4 Flashcards

1
Q

You can also use the test as a diagnostic tool.

A

Bạn có thể sử dụng bài kiểm tra như là một công cụ chuẩn đoán vấn đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

By TRYING YOUR HAND AT the questions

A

Bằng cách thử làm những câu hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

as a handy review device.

A

như một thiết bị đánh giá dễ sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

We assemble our Hit Parade

A

Chúng tôi tập hợp danh sách của chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

by entering into a computer all the words from released editions of the SAT

A

bằng cách nhập vào máy tính tất cả từ từ các phiên bản phát hành của bài thi SAT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

sorting them by frequency, weighting them, eliminating words

A

phân loại sắp xếp chúng theo tần số lặp lại, xem xét giá trị của chúng, loại bỏ những từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

by monitoring a broad sampling of literate publications

A

bằng cách theo dõi một số lượng mẫu lớn các ấn phẩm chữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

We also sought the advice of teachers

A

Chúng tôi cũng nỗ lực tìm kiếm lời khuyên của các giáo viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

In brief, we assessed all available sources in an effort

A

tóm lại, chúng tôi đánh giá tất cả các nguồn trong một sự nỗ lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

compile a powerful working vocabulary

A

biên soạn ra một vốn từ vựng làm việc mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

you tackle it a little at a time

A

bạn giải quyết nó từng ít trong một khoảng thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

You may feel comfortable with a number of the words already.

A

Bạn có thể cảm thấy thoải mái với một số từ đã biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

you skip ahead

A

Bạn nhảy về phía trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

the most embarrassing vocabulary blunders

occur

A

Những lỗi sai từ vựng ngu ngốc gây ngượng ngùng nhất xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

we boldly misuse words we feel certain we understand.

A

Chúng ta sử dụng sai từ một cách mạnh dạn chúng ta cảm thấy chúng ta hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Quick Quiz, ten-word chunks

A

Đố nhanh, khối 10 từ

17
Q

you may find it more interesting to dip into the text at random

A

Bạn có thể cảm thấy thú vị hơn khi đọc một phần của nội dung cuốn sách một cách ngẫu nhiên

18
Q

as a companion to your dictionary

A

Như là một người bạn đồng hành với từ điển của bạn

19
Q

help you zero in on the meanings of new words you’ve encountered in your reading or in conversation.

A

Giúp bạn hiểu nghĩa của từ mới mà bạn gặp phải trong bài đọc hoặc trong cuộc hội thoại

20
Q

If you’re like most people you’ll want to learn words as

efficiently and as rapidly as possible

A

Nếu bạn giống với hầu hết mọi người, bạn sẽ muốn học từ hiệu quả và nhanh nhất có thể

21
Q

forms the main portion of this book

A

tạo nên phần chính của cuốn sách này

22
Q

build your own educated vocabulary.

A

xây dựng vốn từ vựng do bạn tự học

23
Q

picks up where this book leaves off

A

tiếp tục khi cuốn sách này dừng lại

24
Q

looked up from your plate, demanding, “More words!”

A

nhìn lên từ đĩa trống trơn và yêu cầu thêm từ

25
Q

we place more emphasis on pronunciation

A

Chúng tôi thể hiện nhiều sự nhấn mạnh lên phát âm