Education (parental vs environmental factors Flashcards
in this ongoing discourse (n)
Trong diễn ngôn/ diễn đàn đang diễn ra này
prevailing perspective (n)
quan điểm phổ biến
hold paramount importance (n)
giữ vai trò quan trọng hàng đầu
familial influence (n)
các ảnh hưởng của gia đình
contends that (v)
= say sth that true
cho rằng
alternative viewpoint (n)
quan điểm thay thế
external environmental factors (n)
yếu tố môi trường bên ngoài
exert (v)
=> exert a more substantial impact: Tạo ra một tác động đáng kể hơn
tác động, tạo ra
transition into (v)
= progress into (v)
=> children transition/ progress into adolescence: Trẻ em chuyển sang/ tiến vào tuổi vị thành niên
chuyển thành
tiến vào
play a pivotal role (n)
= play a crucial role
= important role
the foundational years/ environments (n)
những năm/ môi trường nền tảng
contribute (v) + Ving
đóng góp
a child’s holistic growth (n)
sự pt của 1 đứa trẻ
tend to wield (v)
có xu hướng tác động
parental involvement (n)
sự tham gia của gia đình
to be undeniably pivotal (adj)
ko thể phủ nhận là quan trọng
early years (n)
những năm đầu đời
psychologists (n)
nhà tâm lí học
affirm that (v)
khẳng định rằng
confirm (xác nhận)
neglect (n)-(v)
bỏ bê