4. Từ vựng tiếng Anh về thanh toán quốc tế Flashcards

1
Q

Applicant /ˈæplɪkənt/:

A

người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Applicant bank /ˈæplɪkənt bæŋk/:

A

ngân hàng yêu cầu phát hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Advising bank /ədˈvaɪzɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit /ədˈvɑːnst ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/ rɛd klɔːz ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/:

A

hay gọi là advance LC hay LC điều khoản đỏ
Là 1 LC đặc biệt được phát hành để hỗ trợ người bán có thể ứng trước 1 khoản để tạm ứng hoặc thanh toán cho bên sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Applicable rules /ˈæplɪkəbl ruːlz/:

A

quy tắc áp dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Beneficiary /bɛnɪˈfɪʃəri/:

A

người thụ hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Clean collection

A

1 phương thức thanh toán được giản lược giữa người bán và người mua khi đã là đối tác lâu năm và cực kì tin tưởng nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cash against documents (CAD) /kæʃ əˈgɛnst ˈdɒkjʊmənts (kæd)/:

A

tiền mặt đổi lấy chứng từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Confirming bank /kənˈfɜːmɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng xác nhận lại LC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Documentary credit (DC) /ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt/:

A

tín dụng chứng từ
Khá tương đồng với LC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Discrepancy

A

Bất đồng chứng từ
Discrepancy là một khái niệm trong giao dịch xuất khẩu và liên quan đến các tài liệu chứng từ liên quan đến việc thanh toán trong các hình thức thanh toán như Letter of Credit (LC) hoặc Documentary Credit (DC).

Discrepancy xảy ra khi các tài liệu chứng từ được nộp không đúng theo yêu cầu của hình thức thanh toán mà người bán và người mua đã thỏa thuận. Khi có sự khác biệt này, ngân hàng phát hành LC hoặc DC sẽ không chấp nhận các tài liệu chứng từ và sẽ yêu cầu người bán sửa chữa các tài liệu chứng từ hoặc phải chịu các hậu quả phát sinh.

Một số ví dụ về các Discrepancy phổ biến gồm:

Ngày cấp phát hạn chót của tài liệu chứng từ đã hết hạn
Các thông tin trên tài liệu chứng từ không trùng khớp với thông tin được yêu cầu trong hợp đồng mua bán
Thiếu các tài liệu chứng từ quan trọng, ví dụ như hóa đơn hoặc vận đơn
Số lượng hàng hóa hoặc giá trị không đúng với thông tin được yêu cầu trong hợp đồng mua bán hoặc tài liệu thanh toán
Các Discrepancy có thể gây ra các rủi ro cho người bán, bao gồm chậm trễ thanh toán và mất tiền đặt cọc hoặc các khoản chi phí phát sinh khác. Do đó, để tránh Discrepancy, người bán cần phải cẩn thận xác nhận các yêu cầu tài liệu chứng từ được nêu trong hợp đồng mua bán và LC/DC và đảm bảo rằng các tài liệu chứng từ được chuẩn bị đầy đủ và chính xác trước khi nộp cho ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

LC notification = advising of credit /ɛl-siː ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən = ədˈvaɪzɪŋ ɒv ˈkrɛdɪt/:

A

thông báo thư tín dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Latest date of shipment /ˈleɪtɪst deɪt ɒv ˈʃɪpmənt/:

A

ngày giao hàng cuối cùng lên tàu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Financial documents /faɪˈnænʃəl ˈdɒkjʊmənts/:

A

chứng từ tài chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Issuing bank /ˈɪʃuːɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng phát hành LC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Irrevocable L/C /ɪˈrɛvəkəbl ɛl/siː/:

A

thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)

17
Q

Intermediary bank /ˌɪntəˈmiːdiəri bæŋk/:

A

ngân hàng trung gian

18
Q

Paying bank /ˈpeɪɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng trả tiền

19
Q

Presenting bank /prɪˈzɛntɪŋ bæŋk/:

A

Ngân hàng xuất trình

20
Q

Protest for non-payment /ˈprəʊtɛst fɔː ˈnɒnˈpeɪmənt/:

A

Kháng nghị không trả tiền

21
Q

Period of presentation /ˈpɪərɪəd ɒv ˌprɛzɛnˈteɪʃən/:

A

thời hạn xuất trình

22
Q

Remittance /rɪˈmɪtəns/:

A

chuyển tiền

23
Q

Remitting bank /rɪˈmɪtɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu

24
Q

Reimbursing bank /ˌriːɪmˈbɜːsɪŋ bæŋk/:

A

ngân hàng bồi hoàn

25
Q

Revolving letter of credit /rɪˈvɒlvɪŋ ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt/:

A

LC tuần hoàn

26
Q

Telegraphic transfer/Mail transfer /ˌtɛlɪˈgræfɪk ˈtrænsfə(ː)/meɪl ˈtrænsfə(ː)/:

A

chuyển tiền bằng điện/thư

27
Q

The balance payment /ðə ˈbæləns ˈpeɪmənt/:

A

số tiền còn lại sau cọc

28
Q

Stand by letter of credit /stænd baɪ ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt: ɛl-si/:

A

LC dự phòng

29
Q

Undertaking /ˌʌndəˈteɪkɪŋ/:

A

cam kết

30
Q

Uniform Rules for Collection (URC) /ˈjuːnɪfɔːm ruːlz fɔː kəˈlɛkʃən (juː-ɑː-siː)/:

A

Quy tắc thống nhất về nhờ thu

31
Q

Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) /ˈjuːnɪfɔːm ruːlz fɔː bæŋk-tuː-bæŋk ˌriːɪmˈbɜːsmənts ˈʌndə ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt (juː-ɑːr-ɑː)/:

A

Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

32
Q

UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit /juː-siː-piː – ðə ˈjuːnɪfɔːm ˈkʌstəmz ænd ˈpræktɪs fɔː ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈkrɛdɪt/

A

các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