Modal-Verb - Part 1 Flashcards

Can, could, should, may, might,… + Vo

1
Q

Can

Tôi có thể chơi piano

A

Kỹ năng

I can play piano

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

be able to

Tôi có thể ngủ 24/7

A

Kỹ năng trong một trường hợp nhất định

I am able to sleep 24/7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

may, could, be likely to

Mọi người có xu hướng ăn nhiều vào buổi tối

A

Có xu hướng
Diễn tả 1 khả năng có thể xảy ra trong future

People’re likely to eat more at night

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đưa ra 1 yêu cầu

Bạn có thể mở cửa cho tui hông?

A

Could u open the door for me, please?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Được đưa ra yêu cầu

Tôi bị bắt làm việc overtime vào cuối tuần

A

be required => I’m required to work overtime this week.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đưa ra 1 lời đề nghị, giúp đỡ

Tôi có thể giúp bạn hông? Bạn có muốn tui giúp bạn hông

A

May, would

May I help you? Would you like me to help u?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đưa ra lời khuyên

A

should/ought to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đưa ra 1 quy định vs mong chờ sẽ làm như vậy

Tôi dự định cưới và có con vào 30 tuổi
Tôi phải làm gì bây giờ?

A

be supposed to

I’m supposed to get married and have children by the age of 30/What am I supposed to do?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đưa ra 1 lời khuyên/cảnh báo

Tốt nhất là bạn nên học hành chăm chỉ nếu bạn hông muốn rớt

A
had better (‘d better) + V0
You’d better study hard if u don’t want to fail.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Bắt buộc

Họ không được mang thú cưng vào nhà hàng

A

have to/must

=> They must not bring pets in restaurant.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly