phrasal verb 2 Flashcards
look after
chăm sóc
Look ahead(to something)
tính toán
Look back (on something)
suy ngẫm về chuyện gì trong qua khứ (= relect on).
Look for (sth)
tìm kiếm cái gì (= search for).
Look forward to (sth)
mong chờ điều gì.
Look in (on somebody)
ghé thăm chỗ nào
Look on
đứng nhìn (mà không tham gia vào).
Look out
cẩn thận! (= watch out).
Look out for (sb)/(sth)
coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì.
Look around/round
quay đầu nhìn cái gì./đi thăm, đi xung quanh nơi nào đó cho biết.
Look through (something)
đọc nhanh qua cái gì.
Look to somebody for something | Look to somebody to do something (formal)
hi vọng ai cung cấp cho mình cái gì; hi vọng ai làm điều gì đó.
Look up something
tra cứu cái gì.
Take after somebody:
theo sau ai đó nhanh chóng.
Take away
khiến cảm giác, đau đớn biến mất. Mua thức ăn nấu sẵn và mang đi.
Take on
thuê/tuyển ai làm việc./đấu với ai trong trò chơi/ cuộc thi./đón/ lấy (trên xe, tàu, thuyền,…)
Take on sb/sth
chịu trách nhiệm người/việc nào đó.
Take off
cất cánh (máy bay)/ rời đi vội vã (informal)/ cởi/ tháo (quần áo. giày,…)
Take over
đảm nhiệm
Take over (from sth)
: trở nên lớn hơn/ quan trọng hơn điều gì.
Take aback
khiến ai vô cùng ngạc nhiên
Take sb in
cho phép ai đó vào nhà./lừa dối
Take up
bắt đầu học/ làm gì đó (theo sở thích)
Take it out of:
khiến ai cảm thấy mệt mỏi
Take apart
tách ra
put away
dọn dẹp
put off
hoãn
put s.o up
cho ai ở nhờ
put down
bỏ xuống
put on
tăng cân
put up with
chịu đựng
put forward
đưa ra 1 lời đề nghị
put out
dập tắt lửa
put in
lắp đặt/ dành
put through
kết nối
bring about
mang lại
bring back
mang lại vật gì
bring down
giảm xuống
bring in
mang lại , thông qua luật
bring on
gây ra
bring out
xuất bảng
bring round
làm ai đó tỉnh ngộ
bring up
nuôi dưỡng đề cập
set back
cản trở
set down
ghi chép
set up
tổ chức
stand by
hỗ trợ
stand in
thay thế
stand for
đại diện
stand out
nổi bật