SUY THẬN MẠN Flashcards

1
Q

Mức lọc cầu thận bao nhiêu gọi là suy thận mạn?

A

<50% (60ml/p)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Độ tuổi hay gặp trong Suy thận mạn?

A

16-24t . nam > nữ

tuổi lao động : 16 - 54

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
Yếu tố làm tăng nguy cơ suy thận mạn?
A.Cao huyết áp
B.Nhiễm khuẩn, XHTH, mất 
C.Sỏi thận
D. Phẫu thuật
A

A. Cao huyết áp

B. Nhiễm khuẩn, XHTH mất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
Yếu tố làm tăng nguy cơ suy thận mạn ?
A. tắc đường dân niệu
B. Ăn quá nhiều protid
C. Dùng thuốc dộc với thận
D. Rôi loạn nước và điẹn giải
A

Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguyên nhân gây suy thận mạn?

A

Viêm cầu thận mạn
Viêm thận, bể thận mạn
Bệnh mạch thận
Bệnh thận bẩm sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
Nguyên nhân thường gặp gây suy thận mạn ?
A.Bệnh viêm cầu thận mạn
B. Viêm thận, bể thận mạn
C.Viêm bàng quang
D.Bệnh mạch thận
E. Tất cả đều đúng
A

A. Bệnh viêm cầu thận mạn

B. Viêm thận, bể thận mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
Các triệu chứng trong Suy thận mạn?
A.Phù
B.Thiếu máu
C.THA
D.Suy tim
E.Viêm ngoại tâm mạc
A

Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
Các triệu chứng gây suy thận mạn?
A.Viêm ngoại tâm mạc
B.Nôn, ỉa chảy
C.Xuất huyết
D.Ngứa
E.Chuột rút
A

Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
Triệu chứng của SUy thận mạn gồm ?
A.Chuột rút
B.Ngứa
C.Viêm thần kinh ngoại vi
D.Hôn mê
E.Nôn, ỉa chảy
A

tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hôn mê là biểu hiện đầu tiên của suy thận mạn?

A

Sai. Là biểu hiện cuối cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Viêm tk ngoại vi gây suy thận mạn?Đ/S

A

Đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dấu hiệu phân biệt mê máu cao do nguyên nhân cấp với suy thận mạn qua dấu thiếu máu?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
Giai đoạn cuối của suy thận mạn gồm những dấu hiệu nào?
A.Hôn mê
B.Tiếng cọ màng tim
C.phù
D.Ure niệu : 64 g / 24h
A

A. hôn mê

B. tiếng cọ màng tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Dấu hiệu của giai đoạn tiền hôn mê trong suy thận mạn?

A

co giật

rối loạn tâm thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phù + thiếu máu + THA là dấu hiệu của ……….?

A

Suy thận mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong suy thận mạn, mức lọc cầu thận tăng? Đ/S

A

sai.

mức lọc cầu thận giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
Đạm niệu trong suy thận mạn :
A. viêm cầu thận mạn : ~2-3g/ 24h
B. viêm thận - bể thận : <1g/24h
C. suy thận mạn gd 3,4 ko cao
D. Luôn có >3,5g/24h
A

A. viêm cầu thận mạn ~ 2-3 g/ 24h
B. viêm thận - bể thận : < 1 g/24h
C. suy thận mạn gd 3,4 ko cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đạm niệu trong viêm thận, bể thận ……..

A

< 1g/24h

19
Q

Đạm niệu trong viêm cầu thận mạn …………..

A

~ 2-3 g /24h

20
Q

Na máu giảm trong suy thận mạn ?

A

Đúng. Nhưng giảm ở Suy giai đoạn 3, 4

21
Q
Các xét nghiệm làm trong suy thận mạn ?
A. Nitrophiprotein
B. Ure máu
C. Ure niệu
D. Bạch cầu niệu
E. Trụ niệu
A

A. Nitrophiprotein
B. Ure niệu
D. Bạch cầu niệu
E. Trụ niệu

22
Q

Xét nghiệm máu nào cần làm trong suy thận mạn?

