BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN - COPD Flashcards

1
Q

Nguyên nhân gây bệnh phổi tắc nghẽn ?

A

Hút thuốc
Yếu tố môi trường : ô nhiễm, khói bụi
Thiếu alpha 1 - antitrypsin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dấu hiệu chắc chắn gây bệnh phổi tắc nghẽn:

A

thiếu alpha 1 - antitrypsin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm bệnh phổi tắc nghẽn

A

viêm nhiễm toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
Lâm sàng của bệnh phổi tắc nghẽn:
A. > 40 tuổi
B. Tiền sử hút thuốc, tiếp xúc khói bụi ...
C. Ho, khạc đàm, khó thở
D. Nôn , tiêu chảy
A

A. > 40
B. Tiền sử hút thuốc ,…
C. Ho, khạc đàm, khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính chất ho bệnh phổi tắc nghẽn?

A

Ho cơn or ho thúng thắng
Ho nhiều buổi sáng
Khạc đàm : có hoặc ko

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn, đàm màu …..

A

trắng đục / xanh / vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bệnh phổi tắc nghẽn, đàm nhầy or not?

A

Đàm nhầy, trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tính chất khó thở trong bệnh phỏi tắc nghẽn ?

A

khó thở liên tục, từ từ, khi gắng sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lồng ngực hình thùng gạp trong ……?

A

Bệnh phổi tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kiểu thở khi gắng sức gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn?

A

Thở tím môi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
Trong Bệnh phổi tắc nghẽn có sự tham gia của các cơ hô hấp phụ :
A. Cơ liên sườn
B. Cơ kéo hõm ức
C. Hố thượng đòn
D. Cơ hoành
A

A. cơ liên sườn
B. Cơ kéo hõm ức
C. Hố thượng đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dấu hiệu Campbell là gì?

A

Khí quản đi xuống thì hít vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dấu hiệu Hoover là gì ?

A

Giảm đường kính phần dưới lồng ngực thì hít vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
Tiếng phổi nào ko có trong HCTH?
A. Ran ẩm
B. Ran ngáy
C. Ran nổ
D. RRPN tắng
A

D. RRPN tăng

SỬa: RRPN giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nghe phổi phát hiện ?

A

Tiếng tim mờ nhỏ
RRPN giảm
May be: ran rít / ran ngáy / ran ẩm / ran nổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong HCTH gõ …

A

vang ở bn giãn PN

17
Q

Dâu hiệu tăng áp đm phổi ?

  • Mắt lồi như mắt ếch
  • Nhịp tim nhanh
  • T2 …..
  • Tiếng …..
A

Mắt lồi như mắt ếch
Nhịp tim nhanh
T2 đanh mạnh
Tiếng click tống máu

18
Q

Dấu Carvallo là gi?

A

Tăng trong thì hít vào

Thôi tâm thu dọc bờ trái xương ức

19
Q
Dấu hiệu tim mạch trong HCTH?
A. Rung tâm thu ở van ĐM chủ
B. Ngựa phi phải tiền tâm thu
C. Dấu tăng áp đm phổi
D. Dấu Carvallo
A

tất cả

Rung tâm thu ở van ĐM chủ
Ngựa phi phải tiền tâm thu
Dấu tăng áp đm phổi
Dấu carvallo

20
Q

Tiếng thôi tâm thu dọc bờ trái xương ức là dấu gì ?

A

dấu Carvallo

21
Q

Loạn nhịp là biểu hiện của dấu tăng áp đm phổi. Đ/S?

A

Đúng. Loạn nhịp hoàn toàn

22
Q

Tĩnh mạch cổ nổi trong HCTH có đặc điẻm?

A

Đạp theo nhịp tim
Tăng khi gắng sức
Đau lan hạ sườn Phải —-> lan lưng

23
Q

HCTH gây phù ?

A

có. Phù chân , cổ trướng

24
Q
Các CLS dùng trong chẩn đoán HCTH:
A.SIêu âm
B.Chức năng hô hấp
C.XQ phổi
D. Chụp CLVT
E. Doppler ngực
F. Điện tâm đồ
A

Tất cả

25
Q

Tiêu chuẩn vàng trong xét nghiệm xác định HCTH?

A

Đo chức năng hô hấp

26
Q
Các dấu hiệu CLS có trong HCTH ?
A. Dấu hiệu dãn phế nang
B. Dấu hiệu khí phế thũng
C. Dấu tổn thương khác : TKMP/ TDMP/ ...
D. Hội chứng Nhiễm khuẩn
A

A. dấu hiệu DÃN PHẾ NANG
B.dấu hiệu KHÍ PHẾ THỦNG
C. Dấu tổn thương khác : TKMP/ TDMP

27
Q

XQ phổi trong HCTH thấy hình ảnh ………

A

hình ảnh “phổi bẩn”

28
Q

Doppler tim trong HCTH phát hiện ?

A

SUy tim trái phối hợp

29
Q

Chức năng hô hấp có biểu hiện tnao trong HCTH?

A

FEV1 giảm

FEV1/ FVC < 70%

30
Q

Xét nghiệm chức năng hô hấp đánh giá gì ?

A

Khí máu

Biểu hiện rl thông khí tắc nghẽn ko hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn PQ

31
Q

kết quả khí máu trong HCTH?

A

PaO2 giảm

PaCO2 tăng thể nặng

32
Q

Khi nào cần làm xét nghiệm khí máu ?

A

FEV1 < 40%

đợt cấp Bệnh phổi tắc nghẽn mạn

33
Q
CHẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn:
A. >40 tuổi
B. Ho , khạc đàm, tiền sử phơi nhiễm với YTNC
C.FEV1  giảm
D. FEV1/FVC < 70% (chỉ số Gaensler)
A

tất cả

34
Q

Chẩn đoán độ nặng theo GOLD 2011: Có 0-1 đợt cấp trong 12 tháng, mức độ khó thở từ gd 2 trở lên, mức độ tắc nghẽn nhẹ –> trung bình, thuộc gia đoạn nào?

A

Giai đoạn B