9 Flashcards
by using a thesaurus to beef up the papers they write.
beef up: phrasal verb: make ST bigger, better, more interesting.
bằng cách sử dụng từ điển đồng nghĩa để làm cho những trang giấy họ viết tốt hơn
then plug in words from a thesaurus
plug in: phrasal verb: connect
sau đó họ cắm những từ từ một từ điển đồng nghĩa.
That’s what we did with the silly-sounding sentence in the parentheses above.
parentheses: cặp dấu ngoặc đơn dùng để thêm thông tin
Đó là những cái chúng tôi đã làm với một câu nghe thật ngu ngốc bên trong dấu ngoặc đơn ở trên
You’d be surprised how many students actually compose their papers that way.
compose: verb: write
Bạn hẳn sẽ ngạc nhiên về bao nhiêu sinh viên thực sự viết những trang giấy của họ theo cách đấy.
as a reference work that can help you find the word that expresses precisely what you are trying to say.
precisely: adverb: exactly
express: verb: show
Như là một công việc tham khảo nó có thể giúp bạn tìm một từ có thể truyền tải chính xác những gì bạn cố gắng nói.
Randolph examines his monthly bank statement with a calculator to make sure that his interest has been properly computed to the penny
statement: noun: a printed record of money paid, recieved,..
interest: tiền lãi nhận từ việc đầu tư hay tiền phải đóng vì mượn nợ.
compute: verb ( formal) : calculate
to the penny: calculated exactly
Randolph kiểm tra bản kê ngân hàng của anh ta mỗi tháng với một cái máy tính để đảm bảo rằng tiền lãi được tính hợp lý chính xác.
Randolph is someone who, like Jack Benny, would have to think long and hard if a mugger presented him with the dilemma “Your money or your life.”
hard:adjective: difficult
mugger: noun: a person who threatens or attacks in order to steal their money, especially in public place
dilemma: noun: tình huống phải lựa chọn rất khó khăn a situation which makes problems, often one in which you have to make a very difficult choice between things of equal importance
present: verb: show or offer something for other people to consider
Randolph là một người như Jack Benny, sẽ có suy nghĩ dài và khó khăn nếu một tên trộm đưa cho anh ta vào tình huống lựa chọn là tiền của bạn hay cuộc sống của bạn.
The first word that comes to mind in describing Randolph may be cheap
Từ đầu tiên xuất hiện trong đầu để mô tả Randolph có thể là cheap
Being the careful writer you are, you decide to see whether cheap is the most precise word you can come up with.
come up with: phrasal verb: find.
see: verb: have an opinion of something
để bạn trở thành một người viết cẩn thận, bạn quyết định xem liệu rằng từ cheap có phải là từ chính xác nhất mà bạn có thể tìm thấy.
The entry cheap lists five primary meanings, each preceded by an illustrative sentence.
Mục thông tin từ cheap liệt kê năm nghĩa chính, mỗi cái đến trước bởi một câu minh họa
You scan the sentences until you find the one you want: the last one
scan: verb: to look every part carefully because you are looking for a particular thing or a person.
Bạn nhìn cẩn thận những câu cho đến khi bạn tìm thấy một cái bạn muốn: cái cuối cùng.
but perhaps it’s too informal or colloquial—might be confused with other definitions of the word
colloquial: adjective: used to in conversation but not in formal speech or writing: thông tục
confuse: verb: nhầm lẫn: think wrongly that SO,ST is SO, ST else.
Nhưng nó có thể quá không trang trọng hoặc thông tục - hẳn có thể gay nhầm lẫn với những nghĩa khác của từ này.
A little better than tight, though perhaps still too slangy—you’ll think about it.
slangy: adjective: containing a lot of slang.
Có một chút tốt hơn tight, mặc dù có thể vẫn quá chứa nhiều từ lóng- bạn sẽ nghĩ về nó.
Before leaving the thesaurus, however, you decide to check out the listing for miserly and come up with the following additional words:
leave: verb: go away
check out: phrasal verb: to be found to be true or acceptable after being examined
miserly: adjective: too small.
Trước khi đi khỏi từ điển đồng nghĩa, tuy nhiên, bạn quyết định chấp nhận sau khi kiểm tra một danh sách quá nhỏ và tìm kiếm thêm những từ ở dưới.
He doesn’t want to accumulate a lot; he just
wants to hold on to what he has
accumulate: verb: intransitive: gradually increase in number.
Anh ta không muốn tích lũy thật nhiều, anh ta chỉ muốn nắm giữ những gì anh ta có.