Bài 14: Hội chứng vàng da tắc mật Flashcards
Câu hỏi
Đáp án
Phân loại nhóm NN vàng da? a. Vàng da do viêm gan B, C; Vàng da tại gan; Vàng da sau gan b. Vàng da trước gan; Vàng da do tắc mật; Vàng da sau gan c. Vàng da trước gan; Vàng da tại gan; Vàng da sau gan d. Vàng da trước gan; Vàng da tại gan; Vàng da do u đầu tụy
c
NN vàng da tắc mật sau gan? a. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh và teo đường mật bẩm sinh b. Vàng da do viêm gan B, C và K đường mật c. Vàng da do u bóng Vater và Viêm gan A d. Vàng da do sỏi ÔMC và u bóng Vater, chít hẹp cơ ODDI, K đường mật
d
Tính chất sốt trong vàng da tắc mật do sỏi OMC? a. Sốt âm ỉ, liên tục, tăng dần b. Sốt cao, rét run từng cơn c. Sốt nhẹ, rét run từng cơn d. Sốt cao, KHÔNG có cơn rét run
b
Khám ở đâu để phát hiện vàng da và niêm mạc trong tắc mật? a. Củng mạc mắt, niêm mạc gốc lưỡi, lòng bàn tay, bàn chân b. Củng mạc mắt, niêm mạc mắt, da mu bàn tay, bàn chân c. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mỏng mặt trong chi d. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mặt ngoài chi
c
Xét nghiệm máu trong tắc mật do sỏi OMC thấy gì? a. Bạch cầu tăng, neutro không tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng b. Bạch cầu không tăng, neutro không tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng c. Bạch cầu tăng, neutro tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin gián tiếp tăng d. Bạch cầu tăng, nơtro tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng
d
Các NN gây vàng da tắc mật hay gặp nhất? a. Do sỏi ÔMC b. Do sỏi túi mật c. Do K đường mật d. Do u bóng Vater
a
Tam chứng Charcot là gì? a. Đau hạ sườn phải, gan to và đau b. Đau hạ sườn phải, sốt cao rét run, vàng da và niêm mạc từng đợt xuất hiện và mất đi theo trình tự c. Đau bụng thành cơn, nôn được đỡ đau, da và niêm mạc bình thường d. Đau bụng khu trú hố chậu phải, sốt, bạch cầu tăng cao
b
TC thực thể của hội chứng vàng da tắc mật điển hình? a. Da và niêm mạc nhợt nhạt, co cứng thành bụng b. Gan to mật độ chắc, bờ tù, sờ thấy lổn nhổn c. Túi mật căng to, gan to mềm, ấn đau d. Gõ vang vùng trước gan, gõ đục vùng thấp
c
TC xét nghiệm máu của hội chứng vàng da tắc mật? a. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng, chủ yếu là Bilirubin trực tiếp b. Xét nghiệm máu hồng cầu và HST giảm, Hematocrit giảm c. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng chủ yếu là Bilirubin gián tiếp d. Xét nghiệm máu Amylase máu tăng
a
Chẩn đoán phân biệt hội chứng vàng da tắc mật với bệnh nào? a. Viêm gan virus (vàng da trong gan) b. Tắc mật do u đầu tụy, u bóng Vater c. Chảy máu ổ loét dạ dày, tá tràng d. Thủng ổ loét dạ dày, tá tràng
a
Bc mạn tính của tắc mật do sỏi? a. Viêm phúc mạc mật b. Chảy máu đường mật c. Áp xe gan đường mật d. Xơ gan do ứ mật
d
“Chẩn đoán xác định tắc mật do sỏi ÔMC điển hình dựa vào nhóm TC nào? a. Tam chứng Charcot, Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, SÂ ÔMC thấy hình đ