2. Từ vựng tiếng Anh về hải quan Flashcards

1
Q

Bill of lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/:

A

Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

C&F. (cost & freight) /siː.&ɛf. (kɒst & freɪt)/:

A

bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

C.I.F. (cost, insurance & freight) /siː.aɪ.ɛf. (kɒst, ɪnˈʃʊərəns & freɪt)/:

A

bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

FAS. (free alongside ship) /ɛf.eɪ.ɛs. (friː əˈlɒŋˈsaɪd ʃɪp)/:

A

Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

FOB (free on board) /ɛf.əʊ.biː. (friː ɒn bɔːd)/:

A

Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Freight /freɪt/:

A

Hàng hóa, cước phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Irrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/:

A

Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Letter of credit (L/C) /ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt (ɛl/siː)/:

A

Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/:

A

Hàng hóa mua và bán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

waybill

A

vận đơn nội địa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sự khác nhau giữa way bill và bill of lading

A

1) BW là vận đơn nội địa, thường sử dụng phương thức vận chuyển đường bộ, hàng không và đường sắt. BL là vận đơn quốc tế, thường được sử dụng bằng đường biển.
2) BW chỉ có giá trị tại nơi nó khởi tạo và không có giá trị tài sản. BL có đại diện cho tài sản và có thể sử dụng để chuyển nhượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly