7.2 Flashcards
sales associate
(n-n) nhân viên bán hàng
potential
(adj) tiềm năng
up to
cho đến (thường đi kèm với số lượng)
since
kể từ
next to
bên cạnh, kế bên
throughout
xuyên suốt, khắp
official
(adj) chính thức
skillfully
trạng từ (một cách tài tình)
skillful
tính từ (khéo léo, tài năng)
skill
danh từ (kỹ năng
skilled
tính từ (có kỹ năng)
guide
(v) chỉ đạo
remotely
(adv) từ xa
fill out
(phrasal verb) điền vào
Beyond:
giới từ (vượt quá, ngoài)
printed
(adj) được in ấn
upcoming
(adj) sắp tới, sắp diễn ra
musical
(n) buổi nhạc kịch
theater director
(n-n) giám đốc nhà hát
office
(n) văn phòng
upper
trên cùng
further
xa hơn
chemical
(n) hóa chất
all
lượng từ, đi với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều (toàn bộ
total
tính từ, đi với danh từ số nhiều (tổng cộng)
much
tính từ, đi với danh từ không đếm được (nhiều)
highly
trạng từ (rất, ở mức độ cao)
vehicle fleet manager
(np) người quản lý đội xe
delivery van
(n-n) xe tải giao hàng
revise
(v) điều chỉnh, sửa đổi
baggage-check
(n) kiểm tra hành lý
passenger
(n) hành khách
suspect
nghi ngờ
forecast
(n) dự báo
optimistic
(adj) lạc quan
productivity
(n) năng suất
formerly
trước đây
briefly
một cách ngắn gọn, tóm tắt
barn
(n) chuồng, nhà kho
deteriorate
(v) làm hư hỏng, suy thoái
salvage
(v) cứu chữa, khôi phục
away from
giới từ chỉ hướng (xa khỏi)
similar to
tương tự
involved in
liên quan đến
happy with
hạnh phúc với
occupied by
bị chiếm bởi
look
(n) hình dáng, ngoại hình
head
(n) người đứng đầu
Research and Development (R&D)
(np) bộ phận Nghiên cứu và Phát triển.
environmentalist
danh từ (người bảo vệ môi trường, nhà môi trường học)
environmental
tính từ (liên quan đến môi trường)
environmentally
trạng từ (liên quan đến môi trường)
refine
(v) tinh lọc
motor
(n) động cơ
brake
(n) phanh
graphics
đồ họa
lessons
bài học
purchases
mua sắm
users
người dùng
introductory
(adj) giới thiệu, mở đầu
community
(n) cộng đồng
takes
lấy, mất, tiêu tốn
examines
kiểm tra, xem xét
inspects
kiểm tra, thanh tra
agency
(n) cơ quan
which
đại từ quan hệ đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, miêu tả danh từ chỉ vật/sự vật
renovation
(n) cải tạo, sửa chữa
yet
chưa
lately
gần đây
flaw
(n) khuyết điểm
aware
(adj) nhận thức, biết
Anyone
đại từ chỉ người số ít (bất kỳ ai)
Whichever
đại từ chỉ vật (bất kỳ cái nào)
Each other
lẫn nhau
Those
đại từ chỉ người số nhiều (những người)
agents
người môi giới
monetary
(adj) liên quan tới tiền
retention
sự duy trì, giữ lại
coverage
sự bảo hiểm, phạm vi bảo hiểm
authentication
sự xác minh, xác thực
workforce
(n) lực lượng lao động
stable
(adj) ổn định
focus on
(v) tập trung vào
Owing to
cụm giới từ, theo sau là danh từ/cụm danh từ/Ving (do, bởi vì, nhờ vào)
Subsequently
: trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (sau đó, tiếp theo)
At one time
trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (một lúc nào đó)
user-friendly
(adj) dễ sử dụng