UNG THƯ PQ - PHỔI NGUYÊN PHÁT Flashcards

1
Q

Nguyên nhân gây ung thư pq phổi nguyên phát?

A

Thuốc lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tỉ lệ nam mắc ung thư pq phổi > nữ. Đ/S?

A

Đúng. Nam > nữ ~ 6/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Biến chứng tử vong hàng đầu do hút thuốc lá ở nam là gì ?

A

Ung thư pq phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Độ tuổi mắc ung pq phổi ở nam và nữ?

Môi trường dễ mắc ung thư pq phổi?

A

Nam : 65 tuổi —- Nữ: 75 tuổi

Thành phố > 3 nông thôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại theo OMS trong ung thư pq phổi các dạng hay gặp?

A

4 dạng hay gặp:

Ung thư dạng biểu bì
Ung thư tế bào nhỏ ko biệt hóa
Ung thư dạng tuyến
Ung thư tế bào lớn ko biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ung thư dạng tuyến gồm những dạng nào?

A

Ung thư tuyến nang biệt hóa cao
Ung thư tiểu PQ-PN
Ung thư tuyến ít biệt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Theo TNM (hiệp hội Mỹ) trong ung thư PQ phổi nguyên phát:
A. u > 3cm, lan màng phổi, tạng thuộc T mấy?
B. u phát hiện sớm bằng tb K chất tiết pq thuộc T mấy?
C. u biểu mô tại chỗ thuộc T mấy?
D. u =< 3 cm, lan pq thùy thuộc T mấy?
E. u ko kể xâm lấn ( thành ngực, cơ hoành, màng tim…) hoặc u trog PQ gốc cách cựa < 2cm

A
A. T2
B. Tx
C. Tis
D. T1
E. T3
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
Hạch N3:
A. di căn hạch trung thất khác bên
B. di căn hạch rốn phổi khác bên
C. di căn hạch cơ thang khác bên
D. di căn thuợg đòn khác bên or cùng bên
E. di căn hạch quanh PQ
A

Trừ E

E - là N1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

N2 : di căn hạch trung thất cùng bên và cạnh PQ? Đ/S

A

Đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân loại hạch theo TNM có bao nhiêu loại?

A

4.

N0 / N1 / N2 / N3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các loại di căn theo TNM?

A

Mo: ko di căn xa
M1: di căn xa ( thượng thận, gan, xương, não)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Triệu chứng ung thư pq phổi liên quan đến sự phát triển trong lồng ngực?

A
Tr/c trong lòng ngực: 
\+Ho
\+Ho máu
\+Viêm pq phổi do nghẽn
\+Tiếng rít khu trú
\+Xẹp phổi
\+TDMP
\+Đau ngực
\+Hạch lớn
\+Biểu hiện chèn ép/ tắc nghẽn do u
\+Hội chứng Pancoast Tobias
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Biểu hiện đặc trưng của tiếng rít khu trú?

A

Ran Wheezing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khàn giọng do thần kinh hoành bị chèn ép trong ung thư PQ phổii. Đ/S?

A

Sai.

Khàn giọng/ Liệt thanh âm Trái —–> TK QUẶT NGƯỢC TRÁI bị chèn ép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phù áo khoác do TK nào bị chèn ép ?

A

Cổ lớn/ phù áo khoác/ tím mặt / dãn TM dưới da –> TK CHỦ TRÊN TRONG TRUNG THẤT bị chèn ép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

TK HOÀNH bị chèn ép gây ?

A

Liệt 1/2 cơ hoành dưới.

17
Q

Hội chứng Pancoast Tobias kết hợp với hội chứng nào gây co đồng tử?

A

Hội chứng Claude Bernaud Honner cùng bên

—-> gây co đồng tử / sụp mí / hẹp khe mắt / ăn mòn xương

18
Q

Các hội chứng hệ thống trong ung thư pq phổi?
A. Tăng calci máu
B. HC tiết ADH bất thường
C. HC Cushing
D. HC Carcinoide
E.HC Pierre Marie ( HC xương khớp phì đại do phổi)

A

tất cả đều đúng

Thêm: 
Vú lớn
Ngón tay dùi trống
Rối loạn thần kinh cơ
Giảm miễn dịch ko đặc hiệu
19
Q

Các CLS dùng trong ung thư pq phổi?

A
XQ
CT scan
Soi pq
Sinh thiết hạch
Chọc hút xuyên thành = kim nhỏ
Sinh thiết màng phổi
Mổ thăm dò
Thăm dò di căn
Thăm dò cn hô hấp
CHất chỉ điểm ung thư
20
Q
Chẩn đoán phân biệt ung thư pq phổi với ?
A.Lao phổi
B. Viêm phổi
C. A và B đúng
D. A và B sai
A

C.

Phân biệt ung thư pq phổi với : Lao phổi / Viêm phổi

21
Q

Điều trị ung thư ko phải ung thư tb nhỏ ko biệt hóa, tỉ lệ sống sót đến 5 năm nếu u < 3 cm, ko có hạch vùng là bao nhiêu %?

A

40 - 60%

22
Q

Chỉ định phẫu thuật ung thư KO PHẢI tế bào nhỏ ko biệt hóa?

A. GD 1 và GD 2
B. GD ẩn
C. T3,NO,MO
D. T1,N2,MO

A

Tất cả

23
Q

Phẩu thuật ung thư ko phải tế bào nhỏ ko biệt hóa ở các dạng tb nào?

A

Ung thư dạng biểu bì
Ung thư dạng tuyến
Ung thư dạng tế bào lơn

24
Q

Điều trị ung thư tế bào nhỏ ko biệt hóa?

A

Hóa trị: thuốc UC topoisomerase I

Xạ trị

25
Q

Điều trị tr/c hỗ trợ và tr/c lâm sàng 2 loại :

A

Chống đau, chống nhiễm tùng, giảm ho
Chống chèn ép tk
Hút dịch màng phổi
Chống suy tủy, thiếu máu