Bài 1: Viêm ruột thừa cấp (VRTC) Flashcards
Câu hỏi
Đáp án
Các bc của bệnh VRTC là? a. Viêm phúc mạc ruột thừa, áp xe tồn dư, đám quánh ruột thừa b. Viêm phúc mạc ruột thừa, rò manh tràng, đám quánh ruột thừa c. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, tắc ruột sau mổ d. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, viêm phúc mạc ruột thừa
d
Các bc có thể gặp sau mổ cắt ruột thừa viêm là? a. Viêm phúc mạc ruột thừa, rò manh tràng, đám quánh ruột thừa b. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, tắc ruột sau mổ c. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, viêm phúc mạc ruột thừa d. Rò manh tràng, tắc ruột sau mổ, áp xe tồn dư
d
Bốn yếu tố kinh điển để chẩn đoán VRTC là? a. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải, hội chứng NK, phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải, điểm Mac Bumey đau b. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải, SÂ thấy hình ảnh ruột thừa viêm, phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải, điểm Mac Burney đau c. Hội chứng NK, phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải, điểm Mac Burney đau, DH Sotkin - Blumberg (+) d. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải, phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải, điểm Mac Bumey đau, chụp CT thấy hình ảnh ruột thừa viêm
a
TC đau bụng đặc trưng của VRTC? a. Đau bụng đột ngột, dữ dội như dao đâm vùng thượng vị b. Đau bụng khu trú hố chậu phải, âm ỉ, liên tục, tăng dần c. Đau bụng thành cơn, nôn được thì đỡ đau d. Đau bụng vùng hạ sườn phải lan ra sau lưng
b
Điểm Mac Burney là điểm nào? a. Điểm giữa của đường nối mũi ức đến rốn b. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên bên trái đến rốn c. Điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên bên phải đến rốn d. Điểm nối giữa 1/3 ngoài bên phải với 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước trên
d
DH nào có giá trị trong chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa? a. Schotkin- Blumberg b. Rowsing c. Obrasov d. Sitkovsky
a
DH nào là DH Rowsing? a. Dồn hơi khung đại tràng liên tục bắt đầu từ hố chậu trái, đau ở hố chậu phải b. Dồn tạng nằm nghiêng sang trái, đau ở hố chậu phải c. Đè ép hố chậu phải và gấp đùi vào bụng thì đau tăng d. Ấn ngón tay từ từ thì đau ít bỏ ra đột ngột thì đau tăng
a
Biểu hiện xét nghiệm công thức máu trong VRTC? a. Hồng cầu tăng, huyết sắc tố tăng, bạch cầu bình thường b. Bạch cầu tăng, công thức bạch cầu chuyển trái c. Bạch cầu bình thường, công thức bạch cầu không thay đổi d. Bạch cầu giảm công thức bạch cầu không thay đổi
b
Hình ảnh SÂ của VRTC? a. Hình đậm âm không có bóng cản b. Hình đậm âm có bóng cản c. Hình bia bắn và hình ngón tay trong găng d. Hình bánh Sandwich
c
TC thực thể có giá trị nhất trong thăm khám viêm ruột cấp? a. Phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải b. DH Sitkovsky (+) c. DH Rowsing (+) d. DH Obrasov (+)
a
Tiến triển nặng nhất của VRTC nếu không được xử trí a. Viêm phúc mạc ruột thừa b. Đám quánh ruột thừa c. Áp xe ruột thừa d. Đám quánh ruột thừa
a
Thái độ xử trí VRTC ở tuyến PT? a. Mổ CC càng sớm càng tốt b. Mổ CC có trì hoãn c. Mổ phiên d. Không mổ cho KS ĐT
a
Thái độ xử trí VRTC ở tuyến cơ sở? a. Mổ CC b. Cho KS giữ lại ĐT c. Theo dõi tại cơ sở d. Chuyển tuyến trên có điều kiện để mổ
d
Đường mổ mở VRTC thường sử dụng là? a. Đường Mac - Burney b. Đường Roux c. Đường giữa dưới rốn d. Đường bên phải
a
PT nào sử dụng để ĐT VRTC thể thông thường điển hình? a. Mổ DL ổ áp xe ngoài phúc mạc theo đường Roux b. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm vùi gốc ruột thừa c. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm, lau rửa DL vùng thấp của ổ bụng d. Mổ cắt ruột thừa, cố định hồi tràng vào manh tràng và cố định manh tràng vào thành bụng bên
c