Bài 13: Chấn thương bụng kín - chảy máu trong ổ bụng Flashcards
Câu hỏi
Đáp án
Biểu hiện da niêm mạc của chảy máu trong? a. Da niêm mạc vàng đậm b. Da niêm mạc vàng rơm c. Da niêm mạc xuất huyết d. Da niêm mạc nhợt nhạt
d
Các xét nghiệm có giá trị trong hội chứng chảy máu trong? a. Amilaza máu, nước tiểu tăng cao b. Bilirubin toàn phần trong máu tăng cao c. Bạch cầu tăng cao, công thức bạch cầu chuyển trái d. Hồng cầu, huyết sắc tố và hematocrit giảm thấp
d
Dịch chọc dò ổ bụng khi chảy máu trong? a. Dịch đục, mủ b. Dịch vàng trong c. Máu không đông d. Máu đông
c
NN chảy máu trong hay gặp nhất trong CTBK? a. Rách mạc treo b. Vỡ lách c. Dập tụy d. Vỡ thận
b
Mạch, nhiệt độ và huyết áp trong chảy máu trong? a. Mạch nhiệt phân ly, huyết áp tụt b. Mạch bình thường, nhiệt độ bình thường, huyết áp cao c. Mạch nhanh nhỏ, nhiệt độ bình thường, huyết áp tụt d. Mạch nhanh tương ứng với sốt, huyết áp bình thường
c
NN của chảy máu trong do bệnh lý hay gặp nhất? a. Chửa ngoài dạ con vỡ b. Vỡ lách bệnh lý c. Vỡ phình ĐM trong ổ bụng d. Vỡ khối u gan
a
Trường hợp nào là NN chảy máu trong ổ bụng? a. Chảy máu do loét dạ dày - tá tràng b. Chảy máu do vỡ khối u gan c. Chảy máu do trĩ nội d. Chảy máu do polip trực tràng
b
Thái độ xử trí chảy máu trong ổ bụng mức độ nặng? a. Mổ CC khẩn cấp b. Mổ CC trì hoãn c. Mổ theo chương trình (mổ phiên) d. Không mổ CC
a
Xử trí chảy máu trong do vỡ lách độ 4, 5 hay được áp dụng? a. Cắt lách b. Dùng keo sinh học bảo tồn lách trong mổ c. Bảo tồn lách trong mổ bằng khâu lách d. Bảo tồn lách không mổ
a
PT xử trí chảy máu do vỡ gan hay được áp dụng? a. PT khâu cầm máu b. PT cắt gan c. PT thắt ĐM gan d. PT chèn gạc cầm máu
d
Tổn thương nội tạng trong ổ bụng do CTBK sẽ dẫn đến a. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen b. Sốc c. Hội chứng chảy máu trong ổ bụng hoặc hội chứng viêm phúc mạc d. Tụ máu sau phúc mạc và đi tiểu ra máu
c
Hội chứng chảy máu trong ổ bụng trong CTBK a. Chỉ do đứt rách các mạch máu lớn b. Là do tổn thương tạng rỗng c. Chỉ do tổn thương tạng đặc d. Là do tổn thương tạng đặc hoặc đứt rách các mạch máu
d
Hội chứng viêm phúc mạc trong CTBK a. Là do vỡ tạng rỗng, tổn thương tuỵ và đường mật b. Do tổn thương ống tiêu hoá c. Do chảy máu trong ổ bụng d. Do tổn thương tạng rỗng
a
Các TC LS, cận LS quan trọng nhất để chẩn đoán tổn thương tạng rỗng trong CTBK là: a. Đau toàn ổ bụng có cảm ứng phúc mạc, co cứng hoặc phản ứng thành bụng, hội chứng NK nhiễm độc, chụp ổ bụng không chuẩn bị có liềm hơi dưới cơ hoành b. Buồn nôn và nôn, đau bụng dữ dội từng cơn, chướng bụng. SÂ và chọc dò ổ bụng có dịch c. Khám bụng có vết chầy xước da, thành bụng kém tham gia nhịp thở. SÂ và chọc dò ổ bụng có máu d. Nôn ra máu. Đi ngoài phân đen. Chụp ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ bụng mờ, các quai ruột chướng hơi do liệt ruột
a
Khi gặp BN CTBK ở tuyến trước (KHÔNG phải tuyến PT) thì a. Vừa hồi sức chống sốc vừa vận chuyển về tuyến PT b. Nếu mạch và huyết áp ổn định thì không cần vận chuyển về tuyến trên c. Chỉ chống sốc ổn định mới được vận chuyển d. Chỉ chuyển BN khi có sốc
a