1. Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu thông dụng Flashcards
Additional premium
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Air freight
Cước hàng không
Bill of lading (B/L)
Vận đơn
Brokerage
Hoạt động môi giới
Bonded warehouse /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/:
Kho ngoại quan: là kho được cấp phép bởi chính phủ dành cho các doanh nghiệp xuất khẩu/sản xuất lưu hàng hoá trong thời gian chờ xuất khẩu mà không phải chịu thuế phí. Đây là 1 hình thức ưa đãi cho các DN XK nhằm giảm chi phí kho bãi (Không biết ở Việt Nam có không)
Cargo deadweight tonnage (Cargi DWT) / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/:
Khối lượng hàng hoá tối đa mà tàu có thể vận chuyển được trên một hành trình cụ thể, bao gồm hàng hoá, nhiêu liệu, nước và các vật dụng khác
Certificate of indebtedness /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/:
Giấy chứng nhận thiếu nợ
Cargo /ˈkɑːgəʊ/:
Hàng hóa, lô hàng
Customs /ˈkʌstəmz/:
Thuế nhập khẩu, hải quan
Demand loan /dɪˈmɑːnd ləʊn/:
Khoản cho vay không kỳ hạn nhưng người cho vay có thể yêu cầu hoàn trả cả gốc cả lãi bất cứ lúc nào và không cần báo trước, nên demand loan thông thường phục vụ cho mục đích ngắn hạn
Trái nghĩa là: term loan
Entrusted export/import /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/:
Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
Freight /freɪt/:
Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Fiduciary loan /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/:
Khoản cho vay đảm bảo (tài sản, chứng từ xuất khẩu)
Trái nghĩa là: unsecured loan
Freight to collect /freɪt tuː kəˈlɛkt/:
Cước phí trả sau, thường được sử dụng cho hình thức thanh toán FOB hay CFR.
Freight prepaid /freɪt ˌpriːˈpeɪd/:
Cước phí trả trước
Freight payable at /freɪt ˈpeɪəbl æt/:
Cước phí thanh toán tại