Bài 3. Gãy xương cẳng chân Flashcards
Trong số các loại gãy sau đây của xương chầy, loại gãy nào là gãy vững? a. Gãy nhiều mảnh b. Gãy ngang c. Gãy xoắn vặn d. Gãy có mảnh hình cánh bướm
b
Trước 1 bệnh nhân (BN) bị gãy 2 xương cẳng chân, không bắt được mạch mu chân và mạch ống gót, nên chọn thái độ xử trí nào? a. Nắn chỉnh và cố định ổ gẫy b. ĐT bằng thuổc chống co mạch c. ĐT bằng thuốc chống đông d. SÂ mạch máu xác định nguyên nhân (NN) và biện pháp xử trí
d
Thời gian liền xương trung bình của gãy kín thân xương chầy là: a. 1 tháng b. 2 tháng c. 3 – 4 tháng d. 6 tháng
c
Trước 1 gãy hở 2 xương cẳng chân, DH LS nào tại chỗ là biểu hiện của nhiễm khuần? a. Cử động bất thường tại ổ gãy b. Bất lực vận động c. Ngắn chỉ d. Viêm tấy đỏ và chẩy dịch tại vết thương
d
Trước 1 trường hợp gãy hở 2 xương cẳng chân, hình ảnh nào trên phim XQ nào là biểu hiện của VXTX ổ gẫy xương chầy? a. Hình ảnh những ổ tiêu xương và mảnh xương chết b. Còn khe dãn cách 2 đầu gãy c. Các đầu gãy bè rộng hình chân voi d. Gãy phương tiện kết xương
a
Biện pháp nào sau đây KHÔNG có tác dụng trực tỉếp dự phòng bc NK trong xử trí PT gãy hở hai xương cẳng chân? a. Cắt lọc VT b. Vô cảm tốt c. Sử dụng KS d. Bất động ổ gãy
b
Đâu là gãy hở độ I theo phân loại của Gustilo? a. VT phần mềm nhỏ ĐK < 1 cm, phần mềm tổn thương không nhiều, xương gãy đơn giản b. VT bị bầm dập dễ bị hoại tử da sau khi khâu c. VT gãy hở có khuyết hổng tổ chức lộ xương, cần tạo hình phủ bổ sung d. VT gãy xương hở có VT vòng quanh chu vi chi
a
Thế nào là khớp giả nhiễm trùng là: a. Ổ gẫy không liền xương và có viêm rò kéo dài b. Là bc gặp nhiều sau gãy xương hở hơn gãy kín c. ĐT thường khó khăn, phức tạp d. Có những trường hợp ĐT thất bại phải cắt cụt chi
a
Ý nào sau đây là KHÔNG chính xác trong phân bố thần kinh (TK) của cẳng chân? a. TK hông khoeo ngoài chạy qua vùng cổ xương mác b. TK hông khoeo ngoài chạy trong khoang trước cẳng chân c. TK hông khoeo ngoài chi phối các cơ gấp mu bàn chân d. TK hông khoeo trong chi phối cảm giác da mu chân
d
DH LS nào dưới đây KHÔNG phải là điển hình của 1 khớp giả nhiễm trùng ổ gãy chầy? a. XQ hình ảnh ổ gãy xương chầy không liền xương b. Cử động bất thường tại ổ gãy c. Lỗ rò, chẩy mủ ở căng chân d. Lệch trục của chi dưới
d
Những DH XQ nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của khớp giả thân xương chầy? a. Còn tồn tại khe đường gãy b. Hình ảnh các đầu xương bè rộng hình chân voi c. Hai đầu gãy teo nhọn như bút chì d. Có mảnh xương chết tại ổ gãy
d
Một BN bị gãy hở xương chầy độ III A, xương gãy nhiều mảnh, nhiễm bẩn, những biện pháp xử lý nào sau đây là ĐÚNG: a. Khâu kín VT và cố định bột b. Không cắt lọc VT, chỉ băng kín VT và bó định bột c. Cắt lọc VT, kết hợp xương bên trong d. Mổ CC, cắt lọc VT, cố định ổ gẫy bàng khung cố định ngoài
d
BN gẫy hở độ III A thân xương chầy, PP cố định ổ gãy nào sau đây là an toàn nhất? a. Cố định ngoài b. Nẹp vít c. Đinh nội tủy d. Bột đùi bàn chân
a
Trường hợp BN gẫy hở độ IIIA thân xương chầy đến khám lại sau 6 tháng thấy có các lỗ rò chảy nhiều dịch mủ tại chỗ, BN KHÔNG tỳ nén được trên chân bị gãy, XQ cho thấy ổ gãy xương chầy chưa liền thì chẩn đoán nào sau đây là ĐÚNG? a. Chậm liền xương b. Khớp giả nhiễm khuẩn c. Viêm xương trên ổ gẫy chưa liền d. Liền xương xấu
b
BN là người lớn, gẫy hở độ II 1/3 giữa thân xương chầy đến sớm trước 6 giờ, PP cố định ổ gãy nào sau đây là hợp lý nhất? a. Cố định ngoài b. Nẹp vít c. Đinh nội tủy có chốt d. Bột đùi bàn chân
c
Đâu KHÔNG phải là triệu chứng thực thể của gãy kín hai xương cẳng chân? a. Sau khi gãy xương BN thấy đau chói ở nơi bị chấn thương b. Cẳng chân sưng nề, cong vẹo, thường cong mở góc ra ngoài và ra sau c. Đo độ dài tuyệt đối và tương đối của xương chầy ngắn hơn bên lành d. Sờ dọc mào chầy thấy mất liên tục
a
Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín hai xương cẳng chân? a. Chèn ép khoang b. Chậm liền xương, khớp giả c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối d. Liền lệch xương
a
Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín hai xương cẳng chân? a. Liền xương lệch b. Đầu xương gãy chọc thủng da thành gãy hở c. Khớp giả d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối, khớp cổ chân
b
Trong trường hợp gãy xương cẳng chân theo dõi chèn ép khoang, đo áp lực khoang có tăng, giới hạn áp lực khoang phải mổ CC rạch mở khoang giải phóng chèn ép là bao nhiêu? a. 10 mmHg b. 20 mmHg c. 5 mmHg d. Từ 30 mmHg
d
DH LS nào là quan trọng nhất khi theo dõi chèn ép khoang ở cẳng chân? a. Các ngón chân không cử động được b. Tại ổ gãy có vết tím bầm c. BN kêu đau liên tục, đã nắn chỉnh và cố định ổ gẫy, sờ thấy bắp chân d. Có phổng huyết thanh ở cẳng chân
c