Bài 10. Gãy thân xương cánh tay Flashcards
Câu hỏi
Đáp án
Giới hạn của gãy thân xương cánh tay như thế nào? a. Từ dưới mấu động đến trên mỏm trên lồi cầu 3-4 cm b. Từ dưới mấu động đến mỏm trên ròng rọc 3-4 cm c. Từ dưới mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu d. Từ dưới mấu động đến mỏm trên lồi cầu
a
Trong gãy thân xương cánh tay, TC nào dưới đây KHÔNG phải là TC thực thể? a. Sưng nề biến dạng chi b. Lạo xạo xương và cử động bất thường c. Đo chiểu dài tuyệt đối và tương đối xương cánh tay ngắn hơn bên lành d. Đau ở chi gẫy
d
Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy xương ở vị trí 1/3 giữa thì hay gặp tổn thương dây TK nào nhất? a. TK quay b. TK trụ c. TK giữa d. TK cơ bì
a
Cách phân loại vị trí gãy 1/3 trên thân xương cánh tay dưới đây, có ý nào KHÔNG đúng? a. Gãy dưới mấu động và trên chỗ bám của cơ ngực lớn b. Gãy dưới chỗ bám cơ ngực lớn và trên chỗ bám của cơ Delta c. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta d. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta trên chỗ bám cơ ngực lớn
d
Loại di lệch nào KHÔNG gặp trong gãy xương cánh tay? a. Di lệch chồng b. Di lệch sang bên c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách
d
Thời gian liền xương trong gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn nếu ĐT bó bột là bao nhiêu? a. 2 tuần b. 3 tuần c. 3 tháng d. 4 tháng
c
Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm tại chỗ trong gãy kín thân xương cánh tay? a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành gãy hở b. Liền xương lệch c. Khớp giả d. Cốt hóa cơ cánh tay trước
a
Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín thân xương cánh tay? a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch c. Hạn chế gấp duỗi khuỷu d. Tổn thương ĐM cánh tay
d
Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc chỉ gặp trong ĐT PT gãy thân xương cánh tay? a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít
a
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC? a. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm theo liệt TK quay b. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch lớn c. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm theo sốc chấn thương chưa ổn định d. Khớp giả
a
Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở đoạn nằm trong rãnh xoắn xương cánh tay? a. Bàn tay rủ cổ cò b. Không giạng và duỗi được ngón cái c. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu tay, rõ nhất ở kẽ ngón 1-2 d. Mất duỗi khuỷu tay
d
Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín thân xương cánh tay? a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp đặt ở mặt trong và mặt ngoài cánh tay rồi treo tay bất động b. Chỉ cố định bằng nẹp Crame cánh bàn tay c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo tay bất động d. Tiêm thuốc giảm đau và KS
a
Trong các trường hợp gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn dưới đây, trường hợp nào chọn PP ĐT bảo tồn bằng bó bột? a. Gãy kín thân xương cánh tay, có bệnh chảy máu kéo dài b. Gãy hở thân xương cánh tay c. Gãy kín hai thân xương cánh tay có tổn thương mạch máu d. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch lớn
a
Trong ĐT gãy kín xương cánh tay bằng bó bột, trường hợp nào dưới đây là ĐÚNG? a. Bó bột cẳng bàn tay b. Bó bột ngực - cánh bàn tay c. Bó bột từ 1/3 trên cánh tay đến khớp bàn ngón, bàn tay để sấp d. Bó bột từ bả vai đến khớp bàn ngón tay, bàn tay để tư thế trung bình
b
Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương nẹp vít đối với gãy kín xương cánh tay ở người lớn? a. Cố định ổ gãy vững chắc b. Không phải bó bột, tập vận động sớm c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của xương d. Ít nguy cơ NK
d
ĐT PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín xương cánh tay ở người lớn nhằm mục đích nào dưới đây là số 1? a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy vững chắc, tập vận động sớm khớp vai và khớp khuỷu b. Dự phòng nguy cơ NK, viêm xương c. Tránh bc khớp giả d. Chống thoái hóa khớp
a
Bc nào sau đây là bc muộn của PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín thân xương cánh tay? a. Chảy máu tại vết mổ b. Bc tổn thương mạch máu, TK do PT c. NK vết mổ d. Gãy nẹp, bật vít
d
Trong gãy xương cánh tay, sự chèn ép cơ vào giữa hai đầu gãy có thể là NN gây ra di lệch gì? a. Di lệch chồng b. Di lệch sang bên c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách
a
Trong các bc muộn của gãy xương cánh tay dưới đây, bc chỉ gặp trong ĐT PT? a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít
c
Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở đoạn nằm trong máng nhị đầu? a. Mất duỗi đốt 1 các ngón dài b. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu tay, rõ nhất ở kẽ ngón 1-2 c. Không giạng và duỗi được ngón cái d. Bàn tay rũ cổ cò
a