phrasal verb Flashcards

1
Q

call on

A

thăm ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

call of

A

khoảng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

call out

A

nói lên việc sai trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

call back

A

gọi lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Make for

A

giúp làm cho một cái gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Make off

A

rời đi nhanh chóng, đặc biệt là sau khi làm sai điều gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Make off with

A

để trốn thoát với một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó bị đánh cắp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Make out

A

để nhìn, nghe hoặc hiểu ai đó hoặc điều gì đó một cách khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Make up for

A

thay thế một cái gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Make a go of something

A

để làm điều gì đó thành công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Make up your mind

A

đưa ra quyết định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Make up

A

làm lành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Find out

A

khám phá một sự thật hoặc một phần thông tin/ (tìm ai đó) để phát hiện ra rằng ai đó đã không trung thực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Find against

A

quyết định trước tòa án rằng ai đó sai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Find fault

A

chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó, thường là sau khi cố ý tìm kiếm sai lầm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Find it in one’s heart

A

thuyết phục bản thân làm điều gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Find one’s bearings

A

tìm ra vị trí hoặc tình huống của một người so với môi trường xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Find oneself

A

tìm ra chính mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Find one’s way

A

đến được một điểm đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Find true north

A

đi đúng hướng, tiến đúng hướng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bring about

A

làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Bring under

A

làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, vâng lời, làm cho ai đó phục tùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bring along

A

mang theo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bring together

A

gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Bring back
mang trả lại; gợi lại.
26
Bring sth to light
đưa ra ánh sáng, khám phá.
27
Bring down
(sb): khiến ai đó mất đi quyền lực st): làm giảm xuống, giảm bớt (st): bắn hạ, bắn rơi
28
Bring to
dẫn đến, đưa đến một tình trạng nào đó.
29
Bring forward
chuẩn bị hoặc sắp xếp một cái gì đó.
30
Bring through
giúp vượt qua khó khăn hoặc hiểm nghèo.
31
Bring in
đưa vào, đem vào, đem lại.
32
Bring round (sb):
làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại. /đưa ai đó đến nhà.
33
Bring off
làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn.
34
Bring over
làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
35
Bring on
(sb): Giúp ai đó phải triển, cải thiện điều mà họ đang học hỏi. (st): dẫn đến, gây ra.
36
. Bring out
đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra.
37
Break sth in
mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái
38
Break down
dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc).
39
Break into
đột nhập.
40
Break out in
bị bệnh vùng da.
41
Break off
kết thúc, chấm dứt cái gì đó.
42
Break out
bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực
43
Break through
vượt qua
44
Break out sth
dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
45
Break out of
thoát khỏi.
46
Break up
chia tay
47
Get Away
bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì.
48
Get above
tự phụ.
49
Get at
chỉ trích.
50
Get along
có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó./ rời khỏi
51
Get ahead
tiến triển, phát triển
52
Get back
quay về/ trở về.
53
Get down
khiến cho ai đấy nản chí, thất vọng/ bắt tay vào làm gì đó
54
Get over
Khỏi bệnh, bình phục, vượt qua.
55
Get on with
có quan hệ tốt với ai đó = GET ALONG WITH.
56
Get out of
Từ bỏ, loại bỏ
57
Get through to someone
giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó
58
Get wound up
tức giận, cáu gắt vì điều gì đó.
59
jump up
đứng vực dậy
60
intend to
dự định