Week 1 Flashcards
there’s no use + V-ing
không có ích gì
persuade
thuyết phục
liable for
có trách nhiệm làm gì
rain dogs and cats
mưa rất to
look forward to + V-ing
trông đợi
aside from
bên cạnh
In addition / Moreover / Furthermore, S + V
thêm vào đó
to be comprised of
bao gômf
maintenance
bảo trì
come across = run into
tình cờ
scanty = limited
giới hạn, ít ỏi
lose someone’s nerve
mất dũng khí
determined
quyết tâm, kiên định
severe
nghiêm trọng
insignificant
không đáng kể
drop someone a line
viết thư thăm hỏi
keep someone posted
giữ liên lạc với ai đó, cập nhập tình hình
immediate
ngay lập tức
expectation
sự kỳ vọng
climate change
biến đổi khí hậu
grief=sorrow
sự buồn bã
scenario= circumstance
tình huống, trường hợp
prove
chứng minh
compare
so sánh
effective
có hiệu qả
optimistic
lạc quan
pessimistic
bi quan
belongings
tài sản
devastating
mang tính tàn phá
thay thế
replace
blame someone for something
trách móc ai vì một chuyện gì đó (trong đó chuyện gì đó là chuyện xấu)
reaction
sự phản ứng
extreme
cực đoan, khắc nghiệt
setback
sự thất bại, khó khăn
pay attention to something
Chú ý
purpose
mục đích
prove
chứng minh
compare
so sánh
rule (v)
trị vì, thống trị
extinction
sự tuyệt chủng
prolific
sinh sản tốt, sáng tác nhiều
notorious
khét tiếng
chaotic
hỗn loạn
from scratch
làm từ đầu, làm từ cái cơ bản nhất
make a difference
tạo ra sự khác biệt
put up with
chịu đựng
A number of
Một số + chia động từ số nhiều
The number of
Số cái gì đó + chia động từ số ít
urge
thúc giục
drop out of school
nghỉ học
regret
hối hận
inform
thông báo
turn up
xuất hiện
entire
toàn bộ
make light of something
coi nhẹ việc gì
by chance
tình cờ
gorgeous
very beautiful
must have + pp
chắc chắn đã phải làm gì
could have + pp
đã có thể làm những vẫn chưa làm
tragic (adj)
thảm hoạ
realise s.o ambition
hiện thực hoá tham vọng
take advantage of
lợi dụng
take after
giống
economics
kinh tế hocj
crying for the moon= longing for what is beyond the reach
đòi hỏi điều xa vời
walking on air
đi trên mây ( vui quá )
take effect
có hiệu lực
insufficient adj
ko đủ
inferred
suy ra suy diễn suy luận
conduct an experiment
thực hiện thí nghiệm
as light as a feather
nhẹ như lông hồng
bring forward
sắp xếp
proposals
bản đề xuất
clerk
thư ký
personel
nhân sự
approximately+ number
bằng, khoảng
bring s.o around
làm cho ai đó tỉnh lại
animate=active
tích cực
missing the boat=closing the door
đánh mất cơ hội
logistically= in practice
về mặt thực tế
heard it through the grapevine=heard it straight from the horse’s mouth
về mặt trực tiếp
cope with
đương đầu với
independent from
độc lập thoát khỏi gì
reinforced= strengthened
củng cố
propelled
thúc đẩy
will let s.o know + as soon as + s + have+pp
put off
trì hoãn
intergate
hội nhập
neglect
lơ là
require
yêu cầu
accelerate
tăng tốc
get out of hand
mất kiểm soát
depression
sự trầm cảm/ suy thoái kinh tớ
decline
giảm xuống
insult
lăng mạ
burning your bridges
cắt đứng quan hệ
a piece of cake
dễ như ăn bánh
frankly=dishonestly
thẳng thắn
take up+ sở thích
bắt đầu sở thích
deteriorating=worsening
xuống cấp
both… and
cả 1 và 2
either ..or
1 trong hai
neither nor
ko phải cái này cũng k phải cái kia
not only +v, but also + v
v + not only + N, but also N
object to
phản đối
generations
thế hệ
dispose of
thải bỏ
come in for= suffer
chịu đựng
humid#arid
ẩm ướt # khô khan
suspect of ving
nghi ngờ
functional
có ích
probably
có thể xảy ra
leave no stone unturrned
tìm kiếm mọi nơi
overflowing with
tràn
bells and whistles
những đồ tiện ích
run counter
đi ngược lại mong đợi
fleedgling=newborn
mới thành lập
factors
yếu tố
scrutinize=inspect
xem xét
syndrome
hội chứng
aversion
ác cảm
typical
tiêu biểu
orther + noun = orthers
attainment=fulfillment
đạt được = hoàn thành
preserve#reveal
bảo toàn # tiết lộ
regardless of
k màng tới
unaware of
resist
kháng cự
ideas about
than those of
that of
destroyed completely=wiped out
xoá sổ
handed out= distributed
phân phát
polluted#purified
o nhiễm # lọc sạch
stop beating about the bush
Đừng nói loanh quanh
A. constanly
liên tục
suddenly (adv)
đột ngột
directly (adv
trực tiếp
in/ by leaps and bounds
rất nhanh
odds and ends
đồ linh tinh
make sb do
Out of the question = impossible:
không có khả năng xảy ra, không được cho phép.
Out of order
Không chạy chính xác (mảy móc), không sắp xếp đúng và ngăn nắp, cư xử không phải phép, không đúng theo quy tắc của một cuộc họp chính thức hoặc một cuộc tranh luận
Out of practice
xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Out of place
không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
out of reach:
ngoài tầm với
out of the condition
không vừa (về cơ thể)
out of touch:
mất liên lạc với, không có tin tức về
out of the question:
không thể được, điều không thể
see eye to eye
đồng tình
inclined to/toward sth:
có khuynh hướng
aligned
căn chỉnh
intended to do sth
dự định
declined sth
từ chối
barely (adv):
hầu như không
down the drain (idm):
đổ sông, đổ bể; mất công
rather than + V (bare-inf) = instead of + V-ing
thay vì làm gì đó
forbid from s.o doing sth
home and dry=have been successful
đã thành công
in all probability
rất có thể
evolved
tiến hoá
come into being
bắt đầu tồn tài
intend to
dự định
be used to ving
quen làm gì đó
used to v
đã từng làm
with a view to + ving
available to
capable of
so + adj + that + S + V
it is not the case
ko phải như thế
rise in sth
get so to do
make small talk
come to a halt
pleaded
bào chữa
begged
cầu xin
soft spot = like
thích
go on strike
go mad
mind your step
vote with your feet
collect himself
fulfil your potential
paid a visit to
disturb
quấy rối
hit the book
ôn thi
run a bussiness
hit the nail on the head
on the right track
come into effect
a lump to my throat
nghẹn cổ họng
rate of exchange
life expectancy
need for
at risk
in danger