Bài 13: Chậm liền xương, khớp giả Flashcards
Trong các TC LS sau đây, TC nào KHÔNG có trong khớp giả? a. Cử động bất thường b. Điểm đau chói cố định c. Ngắn chi d. Lệch trục
b
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG đúng với tiêu chuẩn chẩn đoán chậm liền xương? a. Quá thời gian liền xương trung bình mà ổ gãy vẫn chưa liền xương b. Ổ gãy còn cử động bất thường c. Không đau tại ổ gãy d. Trên XQ chưa thấy có hình ảnh can xương
c
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn đoán khớp giả? a. Quá thời gian liền xương trung bình mà ổ gãy vẫn chưa liền xương b. Ổ gãy còn cử động bất thường c. Không còn đau tại ổ gãy d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can xương
a
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn đoán khớp giả? a. Quá 2 lần thời gian liền xương trung bình mà ổ gãy vẫn chưa liền xương b. Ổ gãy còn cử động bất thường c. Còn đau nhiều tại ổ gãy d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can xương
c
Trong đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của khớp giả thực thụ? a. Khe giãn cách giữa 2 đầu xương gãy rộng b. Đầu xương có bọc tổ chức sụn giống như sụn khớp c. Xung quanh được bọc bằng tổ chức xơ d. Không có cử động bất thường
b
Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với khớp giả xơ teo? a. Không thấy hình ảnh can tại ổ gãy xương trên phim XQ b. Đầu xương gãy xơ teo, nhọn như bút chì c. Xung quanh là phần mềm xẹo xấu d. Mạch máu nuôi dưỡng ổ khớp giả phong phú
d
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG dùng để phân loại khớp giả? a. Tình trạng phần mềm tại ổ khớp giả b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả c. Tình trạng nuôi dưỡng tại đầu xương gãy d. Thời gian từ lúc bị gãy xương đến khi được chẩn đoán là khớp giả
d
Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN tại chỗ dẫn đến chậm liền xương – khớp giả? a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính có liên quan đến chuyển hóa canxi b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả c. Kéo liên tục gây dãn cách hai đầu gãy d. Bó bột không liên tục và không đủ thời gian
a
Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN toàn thân dẫn đến chậm liền xương – khớp giả? a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính có liên quan đến chuyển hóa canxi b. BN đang nuôi con bằng sữa mẹ c. BN đang ĐT K d. Gãy xương ở các vị trí có mạch máu nuôi dưỡng kém
d
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào bó bột thêm một thời gian có thể liền xương? a. BN chậm liền xương đầu dưới xương quay b. BN khớp giả thân xương đùi c. BN khớp giả cổ xương đùi d. BN khớp giả xương cánh tay
a
Trong các PP ĐT dưới đây, PP chỉ áp dụng riêng cho khớp giả NK, viêm rò thân xương chầy? a. PP ghép xương xốp tự thân b. PP kết xương bên trong bằng nẹp hoặc đinh nội tủy có chốt c. PP kết xương bên trong + ghép xương d. PP kết xương bằng khung cố định ngoài
d
Chỉ định ĐT kết xương bên trong đối với khớp giả NK là gì? a. Khớp giả NK ĐT hết viêm rò trên 6 tháng b. Khớp giả ĐT hết viêm rò sau 3 tháng c. Khớp giả NK hết viêm rò sau 1 tháng d. Khớp giả NK kết xương bằng khung cố định ngoài không liền
a
Chỉ định ĐT ghép xương đối với ổ khớp giả vô khuẩn là rất tốt, trong các loại mảnh ghép dưới đây, loại nào là tốt nhất? a. Mảnh ghép là xương mào chậu tự thân b. Mảnh ghép là xương mác tự thân c. Mảnh ghép là xương đồng loại bảo quản lạnh sâu d. Mảnh ghép là xương đồng loại đông khô
a