phrasal verb Flashcards
call on
thăm ai đó
call of
khoảng
call out
nói lên việc sai trái
call back
gọi lại
Make for
giúp làm cho một cái gì đó
Make off
rời đi nhanh chóng, đặc biệt là sau khi làm sai điều gì đó
Make off with
để trốn thoát với một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó bị đánh cắp.
Make out
để nhìn, nghe hoặc hiểu ai đó hoặc điều gì đó một cách khó khăn
Make up for
thay thế một cái gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng
Make a go of something
để làm điều gì đó thành công
Make up your mind
đưa ra quyết định
Make up
làm lành
Find out
khám phá một sự thật hoặc một phần thông tin/ (tìm ai đó) để phát hiện ra rằng ai đó đã không trung thực
Find against
quyết định trước tòa án rằng ai đó sai.
Find fault
chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó, thường là sau khi cố ý tìm kiếm sai lầm
Find it in one’s heart
thuyết phục bản thân làm điều gì đó
Find one’s bearings
tìm ra vị trí hoặc tình huống của một người so với môi trường xung quanh
Find oneself
tìm ra chính mình.
Find one’s way
đến được một điểm đến
Find true north
đi đúng hướng, tiến đúng hướng
Bring about
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.
Bring under
làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, vâng lời, làm cho ai đó phục tùng.
Bring along
mang theo.
Bring together
gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau).
Bring back
mang trả lại; gợi lại.
Bring sth to light
đưa ra ánh sáng, khám phá.
Bring down
(sb): khiến ai đó mất đi quyền lực
st): làm giảm xuống, giảm bớt
(st): bắn hạ, bắn rơi
Bring to
dẫn đến, đưa đến một tình trạng nào đó.
Bring forward
chuẩn bị hoặc sắp xếp một cái gì đó.
Bring through
giúp vượt qua khó khăn hoặc hiểm nghèo.
Bring in
đưa vào, đem vào, đem lại.
Bring round (sb):
làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại. /đưa ai đó đến nhà.
Bring off
làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn.
Bring over
làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
Bring on
(sb): Giúp ai đó phải triển, cải thiện điều mà họ đang học hỏi.
(st): dẫn đến, gây ra.
. Bring out
đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra.
Break sth in
mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái
Break down
dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc).
Break into
đột nhập.
Break out in
bị bệnh vùng da.
Break off
kết thúc, chấm dứt cái gì đó.
Break out
bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực
Break through
vượt qua
Break out sth
dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng
Break out of
thoát khỏi.
Break up
chia tay
Get Away
bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì.
Get above
tự phụ.
Get at
chỉ trích.
Get along
có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó./ rời khỏi
Get ahead
tiến triển, phát triển
Get back
quay về/ trở về.
Get down
khiến cho ai đấy nản chí, thất vọng/ bắt tay vào làm gì đó
Get over
Khỏi bệnh, bình phục, vượt qua.
Get on with
có quan hệ tốt với ai đó = GET ALONG WITH.
Get out of
Từ bỏ, loại bỏ
Get through to someone
giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó
Get wound up
tức giận, cáu gắt vì điều gì đó.
jump up
đứng vực dậy
intend to
dự định