váng mỡ b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng thấy VT và sờ thấy đầu gãy c. Chảy máu âm đạo, thăm âm đạo sờ thấy đầu gãy d. Đi đái ra máu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

TC nào dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy kín khung chậu? a. Ép bửa khung chậu đau b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng sờ thấy VT và đầu xương c. Da xanh, niêm mạc nhợt d. Khám thấy có cầu BQ

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Biến chứng (bc) nào dưới đây KHÔNG phải là bc sớm của gãy kín khung chậu? a. Sốc chấn thương b. Tổn thương niệu đạo c. Tổn thương BQ d. Liền lệch khung chậu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly