Wish-P1 Flashcards
Hiện tại - Simple Past
Tôi ước gì tôi có một chiếc xe (mà tui hông có)
Tôi ước gì bạn ở đây (bạn hẻm có)
I wish I had a car
(I don’t have it now)
I wish I were you
Tương lai - Would/could
Tôi ước gì tôi có thể tham gia bữa tiệc ngày mai
I wish I would come to the party tomorrow
Quá khứ - Past Perfect
Tôi ước gì tôi có thể nói cho bạn sự thật (giá như)
I wish I had told you the truth
Giá như bạn ở đây với tôi
If only you were here with me
- As though/As if: như thể là, mang ý mĩa mai
S + V-s/es + As/as though + s +v2/ed
Cô ấy đối xử làm như thân với anh ta lắm
She treats him AS IF she was closes to him
S + Vs/es + As if/as though + S + Vs/es (Sự việc có thật)
Cô ấy nói TA như tiếng mẹ đẻ
She speaks English as if this is her mother tongue (tiếng mẹ đẻ)
Hôm qa tôi gặp cô gái đẹp,
tôi rất muốn thấy cô ấy lần nữa,
mà tôi liên lạc lần nào nữa,
giá như tôi biết địa chỉ
Yesterday I met a beautiful girl,
I really want to see here again,
but I don’t know how to do that,
If only I had known her address
Tôi ước gì tôi biết Jery bị bệnh, tôi sẽ đến thăm nó
I wish I had known Jery was sick. I would have gone to see him
Tôi đã quá mệt mỏi khi dùng phương tiện công cộng, tôi ước gì tôi có xe hơi,
I wish I had a car because I feel tired when I use public transport
Tôi ước gì tôi đã ko chi quá nhiều tiền khi đi du lịch ngày hôm qua.
I wish I had not paid too much money when I traveled yesterday