Unit 5 Flashcards
contract formation
hình thành hợp đồng
enforceable
có hiệu lực thi hành
oferee
bên nhận đề nghị
party (offeror)
bên đề nghị
accepted
được chấp nhận(phải là sự chấp nhận vô điều kiện)
consideration
sự cân nhắc/đối ứng– là thứ gì đó có giá trị được trao đổi giữa các bên để hợp đồng có hiệu lực – có thể là tiền, hho, dvu hoặc kiềm chế ko làm gì đó
counter offer
đề nghị phản đối/đề nghị mới
essential terms
các điều khoản thiết yếu
subject matter
đối tượng của hợp đồng
indefinite=vauge
chỉ hợp đồng mà điều khoản không có hiệu lực pháp lý vì không thể xác định rõ ý chí của các bên
instrument
công cụ pháp lý, tài liệu pháp lý như hợp đồng, di chúc hoặc công cụ chuyển nhượng
express contract
hợp đồng rõ ràng
implied contract
hợp đồng ngầm định – tòa án suy luận sự tồn tại của hợp đồng đó phụ thuộc vào hành vi, lời nói dựa trên các tình hướng thực tế của các bên
state of fraud
đạo luật về gian lận
illegality of the subject matter
tính bất hợp pháp cảu đối tượng hợp đồng - thường đóng vai trò sự biện hộ cho việc không thực hiện hợp đồng do đối tượng hợp đồng là bất hợp pháp (ma tóe)
fraud in the inducement
gian lận trong sự xúi giục - fake trong điều khoản, chất lượng của bên chào mua để xúi giục ký kết hợp đồng
duress
sự ép buộc-ép buộc về mặt kte
lack of legal capacity
thiếu năng lực pháp lý-sự biện hộ khi 1 bên không đủ năng lực pháp lý để ký kết hợp đồng
third-party beneficiary contract
hợp đồng vì lợi ích bên t3
assignment of rights
chuyển nhượng quyền
delegation of duties
ủy thác nghĩa vụ
assigne
bên nhận chuyển nhượng
delegate
bên nhận ủy thác
enforce
thi hành