Tourism impacts Flashcards
the advent of
sự xuất hiện của
extensive (adj)
rộng rãi
facilitate (v)
tạo điều kiện
tourism boom (n)
sự bùng nổ du lịch
detrimental effects (n)
các tác động gây bất lợi
the countries visited
những quốc gia đc ghé thăm
is true that
đúng là
excessive tourist influx (n)
dòng khách quá mức
strain (v)
làm căng thẳng
natural resources (n)
tài nguyên thiên nhiên
contend that (v)
cho rằng
disrupt (v)
phá vỡ
overwhelmingly positive (adj)
cực kì tích cực
fostering economic growth
thúc đẩy sự pt kinh tế
cultural exchange
trao đổi văn hoá
undoubtedly (adv)
ko còn nghi ngờ gì nữa
an overwhelming surge of tourists
1 lượng lớn khách du lịch
delicate (Adj)
easily damaged
mong manh
balance of ecosystems
cân bằng sinh thái
local communities
cộng đồng địa phương
the annual influx of millions of visitors
hàng triệu du khách mỗi năm
place (v)
to put something in a particular position
gây ra
substantial pressure on
các áp lực đáng kể của cái j
region’s resources
tài nguyên khu vực
the demand for sth
nhu cầu về cái j
unsustainable exploitation
khai thác ko bền vững
results in (v)
dẫn đến việc gì
endanger the natural habitat (v)
Gây nguy hiểm cho môi trường sống tự nhiên
cultural insensitivity
(n)
Sự thiếu nhận thức về văn hoá
lack of awareness in culture
lead to (v)
dẫn đến việc gì
the degradation of sth
sự xuống cấp của cái j
historical monuments and heritages (n)
di tích và di sản lịch sử
disrupt (v)
phá vỡ
the cultural fabric of sth
kết cấu văn hoá của