Bài 3: Tắc ruột - lồng ruột Flashcards

1
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu hỏi

A

Đáp án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

NN tắc ruột được chia làm các loại sau? a. Do bít, do thắt b. Do liệt, do co thắt c. NN từ thành ruột, từ lòng ruột, từ ngoài chèn ép vào ruột d. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tắc ruột do u đại tràng thuộc loại? a. Do bít, tổn thương xuất phát từ thành ruột b. Do bít, tổn thương xuất phát từ lòng ruột c. Do thắt d. NN hỗn hợp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong thực tế LS ở khoa PT bụng, thường gặp nhất là loại liệt ruột do NN sau? a. Chảy máu trong ổ bụng b. Chấn thương bụng kín (CTBK) c. Viêm phúc mạc d. Sau mổ bụng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tắc ruột cơ học do thắt có một đặc điểm rất khác biệt so với tắc ruột cơ học do bít sau? a. Chậm dẫn đến hoại tử ruột hơn b. Thường xảy ra ở BN trẻ tuổi c. Diễn biến kín đáo d. Nhanh dẫn đến hoại tử ruột hơn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các rối loạn sinh lý bệnh chủ yếu dẫn đến tử vong trong tắc ruột cơ học là? a. Rối loạn nước và điện giải b. Suy mòn suy kiệt nặng c. Sốc do đau đớn d. Rối loạn nước và điện giải, NK nhiễm độc, hoại tử ruột và viêm phúc mạc

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lồng ruột thuộc loại tắc ruột cơ học do? a. Do thắt b. Do phù nề thành ruột dẫn đến tắc c. Do liệt ruột d. Do bít

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lồng ruột cấp tính thường xảy ra ở? a. Trẻ bú mẹ b. Tuổi vị thành niên c. Trẻ lớn d. Người già

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TC LS cơ bản điển hình để chẩn đoán tắc ruột cơ học là? a. Đau bụng từng cơn, nôn sớm, bí trung đại tiện, chướng bụng, chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức khí b. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn, bí trung đại tiện, chướng bụng, có DH rắn bò, SÂ ổ bụng thấy quai ruột giãn-ứ đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động, chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức khí c. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn, bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn bò, SÂ ổ bụng thấy quai ruột giãn-ứ đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động d. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn, bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn bò, chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức khí

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với tắc ruột cơ năng dựa vào phức hợp đủ các TC? a. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe nhu động ruột tăng, SÂ thấy NN gây tắc ruột b. Đau bụng dữ dội, DH rắn bò, nghe nhu động ruột tăng, XQ thấy mức nước - khí c. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe nhu động ruột tăng, SÂ hoặc chụp CT thấy khối u gây tắc ruột d. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe nhu động ruột tăng, SÂ ruột ứ đọng và tăng nhu động, XQ thấy nhiều mức khí-nước

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học cao với tắc ruột cơ học thấp dựa vào phức hợp các TC? a. Mức độ đau bụng nhiều hay ít, nôn nhiều hay ít, bí trung đại tiện sớm hay muộn, hình thái và vị trí của mức nước-khí trên phim chụp xquang ổ bụng không chuẩn bị và sử dụng SÂ ổ bụng, chụp CT ổ bụng b. Mức độ chướng bụng, tiền sử có rối loạn đại tiện, độ tuổi, thời gian diễn biến bệnh dài hay ngắn c. Diễn biến bệnh cấp tính hay bán cấp tính, bụng chướng sớm hay muộn, tắc ruột hoàn toàn hay bán tắc ruột d. Không thể phân biệt được trước mổ, chỉ phân biệt được trong mổ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phức hợp các TC cơ bản để chẩn đoán lồng ruột cấp tính là? a. Đau bụng từng cơn, đại tiện ra phân nhày máu, sờ hố chậu phải rỗng, chụp XQ ổ bụng không chuẩn bị thấy khối lồng làm mờ ổ bụng b. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra máu hoặc thăm trực tràng có máu, sờ thấy khối lồng, chụp xquang khung đại tràng có hình ảnh lồng ruột, SÂ ổ bụng có hình ảnh bánh sandwich c. Đau bụng dữ dội, khám bụng có cảm ứng phúc mạc và phản ứng thành bụng, chụp ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ bụng mờ và có thể thấy liềm hơi do thủng ruột tại khối lồng d. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra máu đỏ tươi sau bãi phân, thăm trực tràng thấy khối lồng sa xuống vùng tiểu khung, SÂ và chọc dò ổ bụng có dịch màu đỏ máu

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với các bệnh lý khác dựa vào các TC sau? a. Đau bụng dữ dội từng cơn b. Bí trung đại tiện c. Buồn nôn và nôn d. Tất cả các TC trên

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Gặp một BN tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là? a. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, KS, đồng thời chuyển sớm BN về tuyến sau b. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền dịch và điện giải, KS, khi hết tắc ruột thì chuyển BN về tuyến sau c. Giữ BN ĐT, cân nhắc không chuyển về tuyến sau d. Chỉ cần truyền dịch và điện giải, đồng thời chuyển BN về tuyến sau

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mục đích của PT ĐT tắc ruột cơ học là? a. Giải quyết lưu thông ruột, xử trí NN đồng thời nếu điều kiện cho phép b. Xử trí NN gây tắc ruột c. Giải quyết lưu thông ruột, đồng thời xử trí NN gây tắc ruột không cân nhắc d. Chỉ giải quyết lưu thông ruột