A Student Credit Card Flashcards

1
Q

stuff(n): những thứ linh tinh
miscellaneous items

Căn phòng anh ấy đầy những món đồ linh tinh được anh ấy mua bằng thẻ tín dụng

A

His room is filled with stuff he bought on his credit card.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dough(n): tiền bạc
informal for money

Anh ấy đã không đủ tiền để mua TV, vì thấy a ấy đã mượn tiền từ bố mình

A

He didn’t have enough dough to buy the TV, so he borrowed money from his brother.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

in the world: used to emphasize something you say

Tại sao bạn có thể mua 1 cái TV mắc như vậy nếu bạn ko có tiền?

A

Why in the world would you buy an expensive TV if you didn’t have enough money?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

rating (noun): đánh giá
a measure to show how good something is

Bạn nên nhìn những đánh giá của cái máy MP3 này trước khi mua nó

A

You should look over the ratings for MP3 players before you buy one.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

over (preposition): during

Bạn không nên đi du lịch vào cuối tuần vì thời tiết dự kiến sẽ rất tồi tệ.

A

You shouldn’t travel over the weekend because the weather is expected to be terrible.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

spend yourself in a hole (idiom): spend too much that leads to heavy debt

Một số người tiêu xài hoang phí vì họ không thể kiểm soát được thói quen mua sắm của mình.

A

Some people spend themselves in a hole because they can’t control their shopping habits.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

impulse (noun): động lực
a sudden desire

Bạn có thể để cho sự thôi thúc mua hàng của mình cản trở sự suy xét và phán đoán thông thường.

A

You can let your impulses to buy stuff get in the way of good common sense and judgement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ridiculous (adjective): nực cười
absurd, silly, (ngớ ngẩn) without good reason

Tiêu nhiều tiền hơn số tiền bạn kiếm được là điều vô lý và có thể dẫn bạn đến những vấn đề tài chính nghiêm trọng.

A

Spending more money than you earn is ridiculous and can lead you to major financial problems.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

pay back (phrasal verb): return money you owe

Bạn có thể cho tui mượn $20 nếu tôi trả nó vào cuối tuần này

A

Could you lend me $20 if I pay you back by the end of the week.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

rock the house

A

biến nhà thành sân khấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly