Modal-Verb - Part 1 Flashcards
Can, could, should, may, might,… + Vo
Can
Tôi có thể chơi piano
Kỹ năng
I can play piano
be able to
Tôi có thể ngủ 24/7
Kỹ năng trong một trường hợp nhất định
I am able to sleep 24/7
may, could, be likely to
Mọi người có xu hướng ăn nhiều vào buổi tối
Có xu hướng
Diễn tả 1 khả năng có thể xảy ra trong future
People’re likely to eat more at night
Đưa ra 1 yêu cầu
Bạn có thể mở cửa cho tui hông?
Could u open the door for me, please?
Được đưa ra yêu cầu
Tôi bị bắt làm việc overtime vào cuối tuần
be required => I’m required to work overtime this week.
Đưa ra 1 lời đề nghị, giúp đỡ
Tôi có thể giúp bạn hông? Bạn có muốn tui giúp bạn hông
May, would
May I help you? Would you like me to help u?
Đưa ra lời khuyên
should/ought to
Đưa ra 1 quy định vs mong chờ sẽ làm như vậy
Tôi dự định cưới và có con vào 30 tuổi
Tôi phải làm gì bây giờ?
be supposed to
I’m supposed to get married and have children by the age of 30/What am I supposed to do?
Đưa ra 1 lời khuyên/cảnh báo
Tốt nhất là bạn nên học hành chăm chỉ nếu bạn hông muốn rớt
had better (‘d better) + V0 You’d better study hard if u don’t want to fail.
Bắt buộc
Họ không được mang thú cưng vào nhà hàng
have to/must
=> They must not bring pets in restaurant.