Tu long Flashcards
真的假的
that vay ha
喔,是喔
ừa, thế à (ý không muốn tiếp tục câu chuyện nữa)
O不OK
có OK không
很机车
đồ đáng ghét, vô duyên
屁啦
đại khái giống như là “tào lao,…”
吼
“hừm”, biểu thị không hài lòng
有事吗?= 有病吗?
có bị khùng không
傻眼
cạn lời luôn
阿不就好厉害
miền bắc: bạn giỏi phết nhỉ, miền nam: mày ngon quá ta (mang hàm ý mỉa mai)
笑面虎 —— 老师真是一只笑面虎
ho mat cuoi (ben ngoai thi hien lanh nhung ben trong san sang co the an thit ban
可恶
dang ghet
纸老虎
trong co ve rat khoe nhung lai ko lam dc gi
母老虎
ho cai -> chi phu nu ra manh me, hung du
色狼
soi hao sac, chi nguoi bien thai
斑马线
Vach qua duong (giong con ngua van)
狮子开口
su tu mo mieng (chi nguoi ban hang hét giá)
替罪羊
nguoi chiu toi thay
咸猪手
tay cua ke bien thai
金龟婿
chàng rể giàu có, có thể mua tặng bố mẹ vợ rùa vàng
放鸽子
lỡ hẹn, chỉ thả chim bồ câu
撩-> 你不要撩我拉
anh dung tha thinh em nua
疯 -》 周末去夜店疯一下吧
cuoi tuan di quay 1 chut không ?
很冷 -》你说的话很冷
cau chuyen may ke qua nhat
这就是人参
cuoc song ma