A

Calci máu — tăng
P máu —— giảm
Ure máu , Cre máu

23
Q

Axit uric trong suy thận mạn ?

A

tăng

24
Q

Ure máu và Cre máu tăng song song biểu hiện ………

A

suy đơn thuần

Ure máu tăng nhiều - Cre máu tăng ít —— tăng mê ngoài thận

25
Q

Ure máu tăng ………… % bắt đầu thấy tăng Nitrophiprotein

A

> 50 mg %

26
Q

Suy thận càng nặng ure niệu càng tăng? Đ/S?

A

Sai.

Suy thận càng nặng ure niệu càng thấp

27
Q

Thể tích nước tiểu trong suy thận mạn?

A

Đầu ; 2-3 L / 24h

28
Q

Chẩn đoán xác định suy thận mạn dựa vào ?

A

Suy do bệnh cầu thận

Suy do bệnh viêm thận, bể thận

29
Q
Chẩn đoán xác định suy thận mạn nguyên nhân suy do bệnh cầu thận :
A.Phù
B.Cao huyết áp
D. Đạm niệu 2-3 g /24h
E. Mức lọc cầu thận giảm
A

tất cả đúng

thêm :
Ure máu _ Cre máu cao
Thiếu máu

30
Q
Chẩn đoán suy thận mạn do bệnh viêm thận, bể thận ?
A.Cao huyết áp
B. Thiếu máu 
C. mức lọc cầu thận giảm
D. Đạm niệu ko quá 1g / 24h
E. Ure máu cao
A

tất cả

31
Q

Chẩn đoán xác định Suy thận mạn dựa vào các tr/c chung:

A

Cao huyết áp
Thiếu máu
Mức lọc cầu thận giảm

32
Q

Suy thận mạn do bệnh viêm thận, bể thận luôn có bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu ?

A

đúng.
Bạch cầu niệu : luôn có
Vi khuẩn niệu : may be

33
Q
Chấn đoán phân biệt Suy thận mạn với đợt cấp của suy thận mạn dựa vào ?
AUre máu / Cre máu > 40
B.Độ thiếu máu xứng với độ suy thận 
C. tiền sử 
D. Đạm niệu 2-3 g / 24h
A

A. Ure máu / Cre máu > 40
B. Độ thiếu máu xứng với độ suy thận
C. tiền sử

34
Q

Bình thường thận lọc ……. ml/p

A

120 ml/p

35
Q

Suy thận giai đoạn 1 thận lọc …….. ml/p

A

60 -41 ml/p

36
Q

Các dấu hiệu của suy thận mạn giai đoạn 1 :
A. Thận lọc 60-41 ml/p
B. Cre máu < 130 ( <1,5 md/dL)
C. LS gần bình thường

A

Tất cả

37
Q

Mức lọc cầu thận ở suy thận gia đoạn 4 …….. ml/p

A

<5 ml/p

38
Q

Chỉ định lọc máu từ giai đoạn nào ?

A

Giai đoạn 3b, 4

39
Q

Gia đoạn 3a thận lọc ……… ml/p?

A

20-11 ml/p

40
Q

Giai đoạn 3b thận lọc ….. ml/p?

A

10 - 05 ml / p

41
Q

Chỉ định lọc máu bắt buộc ở giai đoạn mấy?

A

giai đoạn 4

42
Q

LS suy thận giai đoạn 4 ?

A

xuất hiện hội chứng Ure máu cao

43
Q

Suy thận gia đoạn 2 thận lọc ……… ml/p

A

40-21 ml/p

44
Q
Điều trị suy thận giai đoạn 1,2 ?
A. Ăn ít đạm hơn bt
B. Điều chỉnh HA
C. Ăn nhạt : nếu phù & cao huyết áp
D. Lợi tiểu : nếu phù & tăng huyết áp
A

Tất cả