3-25 Flashcards
many “intelligence” or “aptitude” tests are largely tests of vocabulary.
nhiều bài kiểm tra trí thông minh hoặc năng khiếu hầu hết là những bài kiểm tra về từ vựng
The success of our method IS IN PART A RESULT of our success in teaching vocabulary.
Thành công của phương pháp của chúng tôi là một phần trong kết quả của thành công trong việc dạy từ vựng
NEW WORDS IN A HURRY
Những công việc mới trong một giờ
Nhiều từ mới trong một sự vội vàng
we’ve put a lot of thought into how people learn—and retain—new words.
Chúng tôi đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc làm thế nào người ta học và giữ lại những từ mới.
There’s nothing particularly startling about them
Không có gì phải đặc biệt giật mình về chúng
They rely mostly on common sense
chúng chủ yếu dựa vào những lẽ thường
they can be used profitably by anyone who wants to build a stronger, smarter vocabulary.
Chúng cũng được sử dụng một cách có lợi bởi bất kì ai muốn xây dựng vốn từ mạnh hơn và thông minh hơn.
basic principles of vocabulary building
Những nguyên tắc căn bản của xây dựng từ vựng
You should apply these techniques as you work through the rest of the book
Bạn nên áp dụng những kĩ thuật này khi bạn làm việc thông qua những phần còn lại của cuốn sách
The more carefully you work, the more rapidly you’ll enhance your ability to use words effectively.
Bạn càng làm việc cẩn thận, bạn càng nhanh chóng nâng cao khả năng sử dụng nhiều từ một cách hiệu quả.
The heart of Word Smart is the large central section containing the thousand or so words we think an educated person ought to know
Phần trung tâm của Word Smart là phần trung tâm rộng lớn chứa hàng ngàn từ mà chúng tôi nghĩ một người có học cần phải biết
Many entries also include discussions of related words or certain shades of meaning.
Nhiều mục cũng bao gồm những cuộc thảo luận về những từ liên quan hoặc những sắc thái nghĩa nhất định
Scattered throughout the book are drills that should help you strengthen your new vocabulary
Rải rác xuyên suốt cuốn sách là những bài luyện tập nên giúp bạn tăng cường củng cố từ mới của bạn.
make it possible for you to assess your progress as you
work along.
làm cho nó có thể cho bạn, đánh giá sự tiến bộ của bạn khi bạn làm việc cùng nó.
several specialized lists of words
một vài danh sách từ chuyên ngành