A Student Credit Card Flashcards
stuff(n): những thứ linh tinh
miscellaneous items
Căn phòng anh ấy đầy những món đồ linh tinh được anh ấy mua bằng thẻ tín dụng
His room is filled with stuff he bought on his credit card.
dough(n): tiền bạc
informal for money
Anh ấy đã không đủ tiền để mua TV, vì thấy a ấy đã mượn tiền từ bố mình
He didn’t have enough dough to buy the TV, so he borrowed money from his brother.
in the world: used to emphasize something you say
Tại sao bạn có thể mua 1 cái TV mắc như vậy nếu bạn ko có tiền?
Why in the world would you buy an expensive TV if you didn’t have enough money?
rating (noun): đánh giá
a measure to show how good something is
Bạn nên nhìn những đánh giá của cái máy MP3 này trước khi mua nó
You should look over the ratings for MP3 players before you buy one.
over (preposition): during
Bạn không nên đi du lịch vào cuối tuần vì thời tiết dự kiến sẽ rất tồi tệ.
You shouldn’t travel over the weekend because the weather is expected to be terrible.
spend yourself in a hole (idiom): spend too much that leads to heavy debt
Một số người tiêu xài hoang phí vì họ không thể kiểm soát được thói quen mua sắm của mình.
Some people spend themselves in a hole because they can’t control their shopping habits.
impulse (noun): động lực
a sudden desire
Bạn có thể để cho sự thôi thúc mua hàng của mình cản trở sự suy xét và phán đoán thông thường.
You can let your impulses to buy stuff get in the way of good common sense and judgement.
ridiculous (adjective): nực cười
absurd, silly, (ngớ ngẩn) without good reason
Tiêu nhiều tiền hơn số tiền bạn kiếm được là điều vô lý và có thể dẫn bạn đến những vấn đề tài chính nghiêm trọng.
Spending more money than you earn is ridiculous and can lead you to major financial problems.
pay back (phrasal verb): return money you owe
Bạn có thể cho tui mượn $20 nếu tôi trả nó vào cuối tuần này
Could you lend me $20 if I pay you back by the end of the week.
rock the house
biến nhà thành sân khấu